Bảng giá đất Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.659.168
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3802 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3803 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 ĐT 325B xã Hà Thạch (ngoài khu quy hoạch trung tâm xã và khu quy hoạch đấu giá khu 5)- Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3804 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3805 Thị xã Phú Thọ Băng 2,3 (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) - Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3806 Thị xã Phú Thọ Băng còn lại (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) - Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3807 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường HCM đoạn qua xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3808 Thị xã Phú Thọ Đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ giao ĐT 320B - Đến hết địa phận xã Hà Thạch 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3809 Thị xã Phú Thọ Đất Băng 1 Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3810 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Đất các băng còn lại khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3811 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu tái định cư Gò Mít (Dự án đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3812 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ giao QL 2D đi xã Tiên Kiên - Đến hết địa giới xã Hà Thạch (đường ống) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3813 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) đường Từ nhà văn hóa thôn Phú Hưng - Đến ĐT 325B đoạn đường qua trường THCS Hà Thạch 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3814 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) đường nhà văn hóa thôn Phú Hưng - Đến ĐT 325B đoạn đường qua UBND xã Hà Thạch 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3815 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã tư Gò Sim - Đến trường tiểu học khu B 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3816 Thị xã Phú Thọ Đường ĐH 11 - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ chợ Gò Sim - Đến khu quy hoạch tái định cư 500 KV khu Thiện Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3817 Thị xã Phú Thọ Đường ĐH 11 (đoạn còn lại), ĐH 12 - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ xã Hà Thạch đi xã Phú Hộ - 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3818 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu tái định cư đường dây 500 KV khu Hùng Thao - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
3819 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường khu Tái định cư đường điện 500KV khu Thiện Lợi - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3820 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu QH đấu giá khu Thiện Lợi - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3821 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu quy hoạch đồng Đầm - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3822 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu QH giáp trung tâm điều dưỡng NCC - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3823 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền các đường liên thôn, xã còn lại - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3824 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
3825 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường tỉnh 315B - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ Cầu Dóc - Đến hết địa phận xã Hà Lộc 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3826 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 315B - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3827 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ ngã 3 giao với ĐT 315B - Đến đầu cầu Vân Thê 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3828 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ cầu Vân Thê - Đến hết địa phận xã Hà Lộc (theo đường tỉnh 314 đã nắn) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3829 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đoạn rẽ Từ ngã ba giao ĐT 314 mới - Đến hết địa phận Hà Lộc (theo ĐT 314 cũ) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3830 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3831 Thị xã Phú Thọ Đất còn lại trong khu tái định cư dự án đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3832 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền ĐT 320B (giáp xã Hà Thạch) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3833 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao với ĐT 315B - Đến cầu Đát - khu 6 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3834 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giáp cầu Đát khu 10 - Đến hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương (Đường 35m) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3835 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ sau khu hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương - Đến giao đường ĐH4 kéo dài 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
3836 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu quy hoạch tái định cư Rừng Miễu (Dự án tái định cư đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đường 35m) - Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3837 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao đường ĐH4 kéo dài đi phường Trường Thịnh cũ - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3838 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đoạn nhánh rẽ giao đường ĐH4 kéo dài - Đến ĐT 320B (Ngoài khu TĐC Rừng Miễu) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3839 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Hùng Vương - 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3840 Thị xã Phú Thọ Băng 2,3 (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3841 Thị xã Phú Thọ Băng còn lại (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3842 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3843 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên đường - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ nút giao IC9 - Đến đường Hùng Vương 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3844 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ cuối băng 1 ĐT 315B - Đến nhà thờ Xuân Sơn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3845 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giáp nhà thờ Xuân Sơn - Đến ngã ba khu 1 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3846 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ giao ĐT 315B - Đến Cầu Bờ Đỉa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3847 Thị xã Phú Thọ Đất trong các khu Tái định cư Ao ông Điển, Ao Sen - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3848 Thị xã Phú Thọ Đất tái định cư khu Rừng Lá Nâng Cao - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3849 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ cầu bờ Đỉa khu 4 đi hết địa phận xã Hà Lộc đi Văn Lung - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3850 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ ĐT 315 B vào Trường Dân tộc Nội trú - 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
3851 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường vào trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3852 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường bê tông rộng trên 3m tại khu 4 (Gần khu Liên đoàn Địa chất) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3853 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu đấu giá Dộc Quân Dợ - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3854 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC đường Hồ Chí Minh (khu 3) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3855 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC Gò Hang (khu 8) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3856 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC Ao Bà Chấn (khu 8) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3857 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ Gò Trám (khu 5) - Đến hạ tầng đường Hùng Vương (Đường 35m) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3858 Thị xã Phú Thọ Đất ĐG băng trong giáp chợ Hà Lộc (khu 3) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3859 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu QH ĐG Rừng Giữa (khu 4) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3860 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Đoạn Ngã ba nhà ông Khải Hồng khu 5 - Đến Gò Trám 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3861 Thị xã Phú Thọ Đất băng 3 khu Quy hoạch đấu giá Đồng Chự - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3862 Thị xã Phú Thọ Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Các ô còn lại ngoài các ô tiếp giáp đường ĐH4 Khu tái định cư Rừng Lá - Gò Tròn (TĐC dự án KCN Phú Hà) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3863 Thị xã Phú Thọ Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Các ô còn lại ngoài các ô tiếp giáp đường ĐH4 Khu tái định cư Quân Đong - Đồng Mạ - Bờ Siu (TĐC dự án KCN Phú Hà) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3864 Thị xã Phú Thọ Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Khu tái định cư Đồi Đỗ, Cây Đen (TĐC dự án Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3865 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên mặt tiền đường liên thôn, xã còn lại - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3866 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3867 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giáp xã Phú Lộc - Đến nhà Bà Hiền Ngãi 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3868 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà Bà Hải Hằng đi Cầu Khấc khu 4 - 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3869 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ Cầu Khấc khu 4 - Đến nhà Bà Hà khu 13 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3870 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà bà Tuyên Thụ (khu 13) - Đến hết Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3871 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giáp Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc - Đến đường rẽ đi Trung Giáp 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3872 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ đường rẽ Trung Giáp - Đến Cầu Quan 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3873 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 315B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ QL 2 - Đến hết địa giới xã Phú Hộ (giáp xã Hà Lộc) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3874 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 315B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3875 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Hộ (Xã miền núi) 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3876 Thị xã Phú Thọ Đường Hùng Vương (Đường 35m) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng 2 có ngõ vào Từ đường 35m - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3877 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn qua xã Phú Hộ (Xã miền núi) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3878 Thị xã Phú Thọ Đường tỉnh 320B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất hai bên mặt tiền ĐT320B đoạn qua xã Phú Hộ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3879 Thị xã Phú Thọ Đường tỉnh 320B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng 2 hai bên mặt tiền đường ĐT320B đoạn qua xã Phú Hộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3880 Thị xã Phú Thọ Đất các tuyến đường khác - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn đến nhà Tình Phận 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3881 Thị xã Phú Thọ Khu tái định cư Đổng Đảng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng trục chính đường vào khu tái định cư 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3882 Thị xã Phú Thọ Khu tái định cư Đổng Đảng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất các băng còn lại 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3883 Thị xã Phú Thọ Khu tái định cư Gò Thăng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3884 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giao đường QL2 rẽ đi Trung Giáp - Đến hết địa phận xã Phú Hộ 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
3885 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đoạn nằm trong khu quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hộ - 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3886 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (đoạn còn lại) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3887 Thị xã Phú Thọ Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất 2 bên mặt tiền đường Z121 đi Trung tâm giáo dục thường xuyên - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3888 Thị xã Phú Thọ Đất ở khu dân cư Nhà máy Z121 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3889 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) đường Đồng Giò đi Trung Giáp - 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3890 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà ông Hoài Bình (khu 4) - Đến giáp xã Hà Thạch 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3891 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ Khu 3 đi khu 10 - Đến nhà Ông Bảng Tâm (QLII) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3892 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ ao số 4 - Đến chùa Phú Cường 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3893 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu trung tâm xã - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3894 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu Bắc trung tâm xã Phú Hộ (Xã miền núi) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3895 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ ĐT 315B đi cầu Quan (Nhánh rẽ Từ km 7) - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3896 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền các đường liên thôn, xã còn lại - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3897 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3898 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Đất hai bên mặt tiền đường Cao Bang (đoạn từ bênh viện đi trường y) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3899 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Ngõ 114 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3900 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Ngõ 111, 121, 129 600.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Thọ: Đất Các Băng Còn Lại Dọc ĐT 325B Xã Hà Thạch (Trong Khu Quy Hoạch Trung Tâm Xã)

Bảng giá đất tại thị xã Phú Thọ, cụ thể là các băng còn lại dọc ĐT 325B tại xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã), được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực quy hoạch trung tâm xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực các băng còn lại dọc ĐT 325B tại xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã) có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Giá đất tại vị trí này phản ánh giá trị của đất đai trong khu vực quy hoạch trung tâm xã Hà Thạch, thể hiện sự phân bổ giá trị bất động sản tại địa phương và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các băng còn lại dọc ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã). Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Thọ: Đất Các Băng Còn Lại ĐT 325B Xã Hà Thạch (Trong Khu Quy Hoạch Đấu Giá Khu 5)

Bảng giá đất tại thị xã Phú Thọ liên quan đến các băng còn lại dọc ĐT 325B tại xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5) được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực quy hoạch đấu giá, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực các băng còn lại dọc ĐT 325B tại xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5) có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Giá đất tại vị trí này phản ánh giá trị đất đai trong khu vực quy hoạch đấu giá khu 5, đồng thời thể hiện tiềm năng phát triển và sự phân bổ giá trị bất động sản tại xã Hà Thạch.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các băng còn lại dọc ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Thọ: Đất Băng 2 ĐT 325B Xã Hà Thạch (Ngoài Khu Quy Hoạch Trung Tâm Xã và Khu Quy Hoạch Đấu Giá Khu 5)

Bảng giá đất của thị xã Phú Thọ cho loại đất ở nông thôn tại băng 2 ĐT 325B, xã Hà Thạch, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực nằm ngoài khu quy hoạch trung tâm xã và khu quy hoạch đấu giá khu 5, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực miền núi.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đất băng 2 ĐT 325B tại xã Hà Thạch có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể trong khu vực nằm ngoài khu quy hoạch trung tâm xã và khu quy hoạch đấu giá khu 5. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong bối cảnh khu vực nông thôn miền núi, nơi có tiềm năng sử dụng cho các mục đích ở nông thôn nhưng không nằm trong khu quy hoạch quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại băng 2 ĐT 325B, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Phú Thọ - Thị Xã Phú Thọ: Đất Hai Bên Mặt Tiền Đường Hùng Vương (Đoạn Qua Xã Hà Thạch)

Bảng giá đất của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Hùng Vương qua xã Hà Thạch (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương qua xã Hà Thạch là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương qua xã Hà Thạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Thọ: Đoạn Đường Hùng Vương (Đoạn Qua Xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền Núi)

Bảng giá đất của thị xã Phú Thọ cho đoạn đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch), thuộc xã Hà Thạch (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này dựa trên quy hoạch chi tiết hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này là lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị và tiềm năng phát triển tốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch), xã Hà Thạch (xã miền núi), thị xã Phú Thọ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.