Bảng giá đất Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.659.168
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5501 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316E - Xã Minh Đài (Xã miền núi) Từ nhà ông Đăng xóm Tân Lập - Đến nhà ông Đào xóm Tân Thư Đến giáp xã Xuân Đài 318.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5502 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316C - Xã Minh Đài (Xã miền núi) Từ ngã ba ông Tám xóm Đồng Thịnh - Đến nhà ông Xoan giáp xã Văn Luông 662.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5503 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316C - Xã Minh Đài (Xã miền núi) Từ ngã ba ông Tám khu Đồng Thịnh - Đến nhà ông Trái giáp khu Đồng Thanh xã Văn Luông 662.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5504 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Minh Đài (Xã miền núi) Từ ngã ba bà Ngọc xóm Minh Tâm - Đến đầu cầu Minh Thuận 552.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5505 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường huyện lộ- Xã Minh Đài (Xã miền núi) Từ nhà ông Đức khu Vinh Quang - Đến nhà bà Hà Thị Thoán khu Vinh Quang 223.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5506 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường- Xã Minh Đài (Xã miền núi) Từ nhà bà Hà Thị Thoán khu Vinh Quang - Đến giáp khu Bến Gạo xã Văn Luông 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5507 Huyện Tân Sơn Đất trong khu dân cư Minh Tâm, Minh Thanh, Đồng Tâm, Đồng Thịnh - Xã Minh Đài (Xã miền núi) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5508 Huyện Tân Sơn Đất trong các khu dân cư còn lại - Xã Minh Đài (Xã miền núi) 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5509 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh 316E - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ giáp xã Minh Đài - Đến hết Tràn Suối Đìa 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5510 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh 316E - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ giáp Tràn Suối Đìa - Đến hết cổng Trạm y tế xã 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5511 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh 316E - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ giáp cổng Trạm y tế xã - Đến hết Tràn Đống Cả 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5512 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh 316E - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ giáp ngã ba Đống Cả - Đến giáp xã Kim Thượng 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5513 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh 316E - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ Tràn Đống Cả - Đến giáp trạm Bảo vệ rừng Đồng Tào 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5514 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên thôn - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ nhà ông Thái - Đến nhà ông Vỹ; Từ nhà ông Sềng Đến nhà ông Vỹ; Từ nhà ông Thái Đến nhà bà Hiến; Từ nhà ông Dũng Đến nhà ông Vì 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5515 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên thôn - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ nhà ông Tuyệt (giáp đường Tỉnh) - Đến nhà An Hảo thuộc xóm Mu 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5516 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên thôn - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ nhà ông Khoa Phương (giáp đường Tỉnh) - Đến nhà ông Chúc thuộc xóm Mu 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5517 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên thôn - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ nhà ông Quyền Án (giáp đường Tỉnh) - Đến nhà bà Các 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5518 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên thôn - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) Từ Tràn Dụ Vượng - Đến ngã ba Đồng Tào 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5519 Huyện Tân Sơn Đất trong các xóm còn lại - Xã Xuân Đài (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5520 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Kim Thượng (Xã miền núi) Từ giáp xóm Vượng xã Xuân Đài đi xóm Chiềng 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5521 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Kim Thượng (Xã miền núi) Từ giáp xóm Chiềng đi xóm Nhàng 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5522 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Kim Thượng (Xã miền núi) Từ giáp xã Xuân Đài qua UBND xã Kim Thượng - Đến hết xóm Xuân 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5523 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Kim Thượng (Xã miền núi) Từ UBND xã đi xóm Quyền 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5524 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Kim Thượng (Xã miền núi) Từ xóm Quyền đi xóm Tân Lập 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5525 Huyện Tân Sơn Đất trong các khu còn lại - Xã Kim Thượng (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5526 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường ở khu trung tâm xã xóm Dù - Đất hai ven Đường tỉnh 316H - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Hà Văn Dục - Đến nhà ông Đặng Văn Hoà 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5527 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316H - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Trần Văn Hay xóm Lấp - Đến nhà ông Trần Văn Mạnh xóm Lấp 318.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5528 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316H - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Đặng Văn Quyết xóm Cỏi - Đến nhà ông Bàn Xuân Thắng xóm Cỏi 318.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5529 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường còn lại - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) Từ xóm Dù đi xóm Lấp, xóm Cỏi, xóm Lạng 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5530 Huyện Tân Sơn Các khu vực còn lại của xóm Dù- Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5531 Huyện Tân Sơn Đất các khu vực còn lại- Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5532 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) Từ đồi Măng Anh xóm Kén - Đến ngã ba nhà anh Minh xóm Măng 1 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5533 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) Từ nhà anh Minh xóm Măng 1 - Đến ngã ba đường đi xóm Bông 2 nhà anh Hoàng Chăm 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5534 Huyện Tân Sơn Hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) Từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liệm Văn Miếu 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5535 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) Từ nhà ông Hà Si xóm Măng 2 - Đến nhà ông Khanh Túc xóm Cạn và ngã ba xóm Cạn rẽ đi xóm Vai xã Tam Thanh 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5536 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) Từ ngã ba Bông 1 nhà anh Hoàng Chăm đi Bông 2, Bông 3, ra xóm Láng xã Văn Luông 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5537 Huyện Tân Sơn Đất khu dân cư xóm Đải và khu dân cư xóm Nhội - Xã Long Cốc (Xã miền núi) 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5538 Huyện Tân Sơn Đất trong các khu dân cư còn lại - Xã Long Cốc (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5539 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường tỉnh 316D - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) Từ giáp ranh với xã Văn Miếu - Đến trường mầm non xóm Giát 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5540 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường tỉnh 316D - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) Từ trường mầm non xóm Giát - Đến ao nhà ông Hậu xóm Giát và nhánh đi Đến trạm y tế xã 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5541 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) Từ ao nhà ông Hậu xóm Giát - Đến giáp ranh xã Vinh Tiền 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5542 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) Từ cầu bến dự xóm Giát - Đến giáp xã Long Cốc 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5543 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) Từ tràn Bến Dự - Đến hộ ông Thanh Xóm Én giáp ranh với xã Văn Miếu 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5544 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) Từ đội 6 xóm Vảo - Đến đồi Đình xóm Chiêu. 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5545 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) Từ đồi Đình xóm Chiêu - Đến giáp ranh xã Khả Cửu 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5546 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) Từ nhà ông Xuân xóm Giát - Đến đội 15 XN chè Xóm Thanh Phú 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5547 Huyện Tân Sơn Đoạn xóm Múc - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) Từ hộ nhà anh Thịnh - Đến tràn ổ Vịt 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5548 Huyện Tân Sơn Đất khu dân cư còn lại - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5549 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) Từ nhà bà Vịnh - Đến UBND xã 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5550 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) Từ cầu Tràn khu Mận Gạo - Đến nhà ông Tâm 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5551 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) Từ hộ nhà bà Vịnh - Đến cầu Tràn Mận Gạo 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5552 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) Từ nhà bà Vịnh - Đến nhà ông Lềnh khu Đồng Thi 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5553 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) Từ UBND xã - Đến Suối Cham 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5554 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) Từ khu tập thể giáo viên - Đến nhà ông Đoàn xóm Bương 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5555 Huyện Tân Sơn Đất ở các khu còn lại - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5556 Huyện Tân Sơn Khu vực ngã ba Vèo - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Đại (giáp Thạch Kiệt) - Đến hết Nhà văn hóa Khu 3 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5557 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Quốc lộ 32 - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) Từ giáp nhà Văn Hoá Khu 3 - Đến đồi đá Đồng Than giáp Thu Cúc 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5558 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Quyết ngã ba Vèo - Đến hết nhà bà Hướng khu 3 (ĐT 316I) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5559 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) Từ giáp nhà bà Hướng khu 3 - Đến giáp xã Tân Sơn (ĐT 316H) 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5560 Huyện Tân Sơn Đất khu Đồng Than - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Sơn (giáp QL32) đi Lai Đồng (ĐT 316H) 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5561 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên xã - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Trung xóm Chiềng - Đến nhà ông Thiếp (xã Tân Sơn) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5562 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên thôn - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) Từ ngã ba nhà ông Thân xóm Dọc - Đến sân bóng khu 12 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5563 Huyện Tân Sơn Đất ở các khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5564 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) Từ giáp xã Kiệt Sơn (Ngã ba xóm Dọc) - Đến đầu Tràn Cửa Thang 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5565 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) Từ giáp xã Kiệt Sơn (Đỉnh Dốc Tre) - Đến đầu Tràn Vẻ 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5566 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) Từ Tràn Cửa Thang; Tràn Vẻ - Đến hết cổng trường Tiểu học 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5567 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) Từ giáp cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà ông Chinh khu Vường 2 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5568 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) Từ nhà ông Chinh khu Vường 2 - Đến giáp xã Đồng Sơn 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5569 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên xóm - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) Từ nhà ông Nhiệt khu Vường 1 - Đến nhà ông Bằng khu Đoàn 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5570 Huyện Tân Sơn Đất ở trong khu dân cư Khu Chiềng 1, chiềng 2, Vường 1, Đồng - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) 102.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5571 Huyện Tân Sơn Đất ở trong khu dân cư Khu Đoàn, Kết, Vường 2, Phắt 1, Phắt 2 - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5572 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh 316I - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) Từ vị trí giáp xã Lai Đồng - Đến quán nhà ông Tú Mít 1 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5573 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh 316I - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) Từ vị trí quán nhà ông Tú Mít 1 - Đến hộ bà Mai khu Xuân 1 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5574 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường Tỉnh 316I - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) Từ vị trí hộ bà Mai khu Xuân 1 - Đến hộ nhà ông Đông khu Bến Thân 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5575 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên xã - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) Từ quán hộ ông Tú khu Mít 1 - Đến hộ ông Dưỡng khu Xuân 2 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5576 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên xã - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) Từ hộ ông Dưỡng khu Xuân 2 - Đến giáp xã Lai Đồng 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5577 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên thôn - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) Từ hộ ông Chít khu Mít 1 - Đến tràn giáp hộ ông Nguyên khu Mít 2 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5578 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên thôn - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) Từ hộ ông Nguyên khu Mít 2 - Đến hộ bà Mai khu Măng 2 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5579 Huyện Tân Sơn Đất trong khu dân cư - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5580 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường tỉnh 316H - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) Từ Kiệt Sơn - Đến cầu Cửa Bớt 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5581 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường tỉnh 316H - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) Từ cầu Cửa Bớt - Đến nhà ông Điểu xóm Thừ 1 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5582 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường tỉnh 316H - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Điếu xóm Thừ 1 - Đến giáp xã Xuân Sơn 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5583 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên xóm - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Điểu xóm Thừ 1 - Đến Trường tiểu học (ngã ba Sận - Lèn) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5584 Huyện Tân Sơn Đất hai ven đường liên xóm - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Thắng xóm Thừ 2 - Đến hết nhà ông Huyến xóm Thính 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5585 Huyện Tân Sơn Đất trong các xóm còn lại - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5586 Huyện Tân Sơn Cụm công nghiệp Tân Phú 210.000 - - - - Đất SX-KD
5587 Huyện Tân Sơn Xã Tân Phú Đất trồng lúa nước 59.930 53.950 50.700 - - Đất trồng lúa
5588 Huyện Tân Sơn Các xã: Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn Đất trồng lúa nước 46.100 41.500 39.000 - - Đất trồng lúa
5589 Huyện Tân Sơn Xã Tân Phú 50.700 45.890 43.420 - - Đất trồng cây hàng năm
5590 Huyện Tân Sơn Các xã: Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn 39.000 35.300 33.400 - - Đất trồng cây hàng năm
5591 Huyện Tân Sơn Xã Tân Phú 50.700 45.890 43.420 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
5592 Huyện Tân Sơn Các xã: Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn 39.000 35.300 33.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
5593 Huyện Tân Sơn Xã Tân Phú 48.490 43.550 41.080 - - Đất trồng cây lâu năm
5594 Huyện Tân Sơn Các xã: Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn 37.300 33.500 31.600 - - Đất trồng cây lâu năm
5595 Huyện Tân Sơn Xã Tân Phú 15.600 14.040 13.260 - - Đất rừng sản xuất
5596 Huyện Tân Sơn Các xã: Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn 12.000 10.800 10.200 - - Đất rừng sản xuất
5597 Huyện Tân Sơn Xã Tân Phú Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 50.700 45.890 43.420 - - Đất nông nghiệp khác
5598 Huyện Tân Sơn Các xã: Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 39.000 35.300 33.400 - - Đất nông nghiệp khác
5599 Huyện Tân Sơn Xã Tân Phú Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 48.490 43.550 41.080 - - Đất nông nghiệp khác
5600 Huyện Tân Sơn Các xã: Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 37.300 33.500 31.600 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Tân Sơn, Phú Thọ: Cụm Công Nghiệp Tân Phú

Bảng giá đất của huyện Tân Sơn, Phú Thọ cho cụm công nghiệp Tân Phú, loại đất sản xuất - kinh doanh, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong cụm công nghiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong cụm công nghiệp Tân Phú có mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực cụm công nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong một khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp, với nhu cầu cao về đất cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý, phản ánh giá trị đất trong khu vực cụm công nghiệp.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Sơn, Phú Thọ: Xã Tân Phú - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa thuộc xã Tân Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đất trồng lúa, phản ánh giá trị đất đai tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 59.930 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 59.930 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã Tân Phú. Giá trị này phản ánh điều kiện đất đai tốt hơn, có thể do đất có năng suất cao hoặc điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc trồng lúa.

Vị trí 2: 53.950 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 53.950 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc điều kiện tự nhiên không bằng vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng lúa.

Vị trí 3: 50.700 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 50.700 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Sơn, Phú Thọ: Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ cho các xã Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, và Xuân Sơn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 46.100 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa có mức giá cao nhất là 46.100 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, có thể do điều kiện đất đai và sự thuận lợi trong việc sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 41.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 41.500 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, phù hợp với điều kiện đất đai và sản xuất trong khu vực.

Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 39.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn trong đoạn đất trồng lúa. Khu vực này vẫn có khả năng sản xuất tốt, nhưng có thể có điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.