Bảng giá đất Thị xã Phú Thọ Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Thị xã Phú Thọ là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Phú Thọ là: 15.600
Giá đất trung bình tại Thị xã Phú Thọ là: 1.538.600
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 320B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba đường ĐH4 kéo dài - Đến hết địa giới xã Hà Thạch 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
702 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 hai bên Đường tỉnh 320B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba giao QL2D - Đến hết địa giới xã Hà Thạch (ngoài khu quy hoạch Dốc Đầm và Hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
703 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 trong khu QH Dốc Đầm và khu Hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
704 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 325B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba giao ĐT 320B - Đến ngã tư chợ Gò Sim 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
705 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 325B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã tư chợ Gò Sim - Đến hết địa phận xã Hà Thạch (giáp xã Xuân Lũng) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
706 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
707 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
708 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 ĐT 325B xã Hà Thạch (ngoài khu quy hoạch trung tâm xã và khu quy hoạch đấu giá khu 5)- Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
709 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
710 Thị xã Phú Thọ Băng 2,3 (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) - Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
711 Thị xã Phú Thọ Băng còn lại (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) - Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
712 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường HCM đoạn qua xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
713 Thị xã Phú Thọ Đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ giao ĐT 320B - Đến hết địa phận xã Hà Thạch 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
714 Thị xã Phú Thọ Đất Băng 1 Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
715 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Đất các băng còn lại khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
716 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu tái định cư Gò Mít (Dự án đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
717 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ giao QL 2D đi xã Tiên Kiên - Đến hết địa giới xã Hà Thạch (đường ống) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
718 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) đường Từ nhà văn hóa thôn Phú Hưng - Đến ĐT 325B đoạn đường qua trường THCS Hà Thạch 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
719 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) đường nhà văn hóa thôn Phú Hưng - Đến ĐT 325B đoạn đường qua UBND xã Hà Thạch 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
720 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã tư Gò Sim - Đến trường tiểu học khu B 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
721 Thị xã Phú Thọ Đường ĐH 11 - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ chợ Gò Sim - Đến khu quy hoạch tái định cư 500 KV khu Thiện Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
722 Thị xã Phú Thọ Đường ĐH 11 (đoạn còn lại), ĐH 12 - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ xã Hà Thạch đi xã Phú Hộ - 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
723 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu tái định cư đường dây 500 KV khu Hùng Thao - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
724 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường khu Tái định cư đường điện 500KV khu Thiện Lợi - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
725 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu QH đấu giá khu Thiện Lợi - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
726 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu quy hoạch đồng Đầm - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
727 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu QH giáp trung tâm điều dưỡng NCC - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
728 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền các đường liên thôn, xã còn lại - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
729 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
730 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường tỉnh 315B - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ Cầu Dóc - Đến hết địa phận xã Hà Lộc 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
731 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 315B - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
732 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ ngã 3 giao với ĐT 315B - Đến đầu cầu Vân Thê 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
733 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ cầu Vân Thê - Đến hết địa phận xã Hà Lộc (theo đường tỉnh 314 đã nắn) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
734 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đoạn rẽ Từ ngã ba giao ĐT 314 mới - Đến hết địa phận Hà Lộc (theo ĐT 314 cũ) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
735 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
736 Thị xã Phú Thọ Đất còn lại trong khu tái định cư dự án đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
737 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền ĐT 320B (giáp xã Hà Thạch) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
738 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao với ĐT 315B - Đến cầu Đát - khu 6 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
739 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giáp cầu Đát khu 10 - Đến hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương (Đường 35m) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
740 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ sau khu hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương - Đến giao đường ĐH4 kéo dài 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
741 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu quy hoạch tái định cư Rừng Miễu (Dự án tái định cư đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đường 35m) - Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
742 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao đường ĐH4 kéo dài đi phường Trường Thịnh cũ - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
743 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đoạn nhánh rẽ giao đường ĐH4 kéo dài - Đến ĐT 320B (Ngoài khu TĐC Rừng Miễu) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
744 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Hùng Vương - 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
745 Thị xã Phú Thọ Băng 2,3 (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
746 Thị xã Phú Thọ Băng còn lại (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
747 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
748 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên đường - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ nút giao IC9 - Đến đường Hùng Vương 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
749 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ cuối băng 1 ĐT 315B - Đến nhà thờ Xuân Sơn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
750 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giáp nhà thờ Xuân Sơn - Đến ngã ba khu 1 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
751 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ giao ĐT 315B - Đến Cầu Bờ Đỉa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
752 Thị xã Phú Thọ Đất trong các khu Tái định cư Ao ông Điển, Ao Sen - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
753 Thị xã Phú Thọ Đất tái định cư khu Rừng Lá Nâng Cao - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
754 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ cầu bờ Đỉa khu 4 đi hết địa phận xã Hà Lộc đi Văn Lung - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
755 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ ĐT 315 B vào Trường Dân tộc Nội trú - 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
756 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường vào trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
757 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường bê tông rộng trên 3m tại khu 4 (Gần khu Liên đoàn Địa chất) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
758 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu đấu giá Dộc Quân Dợ - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
759 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC đường Hồ Chí Minh (khu 3) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
760 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC Gò Hang (khu 8) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
761 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC Ao Bà Chấn (khu 8) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
762 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ Gò Trám (khu 5) - Đến hạ tầng đường Hùng Vương (Đường 35m) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
763 Thị xã Phú Thọ Đất ĐG băng trong giáp chợ Hà Lộc (khu 3) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
764 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu QH ĐG Rừng Giữa (khu 4) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
765 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Đoạn Ngã ba nhà ông Khải Hồng khu 5 - Đến Gò Trám 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
766 Thị xã Phú Thọ Đất băng 3 khu Quy hoạch đấu giá Đồng Chự - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
767 Thị xã Phú Thọ Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Các ô còn lại ngoài các ô tiếp giáp đường ĐH4 Khu tái định cư Rừng Lá - Gò Tròn (TĐC dự án KCN Phú Hà) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
768 Thị xã Phú Thọ Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Các ô còn lại ngoài các ô tiếp giáp đường ĐH4 Khu tái định cư Quân Đong - Đồng Mạ - Bờ Siu (TĐC dự án KCN Phú Hà) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
769 Thị xã Phú Thọ Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Khu tái định cư Đồi Đỗ, Cây Đen (TĐC dự án Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
770 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên mặt tiền đường liên thôn, xã còn lại - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
771 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
772 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giáp xã Phú Lộc - Đến nhà Bà Hiền Ngãi 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
773 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà Bà Hải Hằng đi Cầu Khấc khu 4 - 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
774 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ Cầu Khấc khu 4 - Đến nhà Bà Hà khu 13 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
775 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà bà Tuyên Thụ (khu 13) - Đến hết Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
776 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giáp Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc - Đến đường rẽ đi Trung Giáp 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
777 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ đường rẽ Trung Giáp - Đến Cầu Quan 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
778 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 315B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ QL 2 - Đến hết địa giới xã Phú Hộ (giáp xã Hà Lộc) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
779 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 315B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
780 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Hộ (Xã miền núi) 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
781 Thị xã Phú Thọ Đường Hùng Vương (Đường 35m) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng 2 có ngõ vào Từ đường 35m - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
782 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn qua xã Phú Hộ (Xã miền núi) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
783 Thị xã Phú Thọ Đường tỉnh 320B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất hai bên mặt tiền ĐT320B đoạn qua xã Phú Hộ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
784 Thị xã Phú Thọ Đường tỉnh 320B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng 2 hai bên mặt tiền đường ĐT320B đoạn qua xã Phú Hộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
785 Thị xã Phú Thọ Đất các tuyến đường khác - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn đến nhà Tình Phận 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
786 Thị xã Phú Thọ Khu tái định cư Đổng Đảng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng trục chính đường vào khu tái định cư 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
787 Thị xã Phú Thọ Khu tái định cư Đổng Đảng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất các băng còn lại 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
788 Thị xã Phú Thọ Khu tái định cư Gò Thăng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
789 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giao đường QL2 rẽ đi Trung Giáp - Đến hết địa phận xã Phú Hộ 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
790 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đoạn nằm trong khu quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hộ - 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
791 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (đoạn còn lại) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
792 Thị xã Phú Thọ Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất 2 bên mặt tiền đường Z121 đi Trung tâm giáo dục thường xuyên - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
793 Thị xã Phú Thọ Đất ở khu dân cư Nhà máy Z121 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
794 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) đường Đồng Giò đi Trung Giáp - 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
795 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà ông Hoài Bình (khu 4) - Đến giáp xã Hà Thạch 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
796 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ Khu 3 đi khu 10 - Đến nhà Ông Bảng Tâm (QLII) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
797 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ ao số 4 - Đến chùa Phú Cường 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
798 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu trung tâm xã - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
799 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu Bắc trung tâm xã Phú Hộ (Xã miền núi) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
800 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ ĐT 315B đi cầu Quan (Nhánh rẽ Từ km 7) - 500.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Thọ: Đất Băng 2 Hai Bên Đường Tỉnh 320B - Xã Hà Thạch

Bảng giá đất tại thị xã Phú Thọ cho loại đất ở nông thôn tại băng 2 hai bên Đường tỉnh 320B, xã Hà Thạch được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi và bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 2D đến hết địa giới xã Hà Thạch, không bao gồm khu quy hoạch Dốc Đầm và hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên băng 2 hai bên Đường tỉnh 320B tại xã Hà Thạch có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn, không thuộc các khu quy hoạch hoặc hạ tầng kỹ thuật đặc biệt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại băng 2 hai bên Đường tỉnh 320B, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Thọ: Đất Băng 2 Trong Khu Quy Hoạch Dốc Đầm và Khu Hạ Tầng Kỹ Thuật Ven ĐT 320B - Xã Hà Thạch

Bảng giá đất tại thị xã Phú Thọ, khu vực băng 2 trong khu quy hoạch Dốc Đầm và khu hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B thuộc xã Hà Thạch, được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã Hà Thạch, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch Dốc Đầm và khu hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Giá đất phản ánh sự quan trọng của khu vực trong quy hoạch phát triển. Giá đất cao hơn cho thấy tiềm năng phát triển và giá trị gia tăng của khu vực trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu quy hoạch Dốc Đầm và khu hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B, xã Hà Thạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Thọ, Phú Thọ: Đoạn Đường Tỉnh 325B - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại đoạn đường Tỉnh 325B, Xã Hà Thạch (Xã miền núi), Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba giao ĐT 320B đến ngã tư chợ Gò Sim, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tỉnh 325B. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu đất nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các điểm quan trọng như chợ Gò Sim. Khu vực này được đánh giá cao về khả năng phát triển và thuận lợi trong giao thương.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và Văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 325B, Xã Hà Thạch, Thị xã Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra những quyết định chính xác trong mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Thọ: Đất Các Băng Còn Lại Dọc ĐT 325B Xã Hà Thạch (Trong Khu Quy Hoạch Trung Tâm Xã)

Bảng giá đất tại thị xã Phú Thọ, cụ thể là các băng còn lại dọc ĐT 325B tại xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã), được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực quy hoạch trung tâm xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực các băng còn lại dọc ĐT 325B tại xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã) có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Giá đất tại vị trí này phản ánh giá trị của đất đai trong khu vực quy hoạch trung tâm xã Hà Thạch, thể hiện sự phân bổ giá trị bất động sản tại địa phương và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các băng còn lại dọc ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã). Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Thọ: Đất Các Băng Còn Lại ĐT 325B Xã Hà Thạch (Trong Khu Quy Hoạch Đấu Giá Khu 5)

Bảng giá đất tại thị xã Phú Thọ liên quan đến các băng còn lại dọc ĐT 325B tại xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5) được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực quy hoạch đấu giá, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực các băng còn lại dọc ĐT 325B tại xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5) có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Giá đất tại vị trí này phản ánh giá trị đất đai trong khu vực quy hoạch đấu giá khu 5, đồng thời thể hiện tiềm năng phát triển và sự phân bổ giá trị bất động sản tại xã Hà Thạch.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các băng còn lại dọc ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.