Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường Hùng Vương Thành phố Việt Trì Phú Thọ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Từ cầu Việt Trì - Đến đê sông Lô 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ đê sông Lô - Đến nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) - Đến nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) - Đến hết điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với phố Minh Lang (Đến giáp số nhà 1174 đường Hùng Vương) 26.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ số nhà 1174 đường Hùng Vương - Đến nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ 40.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn từ nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ - Đến nút A7 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Trần Phú (vòng xuyến chợ Trung tâm) 42.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A7 - Đến nút A10 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Nguyễn Du (ngã tư Dệt)) 42.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A10 - Đến điểm giáp công ty Licogi 14 36.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ điểm giáp công ty Licogi 14 - Đến đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương - Đến cầu Nang 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ đường cầu Nang - Đến hết địa phận thành phố Việt Trì 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Từ cầu Việt Trì - Đến đê sông Lô 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ đê sông Lô - Đến nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) 8.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) - Đến nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) 12.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) - Đến hết điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với phố Minh Lang (Đến giáp số nhà 1174 đường Hùng Vương) 16.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ số nhà 1174 đường Hùng Vương - Đến nútgiao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ 25.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn từ nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ - Đến nút A7 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Trần Phú (vòng xuyến chợ Trung tâm) 25.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A7 - Đến nút A10 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Nguyễn Du (ngã tư Dệt)) 28.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A10 - Đến điểm giáp công ty Licogi 14 24.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ điểm giáp công ty Licogi 14 - Đến đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương 20.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương - Đến cầu Nang 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ đường cầu Nang - Đến hết địa phận thành phố Việt Trì 8.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Từ cầu Việt Trì - Đến đê sông Lô 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
24 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ đê sông Lô - Đến nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
25 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) - Đến nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) 9.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
26 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) - Đến hết điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với phố Minh Lang (Đến giáp số nhà 1174 đường Hùng Vương) 12.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
27 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ số nhà 1174 đường Hùng Vương - Đến nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ 19.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
28 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn từ nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ - Đến nút A7 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Trần Phú (vòng xuyến chợ Trung tâm) 19.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
29 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A7 - Đến nút A10 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Nguyễn Du (ngã tư Dệt)) 21.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
30 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ nút A10 - Đến điểm giáp công ty Licogi 14 18.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ điểm giáp công ty Licogi 14 - Đến đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương 15.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
32 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương - Đến cầu Nang 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
33 Thành phố Việt Trì Đường Hùng Vương Đoạn Từ đường cầu Nang - Đến hết địa phận thành phố Việt Trì 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Đoạn Đường Hùng Vương

Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, từ cầu Việt Trì đến đê sông Lô, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện