STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thành phố Việt Trì | Khu 5 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ Gò Đá đi - Đến trường Đại học Hùng Vương | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
802 | Thành phố Việt Trì | Khu 5 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ Cội Nụ đi trường Đại học Hùng Vương | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
803 | Thành phố Việt Trì | Khu 5 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ nhà Hoa Liên đi cầu Nhồi | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
804 | Thành phố Việt Trì | Khu 5 - Phường Vân Phú | Khu tái định cư Gò Na | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
805 | Thành phố Việt Trì | Khu 5 - Phường Vân Phú | Băng 2 khu đấu giá CO3 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
806 | Thành phố Việt Trì | Đoạn ven đường sắt - Khu 5 - Phường Vân Phú | Từ Sơn Đồng - Đến bà Huệ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
807 | Thành phố Việt Trì | Khu 5 - Phường Vân Phú | Đất còn lại | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
808 | Thành phố Việt Trì | Đường Từ Diên - Khu 6 - Phường Vân Phú | Đường Từ DiênTừ đường Hùng Vương qua UBND phường cũ - Đến ngã tư đường Nguyễn Tất Thành | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
809 | Thành phố Việt Trì | Khu 6 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành qua nhà ông Hội - Đến đường liên thôn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
810 | Thành phố Việt Trì | Khu 6 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến nhà ông Quân | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
811 | Thành phố Việt Trì | Khu 6 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ ngã tư đường Nguyễn Tất Thành đi Bờ Lối | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
812 | Thành phố Việt Trì | Khu 6 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ nhà ông Hội - Đến trường Manduk | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
813 | Thành phố Việt Trì | Khu 6 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ đường Từ Diên - Đến Bờ Mí | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
814 | Thành phố Việt Trì | Khu 6 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ nhà Thanh Cổ - Đến nhà bà Doãn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
815 | Thành phố Việt Trì | Khu 6 - Phường Vân Phú | Các ngõ hẻm còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
816 | Thành phố Việt Trì | Khu 7 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ nhà bà Tô Toàn đi - Đến giáp phường Vân Cơ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
817 | Thành phố Việt Trì | Đường bê tông xi măng trong xóm - Khu 7 - Phường Vân Phú | Từ nhà Tấm Hoàn - Đến cổng nhà ông Chuyển; Từ nhà ông Hiền Dự Đến chùa Vân Long; Từ nhà Tịnh Oanh Đến cổng nhà ông Tứ; từ nhà bà Nang Đến Bờ Luông; Từ nhà Nga Trọng Đến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
818 | Thành phố Việt Trì | Khu 7 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ nhà Tuấn Kênh - Đến nhà bà Tăng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
819 | Thành phố Việt Trì | Khu 7 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ cổng nhà ông Tâm Hoàn đi Bờ Luông | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
820 | Thành phố Việt Trì | Khu 7 - Phường Vân Phú | Các ngõ hẻm còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
821 | Thành phố Việt Trì | Khu 8 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ Bờ Lối đi Phượng Lâu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
822 | Thành phố Việt Trì | Khu 8 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ cổng nhà ông Huấn - Đến nhà ông Cò | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
823 | Thành phố Việt Trì | Khu 8 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ nhà Tuấn Minh - Đến nhà ông Đoàn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
824 | Thành phố Việt Trì | Khu 8 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ nhà ông Cừ - Đến bờ Khuân Đầm | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
825 | Thành phố Việt Trì | Khu 8 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ nhà bà Chiến - Đến nhà ông Phú Viên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
826 | Thành phố Việt Trì | Khu 8 - Phường Vân Phú | Đoạn Từ nhà ông Tục - Đến trường THCS Vân Phú - MANDUK | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
827 | Thành phố Việt Trì | Khu 8 - Phường Vân Phú | Các ngõ hẻm còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
828 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành (khu 7) - Phường Vân Phú | Băng 2, TĐC đường Nguyễn Tất Thành khu 7 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
829 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành (khu 7) - Phường Vân Phú | Băng 3, băng 4, TĐC đường Nguyễn Tất Thành khu 7 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
830 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồng Mạ đường Nguyễn Tất Thành (khu 3) - Phường Vân Phú | Băng 1, khu TĐC - Đồng Mạ đường Nguyễn Tất Thành | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
831 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồng Mạ đường Nguyễn Tất Thành (khu 3) - Phường Vân Phú | Băng 2, Băng 3, Khu tái định cư khu 3 - Đồng Mạ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
832 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồng Mạ đường Nguyễn Tất Thành (khu 3) - Phường Vân Phú | Băng 4, Khu tái định cư khu 3 - Đồng Mạ | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
833 | Thành phố Việt Trì | Các lô đất ĐO1, ĐO3 thuộc khu 5 - Phường Vân Phú | Băng 2, 3, 4 các lô ĐO1, ĐO3 - Khu 5 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
834 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Từ cầu Việt Trì - Đến đê sông Lô | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
835 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ đê sông Lô - Đến nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
836 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) - Đến nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) | 12.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
837 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) - Đến hết điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với phố Minh Lang (Đến giáp số nhà 1174 đường Hùng Vương) | 16.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
838 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ số nhà 1174 đường Hùng Vương - Đến nútgiao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ | 25.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
839 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn từ nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ - Đến nút A7 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Trần Phú (vòng xuyến chợ Trung tâm) | 25.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
840 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ nút A7 - Đến nút A10 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Nguyễn Du (ngã tư Dệt)) | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
841 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ nút A10 - Đến điểm giáp công ty Licogi 14 | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
842 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ điểm giáp công ty Licogi 14 - Đến đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
843 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương - Đến cầu Nang | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
844 | Thành phố Việt Trì | Đường Hùng Vương | Đoạn Từ đường cầu Nang - Đến hết địa phận thành phố Việt Trì | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
845 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú | Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì - Đến đường Trần Phú | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
846 | Thành phố Việt Trì | Đường Trần Phú | Đoạn Từ nút A7 (vòng xuyến chợ Trung tâm) - Đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh) | 21.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
847 | Thành phố Việt Trì | Đường Trần Phú | Đoạn Từ nút C7 - Đến nút D7 (Công an tỉnh) | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
848 | Thành phố Việt Trì | Đường Trần Phú | Đoạn Từ nút D7 - Đến đê sông Lô | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
849 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) - Đến điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
850 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn - Đến điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
851 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng - Đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh) | 12.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
852 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ nút C7 - Đến nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Nguyễn Du) | 17.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
853 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Nguyễn Du) - Đến Cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Trường Đại học Hùng Vương) | 12.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
854 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Đại học Hùng Vương) - Đến Cầu Bản đường Nguyễn Tất Thành | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
855 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Đoạn Từ Cầu Bản đường Nguyễn Tất Thành - Đến đường Hùng Vương phường Vân Phú | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
856 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyễn Tất Thành | Từ nút giao với đường Hùng Vương - Đến Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
857 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Đoạn Từ nút A9 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với Hòa Phong cũ) - Đến nút C9 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hòa Phong cũ) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
858 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 1 đoạn Từ nút C9 - Đến điểm giao nhau với đường Phù Đổng | 18.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
859 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 1 đoạn Từ điểm giao nhau với đường Phù Đổng - Đến điểm giao với đường Trần Phú | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
860 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 2 đoạn từ nút C9 - Đến điểm giao nhau với đường Phù Đổng | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
861 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 2 đoạn từ điểm giao nhau với đường Phù Đổng - Đến điểm giao với đường Trần Phú | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
862 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 3 đường Quang Trung kéo dài | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
863 | Thành phố Việt Trì | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | Băng 2 và băng 3 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
864 | Thành phố Việt Trì | Đường Châu Phong | Đoạn Từ nút A8 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Châu Phong) - Đến nút C8 (điểm giao nhau giữa đường Châu Phong với đường Nguyễn Tất Thành) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
865 | Thành phố Việt Trì | Đường Châu Phong | Đoạn Từ nút C8 (điểm giao nhau giữa đường Châu Phong với đường Nguyễn Tất Thành) - Đến nút giao với phố Hàn Thuyên (đường Tân Bình cũ) | 17.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
866 | Thành phố Việt Trì | Đường Châu Phong | Đoạn Từ điểm giao nhau với phố Hàn Thuyên - Đến điểm giao nhau với đường Trần Phú | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
867 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đường Nguyễn Du | đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
868 | Thành phố Việt Trì | Băng 2, băng 3 - Đường Nguyễn Du | đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
869 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đường Nguyễn Du | đoạn Từ nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) - Đến điểm giao với đường Phù Đổng | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
870 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đường Nguyễn Du | Từ điểm giao với đường Phù Đổng - Đến điểm giao với đường Trần Phú | 13.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
871 | Thành phố Việt Trì | Băng 2, băng 3 - Đường Nguyễn Du | đoạn Từ nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) - Đến điểm giao với đường Phù Đổng | 7.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
872 | Thành phố Việt Trì | Băng 2, băng 3 - Đường Nguyễn Du | Từ điểm giao với đường Phù Đổng - Đến điểm giao với đường Trần Phú | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
873 | Thành phố Việt Trì | Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ cũ) | Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ cũ) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
874 | Thành phố Việt Trì | Đường Hai Bà Trưng | Từ đường Lạc Long Quân - Đến đường Nguyễn Tất Thành | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
875 | Thành phố Việt Trì | Đường Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Đến đường Vũ Thê Lang | 12.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
876 | Thành phố Việt Trì | Đường Trần Nguyên Hãn | Từ cổng Nhà máy Giấy - Đến đường Nguyễn Tất Thành | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
877 | Thành phố Việt Trì | Đường Vũ Thê Lang | Đoạn Từ nút E7 (giao với đường Trần Phú) - Đến nút E4 (giao với đường Hai Bà Trưng) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
878 | Thành phố Việt Trì | Đường Vũ Thê Lang | Đoạn nút E4 (giao với đường Hai Bà Trưng) - Đến đường Nguyễn Tất Thành | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
879 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Chương (Đường Hà Huy Tập cũ) | Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc - Đến đường sắt | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
880 | Thành phố Việt Trì | Đường Lê Quý Đôn | Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Hà Liễu | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
881 | Thành phố Việt Trì | Đường Lê Quý Đôn | Từ điểm giao phố Hà Liễu - Đến đường sắt | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
882 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng cũ ) | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Quý Đôn | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
883 | Thành phố Việt Trì | Đường Đoàn Kết | Đường Đoàn Kết | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
884 | Thành phố Việt Trì | Đường Đại Nải (đường Công Nhân cũ) | Từ A10 (Thế giới di động) qua cổng Nhà máy Dệt - Đến đường Nguyệt Cư | 17.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
885 | Thành phố Việt Trì | Phố Lê Đồng (Đường vào khu Công nghiệp Thuỵ Vân) | Từ đường Hùng Vương - Đến đường sắt giáp cổng khu công nghiệp Thụy Vân | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
886 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàn Thuyên (Đường Tân Bình cũ) | Từ tiếp giáp đường Trần Phú - Đến đường Châu Phong | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
887 | Thành phố Việt Trì | Đường Hoàng Quốc Việt | Đoạn Từ đình Hương Trầm, phường Dữu Lâu - Đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành | 280.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
888 | Thành phố Việt Trì | Đường Hoàng Quốc Việt | Từ cây xăng Dữu Lâu - Đến đường Phù Đổng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
889 | Thành phố Việt Trì | Đường Hoàng Quốc Việt | Đoạn từ đường Phù Đổng - Đến đường Nguyễn Du | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
890 | Thành phố Việt Trì | Đường Hoàng Quốc Việt | Đoạn Từ nghĩa trang Dữu Lâu - Đến đình Hương Trầm (Đường Nguyễn Du cũ) | 280.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
891 | Thành phố Việt Trì | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) | Đoạn Từ tiếp giáp đường Nguyễn Du - Đến đầu ngõ 106 phố Vũ Duệ | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
892 | Thành phố Việt Trì | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) | Đoạn Từ giáp ngõ 106 phố Vũ Duệ (Từ số nhà 108) - Đến ngã tư (đồi Ông To) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
893 | Thành phố Việt Trì | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) | Đoạn Từ ngã tư đồi ông To đi đường sắt (trại giam) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
894 | Thành phố Việt Trì | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) | Phố Xuân Nương Đoạn Từ Cửa hàng lươn thực Vân Cơ - Đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
895 | Thành phố Việt Trì | Đường Lạc Long Quân (Từ ngã ba chợ Nú đi cầu Việt Trì) | Đoạn Từ cầu Việt Trì - Đến Cầu Văn Lang (ngã tư giáp nhà máy hóa chất) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
896 | Thành phố Việt Trì | Đường Lạc Long Quân (Từ ngã ba chợ Nú đi cầu Việt Trì) | Đoạn Từ Cầu Văn Lang (ngã tư giáp nhà máy hóa chất) - Đến ngã ba Chợ Nú (nút giao đường Lạc Long Quân với đường Nguyệt Cư) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
897 | Thành phố Việt Trì | Đường Tiên Dung (đường Nam Công viên Văn Lang cũ) | Đường Tiên Dung (đường Nam Công viên Văn Lang cũ) | 17.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
898 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyệt Cư (Từ ngã ba chợ Nú đi ngã ba Vân Cơ) | Đoạn Từ ngã ba chợ Nú (nút giao đường Lạc Long Quân với đường Nguyệt Cư) - Đến nút giao đường Đốc Ngữ với đường Nguyệt Cư) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
899 | Thành phố Việt Trì | Đường Nguyệt Cư (Từ ngã ba chợ Nú đi ngã ba Vân Cơ) | Đoạn Từ nút giao đường Đốc Ngữ với đường Nguyệt Cư - Đến ngã ba Vân Cơ (nút giao đường Nguyệt Cư với đường Hùng Vương) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
900 | Thành phố Việt Trì | Đường Trường Chinh | Đoạn Từ Đê 304 - Đến hết cầu vượt đường sắt thuộc địa giới xã Thụy Vân | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Phú Thọ: Đoạn Ven Đường Sắt - Khu 5 - Phường Vân Phú
Bảng giá đất tại thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn ven đường sắt tại Khu 5, Phường Vân Phú, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Sơn Đồng đến bà Huệ, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Đối với đoạn ven đường sắt tại Khu 5, Phường Vân Phú, mức giá tại vị trí 1 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong đoạn từ Sơn Đồng đến bà Huệ. Khu vực này có thể được đánh giá cao hơn nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đầu tư và quản lý bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể tại Phường Vân Phú.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Đoạn Đường Từ Diên - Khu 6 - Phường Vân Phú
Bảng giá đất của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Từ Diên - Khu 6 - Phường Vân Phú, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Hùng Vương qua UBND phường cũ đến ngã tư đường Nguyễn Tất Thành, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Từ Diên - Khu 6 - Phường Vân Phú có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa, với khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này là lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị và phát triển tốt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Từ Diên - Khu 6 - Phường Vân Phú, Thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Khu 6 - Phường Vân Phú
Bảng giá đất của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho khu vực Khu 6 - Phường Vân Phú, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành qua nhà ông Hội đến đường liên thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Khu 6 - Phường Vân Phú có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá phản ánh vị trí thuận lợi, với kết nối tốt từ đường Nguyễn Tất Thành qua nhà ông Hội đến đường liên thôn. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và là lựa chọn đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm cơ hội với giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại khu vực Khu 6 - Phường Vân Phú, Thành phố Việt Trì. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Khu 7 - Phường Vân Phú
Bảng giá đất của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho khu vực Khu 7 - Phường Vân Phú, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ nhà bà Tô Toàn đến giáp phường Vân Cơ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Khu 7 - Phường Vân Phú có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí hợp lý, từ nhà bà Tô Toàn đến khu vực giáp phường Vân Cơ. Mặc dù mức giá không cao như một số khu vực khác, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm giá trị hợp lý và khả năng tăng trưởng trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại khu vực Khu 7 - Phường Vân Phú, Thành phố Việt Trì. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.
Bảng Giá Đất Phú Thọ: Đường Bê Tông Xi Măng Trong Xóm - Khu 7 - Phường Vân Phú
Bảng giá đất tại thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn Đường bê tông xi măng trong xóm thuộc Khu 7, Phường Vân Phú, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Đối với đoạn Đường bê tông xi măng trong xóm thuộc Khu 7, Phường Vân Phú, mức giá tại vị trí 1 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong đoạn từ nhà Tấm Hoàn đến cổng nhà ông Chuyển; từ nhà ông Hiền Dự đến chùa Vân Long; từ nhà Tịnh Oanh đến cổng nhà ông Tứ; từ nhà bà Nang đến Bờ Luông; từ nhà Nga Trọng đến. Khu vực này có thể có giá trị cao nhờ vào chất lượng cơ sở hạ tầng và vị trí trong khu dân cư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đầu tư và quản lý bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể tại Phường Vân Phú.