Bảng giá đất tại Thị xã Phú Thọ Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Thị xã Phú Thọ được công bố theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Được xác định dựa trên các yếu tố quan trọng như hạ tầng giao thông, quy hoạch và các dự án lớn trong khu vực, giá trị bất động sản tại Thị xã Phú Thọ đang dần khẳng định sức hút của mình đối với các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tổng quan khu vực Thị xã Phú Thọ

Thị xã Phú Thọ nằm ở vị trí trung tâm tỉnh Phú Thọ, có vị trí địa lý thuận lợi khi kết nối với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 2 và các con đường giao thông nội tỉnh, giúp việc di chuyển giữa các khu vực trở nên dễ dàng hơn.

Khu vực này nổi bật với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và các dịch vụ công cộng, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho cư dân và là điểm thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Phú Thọ còn là nơi có nhiều dự án quy hoạch lớn, các khu đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai mạnh mẽ.

Điều này không chỉ giúp nâng cao giá trị đất mà còn thúc đẩy sự phát triển về kinh tế và xã hội trong khu vực, làm cho Thị xã Phú Thọ trở thành một trong những địa phương tiềm năng để đầu tư bất động sản trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thị xã Phú Thọ

Giá đất tại Thị xã Phú Thọ có sự chênh lệch khá rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm có thể lên tới 10 triệu đồng/m2, trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại ô có thể thấp hơn, dao động trong khoảng từ 15.000 đồng/m2 đến 20.000 đồng/m2.

Giá trung bình đất tại Thị xã Phú Thọ hiện nay khoảng 1,5 triệu đồng/m2, một mức giá không quá cao so với các khu vực khác trong tỉnh Phú Thọ, nhưng lại khá hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Dựa trên tình hình hiện tại, những khu vực gần các tuyến đường giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các dự án bất động sản lớn có giá trị đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Với mức giá này, Thị xã Phú Thọ là một lựa chọn khá lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản dài hạn. Đồng thời, nếu có nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, các khu vực trung tâm sẽ là nơi phù hợp nhất để lựa chọn.

Giới đầu tư có thể xem xét các khu vực ngoại ô với giá đất thấp để đầu tư dài hạn, khi các dự án hạ tầng hoàn thành, giá đất có thể sẽ gia tăng đáng kể.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Phú Thọ

Thị xã Phú Thọ sở hữu nhiều điểm mạnh giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai. Các dự án lớn đang được triển khai, như khu công nghiệp Hạ Hòa, tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút dòng vốn đầu tư mạnh mẽ.

Cùng với đó, hạ tầng giao thông đang được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường kết nối Thị xã Phú Thọ với các khu vực trong và ngoài tỉnh, giúp nâng cao khả năng di chuyển và giao thương.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Thị xã Phú Thọ còn có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, đặc biệt là khu vực đền Hùng – một di tích lịch sử quan trọng của đất nước. Sự phát triển của du lịch cũng mang đến cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn, nhà hàng và các khu resort.

Thị xã Phú Thọ còn được hưởng lợi từ các xu hướng phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án bất động sản quy mô lớn. Những yếu tố này góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực và mở ra cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thị xã Phú Thọ rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục phát triển. Nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội để gia tăng giá trị tài sản trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Phú Thọ là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Phú Thọ là: 15.600 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Phú Thọ là: 1.573.064 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1246

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thị xã Phú Thọ Băng còn lại (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) - Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1002 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường HCM đoạn qua xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1003 Thị xã Phú Thọ Đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ giao ĐT 320B - Đến hết địa phận xã Hà Thạch 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1004 Thị xã Phú Thọ Đất Băng 1 Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1005 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Đất các băng còn lại khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp - 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1006 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu tái định cư Gò Mít (dự án đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - - 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1007 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ giao QL 2D đi xã Tiên Kiên - Đến hết địa giới xã Hà Thạch (đường ống) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1008 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) đường Từ nhà văn hóa thôn Phú Hưng - Đến ĐT 325B đoạn đường qua trường THCS Hà Thạch 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1009 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) đường nhà văn hóa thôn Phú Hưng - Đến ĐT 325B đoạn đường qua UB xã Hà Thạch 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1010 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã tư Gò Sim - Đến trường tiểu học khu B 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1011 Thị xã Phú Thọ Đường ĐH 11 - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ chợ Gò Sim - Đến khu quy hoạch tái định cư 500 KV khu Thiện Lợi 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1012 Thị xã Phú Thọ Đường ĐH 11 (đoạn còn lại), ĐH 12 - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ xã Hà Thạch đi xã Phú Hộ - 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1013 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu tái định cư đường dây 500 KV khu Hùng Thao - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1014 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường khu Tái định cư đường điện 500KV khu Thiện Lợi - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1015 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu QH đấu giá khu Thiện Lợi - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1016 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu quy hoạch đồng Đầm - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1017 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu QH giáp trung tâm điều dưỡng NCC - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1018 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền các đường liên thôn, xã còn lại - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1019 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1020 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường tỉnh 315B - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ Cầu Dóc - Đến hết địa phận xã Hà Lộc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1021 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 315B - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1022 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ ngã 3 giao với ĐT 315B - Đến đầu cầu Vân Thê 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1023 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ cầu Vân Thê - Đến hết địa phận xã Hà Lộc (theo đường tỉnh 314 đã nắn) 624.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1024 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đoạn rẽ Từ ngã ba giao ĐT 314 mới - Đến hết địa phận Hà Lộc (theo ĐT 314 cũ) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1025 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1026 Thị xã Phú Thọ Đất còn lại trong khu tái định cư dự án đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai Đường tỉnh 314 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 429.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1027 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền ĐT 320B (giáp xã Hà Thạch) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1028 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao với ĐT 315B - Đến cầu Đát - khu 6 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1029 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giáp cầu Đát khu 10 - Đến hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương (Đường 35m) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1030 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ sau khu hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương - Đến giao đường ĐH4 kéo dài 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1031 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu quy hoạch tái định cư Rừng Miễu (Dự án tái định cư đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đường 35m) - Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1032 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giao đường ĐH4 kéo dài đi phường Trường Thịnh cũ - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1033 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH4 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đoạn nhánh rẽ giao đường ĐH4 kéo dài - Đến ĐT 320B (Ngoài khu TĐC Rừng Miễu) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1034 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Hùng Vương - 3.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1035 Thị xã Phú Thọ Băng 2,3 (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1036 Thị xã Phú Thọ Băng còn lại (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1037 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn qua xã Hà Lộc (Xã Trung du) 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1038 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên đường - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ nút giao IC9 - Đến đường Hùng Vương 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1039 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ cuối băng 1 ĐT 315B - Đến nhà thờ Xuân Sơn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1040 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ giáp nhà thờ Xuân Sơn - Đến ngã ba khu 1 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1041 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ giao ĐT 315B - Đến Cầu Bờ Đỉa 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1042 Thị xã Phú Thọ Đất trong các khu Tái định cư Ao ông Điển, Ao Sen - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1043 Thị xã Phú Thọ Đất tái định cư khu Rừng Lá Nâng Cao - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1044 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ cầu bờ Đỉa khu 4 đi hết địa phận xã Hà Lộc đi Văn Lung - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1045 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Từ ĐT 315 B vào Trường Dân tộc Nội trú - 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1046 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường vào trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1047 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường bê tông rộng trên 3m tại khu 4 (Gần khu Liên đoàn Địa chất) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1048 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu đấu giá Dộc Quân Dợ - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC đường Hồ Chí Minh (khu 3) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1050 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC Gò Hang (khu 8) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC Ao Bà Chấn (khu 8) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1052 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ Gò Trám (khu 5) - Đến hạ tầng đường Hùng Vương (Đường 35m) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1053 Thị xã Phú Thọ Đất ĐG băng trong giáp chợ Hà Lộc (khu 3) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1054 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu QH ĐG Rừng Giữa (khu 4) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường đoạn Ngã ba nhà ông Khải Hồng khu 5 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - Đến Gò Trám 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Thị xã Phú Thọ Đất băng 3 khu Quy hoạch đấu giá Đồng Chự - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1057 Thị xã Phú Thọ Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Các ô còn lại ngoài các ô tiếp giáp đường ĐH4 Khu tái định cư Rừng Lá - Gò Tròn (TĐC dự án KCN Phú Hà) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Thị xã Phú Thọ Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Các ô còn lại ngoài các ô tiếp giáp đường ĐH4 Khu tái định cư Quân Đong - Đồng Mạ - Bờ Siu (TĐC dự án KCN Phú Hà) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Thị xã Phú Thọ Xã Hà Lộc (Xã Trung du) Khu tái định cư Đồi Đỗ, Cây Đen (TĐC dự án Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên mặt tiền đường liên thôn, xã còn lại - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1062 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giáp xã Phú Lộc - Đến nhà Bà Hiền Ngãi 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà Bà Hải Hằng đi Cầu Khấc khu 4 - 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ Cầu Khấc khu 4 - Đến nhà Bà Hà khu 13 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà bà Tuyên Thụ (khu 13) - Đến hết Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giáp Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc - Đến đường rẽ đi Trung Giáp 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ đường rẽ Trung Giáp - Đến Cầu Quan 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 315B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ QL 2 - Đến hết địa giới xã Phú Hộ (giáp xã Hà Lộc) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 315B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Hộ (Xã miền núi) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Thị xã Phú Thọ Đường Hùng Vương (Đường 35m) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng 2 có ngõ vào Từ đường 35m - 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn qua xã Phú Hộ (Xã miền núi) 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Thị xã Phú Thọ Đường tỉnh 320B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất hai bên mặt tiền ĐT320B đoạn qua xã Phú Hộ 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Thị xã Phú Thọ Đường tỉnh 320B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng 2 hai bên mặt tiền đường ĐT320B đoạn qua xã Phú Hộ 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Thị xã Phú Thọ Đất các tuyến đường khác - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn đến nhà Tình Phận 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1076 Thị xã Phú Thọ Khu TĐC Đồng Đảng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng trục chính đường vào khu tái định cư 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1077 Thị xã Phú Thọ Khu TĐC Đồng Đảng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất các băng còn lại 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1078 Thị xã Phú Thọ Khu TĐC Gò Thăng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1079 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giao đường QL2 rẽ đi Trung Giáp - Đến hết địa phận xã Phú Hộ 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1080 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đoạn nằm trong khu quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hộ - 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1081 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (đoạn còn lại) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1082 Thị xã Phú Thọ Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất 2 bên mặt tiền đường Z121 đi Trung tâm giáo dục thường xuyên - 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1083 Thị xã Phú Thọ Đất ở khu dân cư Nhà máy Z121 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1084 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) đường Đồng Giò đi Trung Giáp - 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1085 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà ông Hoài Bình (khu 4) - Đến giáp xã Hà Thạch 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1086 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ Khu 3 đi khu 10 - Đến nhà Ông Bảng Tâm (QLII) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1087 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ ao số 4 - Đến chùa Phú Cường 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1088 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu trung tâm xã - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1089 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu Bắc trung tâm xã Phú Hộ (Xã miền núi) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1090 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ ĐT 315B đi cầu Quan (Nhánh rẽ Từ km 7) - 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1091 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền các đường liên thôn, xã còn lại - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1092 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1093 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Đất hai bên mặt tiền đường Cao Bang (đoạn từ bênh viện đi trường y) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1094 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Ngõ 144 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1095 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Ngõ 111, 121, 129 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1096 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Ngõ 134, 157 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1097 Thị xã Phú Thọ Đường Văn Cao - Xã Thanh Minh Đất hai bên mặt tiền đoạn từ trụ sở UBND phường Trường Thịnh cũ vào xóm Cao Bang 429.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1098 Thị xã Phú Thọ Đường Văn Cao - Xã Thanh Minh Đất quy hoạch khu dân cư Lò Giác 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1099 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Hùng Vương (QL 2D) - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 3.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1100 Thị xã Phú Thọ Băng 2 Đường Hùng Vương Đường (QL2D) - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện