Bảng giá đất Tại Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Thị xã Phú Thọ Phú Thọ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao với ĐT 315B - Đến cầu Đát - khu 6 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giáp cầu Đát khu 10 - Đến hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương (Đường 35m) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ sau khu hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương - Đến giao đường ĐH4 kéo dài 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao đường ĐH4 kéo dài đi phường Trường Thịnh cũ - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đoạn nhánh rẽ giao đường ĐH4 kéo dài - Đến ĐT 320B (Ngoài khu TĐC Rừng Miễu) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao với ĐT 315B - Đến cầu Đát - khu 6 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giáp cầu Đát khu 10 - Đến hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương (Đường 35m) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
8 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ sau khu hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương - Đến giao đường ĐH4 kéo dài 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao đường ĐH4 kéo dài đi phường Trường Thịnh cũ - 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đoạn nhánh rẽ giao đường ĐH4 kéo dài - Đến ĐT 320B (Ngoài khu TĐC Rừng Miễu) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao với ĐT 315B - Đến cầu Đát - khu 6 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giáp cầu Đát khu 10 - Đến hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương (Đường 35m) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
13 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ sau khu hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương - Đến giao đường ĐH4 kéo dài 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao đường ĐH4 kéo dài đi phường Trường Thịnh cũ - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
15 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đoạn nhánh rẽ giao đường ĐH4 kéo dài - Đến ĐT 320B (Ngoài khu TĐC Rừng Miễu) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Hà Lộc, Thị Xã Phú Thọ: Đất Hai Bên Mặt Tiền Đường ĐH4

Bảng giá đất của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường ĐH4 thuộc xã Hà Lộc (xã Trung du), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường ĐH4, từ giao với ĐT 315B đến cầu Đát - khu 6, là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực hai bên mặt tiền đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với mức giá hợp lý cho các khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH4, xã Hà Lộc. Điều này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và minh bạch.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện