14:34 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Thọ: Cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng

Bảng giá đất tại Phú Thọ được ban hành theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng của tỉnh. Với vị trí chiến lược và nhiều tiềm năng, đây là thời điểm vàng để đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Phú Thọ và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Phú Thọ là một tỉnh nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam, được biết đến như cái nôi của nền văn hóa dân tộc với di sản văn hóa phi vật thể "Hát Xoan Phú Thọ" và khu di tích lịch sử Đền Hùng.

Vị trí của Phú Thọ rất chiến lược, giáp ranh với Hà Nội và các tỉnh trọng điểm như Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Hòa Bình, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Phú Thọ đang được cải thiện mạnh mẽ, bao gồm các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 2, Quốc lộ 32C, cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Những tuyến đường này không chỉ rút ngắn khoảng cách từ Phú Thọ đến Hà Nội và các tỉnh khác mà còn thúc đẩy sự kết nối trong nội tỉnh, gia tăng tiềm năng bất động sản ở cả khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Ngoài ra, Phú Thọ cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị mới. Các khu công nghiệp lớn như Phú Hà, Thụy Vân và Cẩm Khê đã thu hút được nhiều doanh nghiệp lớn, kéo theo nhu cầu nhà ở và dịch vụ gia tăng đáng kể.

Với các dự án đô thị mới được quy hoạch bài bản, tỉnh đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào việc tăng giá trị bất động sản tại Phú Thọ.

Không thể không nhắc đến tiềm năng du lịch của Phú Thọ. Với hệ thống danh lam thắng cảnh như Đền Hùng, Vườn quốc gia Xuân Sơn, và các làng nghề truyền thống, tỉnh không chỉ thu hút khách du lịch mà còn tạo động lực phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đây chính là những yếu tố đặc biệt giúp thị trường đất đai tại Phú Thọ ngày càng trở nên hấp dẫn.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Thọ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Phú Thọ có sự phân hóa rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Tại thành phố Việt Trì, trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m² ở các trục đường chính và khu vực gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có sự phát triển mạnh về hạ tầng, thu hút nhiều dự án đô thị và dịch vụ lớn.

Tại các khu vực lân cận như Phù Ninh, Lâm Thao, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m². Mặc dù chưa có sự bứt phá lớn như Việt Trì, các khu vực này lại đang là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn nhờ vào quy hoạch mở rộng đô thị và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Ở vùng ngoại ô và các huyện miền núi như Tân Sơn, Thanh Sơn, giá đất còn khá thấp, từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường nối các khu công nghiệp với trung tâm thành phố. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn sở hữu đất với chi phí thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

So với các tỉnh khác ở khu vực phía Bắc, giá đất tại Phú Thọ hiện tại vẫn thấp hơn nhiều, đặc biệt khi so sánh với Hà Nội hay Vĩnh Phúc. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, công nghiệp và du lịch, Phú Thọ đang dần khẳng định vị thế là một thị trường bất động sản tiềm năng.

Các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn đầu tư ngắn hạn tốt. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và vùng ven là cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn.

Với lợi thế về vị trí, hạ tầng đang phát triển mạnh và tiềm năng lớn từ du lịch và công nghiệp, Phú Thọ đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.680.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4301

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1202 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88 3.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1203 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 102 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1204 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 14 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1205 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 112 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1206 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các hẻm còn lại 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1207 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ 356 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1208 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 440 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1209 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1210 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 388, 424 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1211 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các hẻm còn lại 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1212 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ đường Trần Phú - Đến hết nhà bà Hương 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1213 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp nhà bà Hương - Đến đầu ngõ 188 (hết nhà ông Quế) 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1214 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp nhà ông Quế - Đến đường Lê Quý Đôn 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1215 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 61 (Từ số 02 - Đến 20) và ngõ 78 2.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1216 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 218, 221 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1217 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 111 2.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1218 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 127, 130 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1219 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 169, 188, 180, 183, 184, 186, 211, 249 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1220 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 141 2.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1221 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 174 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1222 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 139 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1223 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 125 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1224 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các hẻm ngõ 61 (Từ số 02 - Đến hẻm 6) và hẻm 1 + 2 ngõ 111 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1225 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 64,11 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1226 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn ngõ 249 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1227 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1228 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn ngõ 02 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1229 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 186, 226 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1230 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 250, 210 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1231 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 284, 316 và 354 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1232 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn ngõ 133 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1233 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 71 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1234 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 52, 60, 23 và ngõ 53 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1235 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 231, 167, 183, 203, 294 và các hẻm còn lại 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1236 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Ngõ 75 - Phố Lê Quý Đôn (Khu ao Hóc Vải) đổi thành ngõ 78 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1237 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 254 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1238 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ nhà bà Hương Cẩn - Đến hết nhà ông Đỗ Hàm 6.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1239 Thành phố Việt Trì Đoạn ngõ 126 - Phường Gia Cẩm Từ nhà bà Phương Chuẩn - Đến hết nhà bà Huyền (Vân) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1240 Thành phố Việt Trì Đoạn ngõ 126 - Phường Gia Cẩm Đoạn còn lại của ngõ 126 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1241 Thành phố Việt Trì Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các ngõ 49, 41 và ngõ 35 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1242 Thành phố Việt Trì Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 22 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1243 Thành phố Việt Trì Phố Võ Thị Sáu toàn tuyến - Phường Gia Cẩm Phố Võ Thị Sáu toàn tuyến 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1244 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) toàn tuyến - Phường Gia Cẩm Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) toàn tuyến 7.488.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1245 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ Từ đường Hùng Vương - Đến phố Phan Chu Trinh 7.488.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1246 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ phố Phan Chu Trinh - Đến Trường cấp 3 Việt Trì 6.048.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1247 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 38 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1248 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 17, 19 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1249 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 01 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1250 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 20, 22, 31, 36 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1251 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Phố Phan Chu Trinh toàn tuyến 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1252 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 51 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1253 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 15 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1254 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 21 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1255 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 86,130,136,146 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1256 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ hẻm còn lại 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1257 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ đường Trần Phú - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1258 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đến nhà ông Phan Văn Ký 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1259 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1260 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1261 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 225 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1262 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 105 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1263 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3 + 4 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1264 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 73 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1265 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 11, 21 và hẻm 06 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1266 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 47 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1267 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ ngõ 1502 đường Hùng Vương qua cây xăng Gia Cẩm và Trường Tiểu học Tiên Dung - Đến phố Hà Chương 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1268 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ hèm còn lại 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1269 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường Từ đường Hùng Vương - Đến nhà ông Bảo 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1270 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 73 và ngõ 85, 10 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1271 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các ngõ hẻm còn lại 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1272 Thành phố Việt Trì Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến ngõ 31 6.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1273 Thành phố Việt Trì Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ ngõ 31 - Đến ngã ba Ao cá Dệt (Đến nhà ông Mỹ, ông Việt) 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1274 Thành phố Việt Trì Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp nhà ông Mỹ, ông Việt - Đến đường Nguyễn Thái Học 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1275 Thành phố Việt Trì Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 31 3.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1276 Thành phố Việt Trì Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các ngõ hẻm còn lại 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1277 Thành phố Việt Trì Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Phố Tôn Thất Tùng 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1278 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 27 m 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1279 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 20 m 12.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1280 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 13,5 m 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1281 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 11 m 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1282 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Đồng Láng Cầu - Phường Gia Cẩm Đường 33 m 20.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1283 Thành phố Việt Trì Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm Khu QH giao đất tự xây khu 12 (Dộc con sâu) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1284 Thành phố Việt Trì Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm Khu QH giao đất tái định cư khu 12 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1285 Thành phố Việt Trì Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm Khu quy hoạch chia lô khu 4 sau Bệnh viện Y học cổ truyền 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1286 Thành phố Việt Trì Phố Lương Thế Vinh - Phường Gia Cẩm Đường sau trục chính khu quảng trường Hùng Vương 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1287 Thành phố Việt Trì Phố Vũ Tuân - Phường Gia Cẩm Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Hùng Quốc Vương 12.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1288 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Đức Thắng - Phường Gia Cẩm Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Vũ Tuân 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1289 Thành phố Việt Trì Phố Hùng Quốc Vương - Phường Gia Cẩm Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phường Minh Nông 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1290 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Đoạn Từ Liên đoàn lao động tỉnh - Đến phố Đồi Giàm 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1291 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Đường Từ BHXH tỉnh - Đến nhà ông Hợi Dung - Tân Việt 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1292 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Phố Nguyễn Thị Minh Khai 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1293 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Phố Đặng Minh Khiêm, phố Văn Cao, phố Đỗ Nhuận, phố Tản Đà 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1294 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1295 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Ngõ 136 và ngõ 174 - phố Hàn Thuyên 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1296 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Ngõ 158 - phố Hàn Thuyên 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1297 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường sau nhà VH khu phố sang nhà ô Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1298 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ô Điểm; bà Nga 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1299 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Băng nhà ô Trụ và ô Kiệm (tổ 6) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1300 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Ngõ nhà bà An Tỉnh tổ 3 ( thay Ngõ ông Kế, bà Duyệt tổ 3) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị