STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 52, 60, 23 và ngõ 53 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
402 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 231, 167, 183, 203, 294 và các hẻm còn lại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
403 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Ngõ 75 - Phố Lê Quý Đôn (Khu ao Hóc Vải) đổi thành ngõ 78 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
404 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 254 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
405 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ nhà bà Hương Cẩn - Đến hết nhà ông Đỗ Hàm | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
406 | Thành phố Việt Trì | Đoạn ngõ 126 - Phường Gia Cẩm | Từ nhà bà Phương Chuẩn - Đến hết nhà bà Huyền (Vân) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
407 | Thành phố Việt Trì | Đoạn ngõ 126 - Phường Gia Cẩm | Đoạn còn lại của ngõ 126 | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
408 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Các ngõ 49, 41 và ngõ 35 | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
409 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Ngõ 22 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
410 | Thành phố Việt Trì | Phố Võ Thị Sáu toàn tuyến - Phường Gia Cẩm | Phố Võ Thị Sáu toàn tuyến | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
411 | Thành phố Việt Trì | Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) toàn tuyến - Phường Gia Cẩm | Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) toàn tuyến | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
412 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Ngõ Từ đường Hùng Vương - Đến phố Phan Chu Trinh | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
413 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ phố Phan Chu Trinh - Đến Trường cấp 3 Việt Trì | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
414 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 38 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
415 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 17, 19 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
416 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 01 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
417 | Thành phố Việt Trì | Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Ngõ 20, 22, 31, 36 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
418 | Thành phố Việt Trì | Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Phố Phan Chu Trinh toàn tuyến | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
419 | Thành phố Việt Trì | Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 51 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
420 | Thành phố Việt Trì | Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 15 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
421 | Thành phố Việt Trì | Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Ngõ 21 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
422 | Thành phố Việt Trì | Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 86,130,136,146 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
423 | Thành phố Việt Trì | Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ hẻm còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
424 | Thành phố Việt Trì | Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ đường Trần Phú - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
425 | Thành phố Việt Trì | Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ giáp Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đến nhà ông Phan Văn Ký | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
426 | Thành phố Việt Trì | Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm | Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
427 | Thành phố Việt Trì | Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49 | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
428 | Thành phố Việt Trì | Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 225 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
429 | Thành phố Việt Trì | Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 105 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
430 | Thành phố Việt Trì | Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3 + 4 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
431 | Thành phố Việt Trì | Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 73 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
432 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 11, 21 và hẻm 06 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
433 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 47 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
434 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ ngõ 1502 đường Hùng Vương qua cây xăng Gia Cẩm và Trường Tiểu học Tiên Dung - Đến phố Hà Chương | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
435 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ hèm còn lại | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
436 | Thành phố Việt Trì | Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường Từ đường Hùng Vương - Đến nhà ông Bảo | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
437 | Thành phố Việt Trì | Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 73 và ngõ 85, 10 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
438 | Thành phố Việt Trì | Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Các ngõ hẻm còn lại | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
439 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến ngõ 31 | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
440 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ ngõ 31 - Đến ngã ba Ao cá Dệt (Đến nhà ông Mỹ, ông Việt) | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
441 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ giáp nhà ông Mỹ, ông Việt - Đến đường Nguyễn Thái Học | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
442 | Thành phố Việt Trì | Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 31 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
443 | Thành phố Việt Trì | Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Các ngõ hẻm còn lại | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
444 | Thành phố Việt Trì | Phố Tôn Thất Tùng - Phường Gia Cẩm | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
445 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm | Đường 27 m | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
446 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm | Đường 20 m | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
447 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm | Đường 13,5 m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
448 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm | Đường 11 m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
449 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở Đồng Láng Cầu - Phường Gia Cẩm | Đường 33 m | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
450 | Thành phố Việt Trì | Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm | Khu QH giao đất tự xây khu 12 (Dộc con sâu) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
451 | Thành phố Việt Trì | Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm | Khu QH giao đất tái định cư khu 12 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
452 | Thành phố Việt Trì | Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm | Khu quy hoạch chia lô khu 4 sau Bệnh viện Y học cổ truyền | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
453 | Thành phố Việt Trì | Phố Lương Thế Vinh - Phường Gia Cẩm | Đường sau trục chính khu quảng trường Hùng Vương | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
454 | Thành phố Việt Trì | Phố Vũ Tuân - Phường Gia Cẩm | Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Hùng Quốc Vương | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
455 | Thành phố Việt Trì | Phố Nguyễn Đức Thắng - Phường Gia Cẩm | Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Vũ Tuân | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
456 | Thành phố Việt Trì | Phố Hùng Quốc Vương - Phường Gia Cẩm | Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phường Minh Nông | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
457 | Thành phố Việt Trì | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân | Đoạn Từ Liên đoàn lao động tỉnh - Đến phố Đồi Giàm | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
458 | Thành phố Việt Trì | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân | Đường Từ BHXH tỉnh - Đến nhà ông Hợi Dung - Tân Việt | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
459 | Thành phố Việt Trì | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
460 | Thành phố Việt Trì | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân | Phố Đặng Minh Khiêm, phố Văn Cao, phố Đỗ Nhuận, phố Tản Đà | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
461 | Thành phố Việt Trì | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân | Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
462 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Ngõ 136 và ngõ 174 - phố Hàn Thuyên | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
463 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Ngõ 158 - phố Hàn Thuyên | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
464 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Đường sau nhà VH khu phố sang nhà ô Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
465 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ô Điểm; bà Nga | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
466 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Băng nhà ô Trụ và ô Kiệm (tổ 6) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
467 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Ngõ nhà bà An Tỉnh tổ 3 ( thay Ngõ ông Kế, bà Duyệt tổ 3) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
468 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Khu vực ven đồng Trằm thuộc khu dân cư phố Tân An | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
469 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Các ngõ hẻm còn lại | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
470 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Đường tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành - Đến nhà bà Loan giáp Trường THCS Văn Lang rộng 10 m | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
471 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Đoạn Từ ngà ông Chùy tổ 2 - Đến nhà bà Tư tổ 3 (Từ số nhà 01 Đến hết số nhà 07) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
472 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Đường nhà ông Tuấn tổ 3 - Đến nhà ông Thọ (từ số nhà 02 Đến hết số nhà 14) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
473 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân | Đường 11 m phía sau nhà ông Bắc - Đến nhà ông Ngọc tổ 2 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
474 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Thuận - Phường Tân Dân | Các ngõ hẻm còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
475 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân | Ngách 9/70 - phố Hàn Thuyên | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
476 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân | Ngách 15/70 - phố Hàn Thuyên | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
477 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân | Ngách 01/70 - phố Hàn Thuyên | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
478 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân | Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Bình (tách Khu tân An cũ) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
479 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân | Ngõ 21 - phố Hàn Thuyên | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
480 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân | Ngõ 01, ngõ 02 - phố Đặng Minh Khiêm, Ngách 16/21 - phố Hàn Thuyên và Ngõ 06, ngõ 20 - phố Văn Cao | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
481 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân | Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Tiến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
482 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Ngõ 574- đường Châu Phong và Ngách 32/574 - đường Châu Phong | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
483 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Ngách 9/167- phố Hàn Thuyên | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
484 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Đường Từ Công an phường Tân Dân - Đến nhà ông Cửu Bình tổ 9 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
485 | Thành phố Việt Trì | Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh - Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Đoạn Từ nhà bà Phương Đáp tổ 2 - Đến nhà ông Toàn tổ 2 khu Tân Xuân | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
486 | Thành phố Việt Trì | Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh - Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Ngõ 02 - Phố Đỗ Nhuận, ngách 32/21 - phố Hàn Thuyên, ngõ 36 - phố Văn Cao | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
487 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Ao Hóc Chuối | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
488 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Ngõ 412 đường Nguyễn Tất Thành | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
489 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Phố Đinh Công Tuấn | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
490 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Ngõ 04 - phố Tản Đà | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
491 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Đoạn Từ nhà ông Hậu - Đến hết nhà ông Tần | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
492 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Đoạn Từ nhà bà Điểm - Đến hết nhà ông Thanh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
493 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân | Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Xuân | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
494 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân | Ngõ 21 - đường Trần Phú | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
495 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân | Ngõ 884- đường Châu Phong | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
496 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân | Ngõ 55 - đường Trần Phú | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
497 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân | Ngõ 71 - đường Trần Phú | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
498 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân | Đường tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ Tân Dân | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
499 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân | Đoạn Từ điểm giao giữa đường Trần Phú với đường Châu Phong (CA tỉnh) - Đến khu hồ của Đài Truyền hình tỉnh (phố Thiều Hoa) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
500 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân | Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (Từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Phú Thọ: Đoạn Ngõ 126 - Phường Gia Cẩm
Bảng giá đất tại thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn ngõ 126 - Phường Gia Cẩm, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ nhà bà Phương Chuẩn đến hết nhà bà Huyền (Vân), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Đối với đoạn ngõ 126 từ nhà bà Phương Chuẩn đến hết nhà bà Huyền (Vân), mức giá tại vị trí 1 là 8.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các khu vực có vị trí đắc địa và thuận tiện nhất. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn ngõ này sẽ hỗ trợ trong việc đầu tư và quản lý bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể tại thành phố Việt Trì.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng Cũ) và Các Ngõ - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại Phố Hà Bổng (trước đây là Đường Kim Đồng cũ) và các ngõ thuộc Phường Gia Cẩm, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phố Hà Bổng và các ngõ từ các ngõ 49, 41 và ngõ 35 có mức giá 4.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này. Khu vực này được đánh giá cao do sự phát triển và tiện ích xung quanh, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với nhiều khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Phố Hà Bổng và các ngõ thuộc Phường Gia Cẩm, Thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Đoạn Đường Võ Thị Sáu - Phường Gia Cẩm
Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho toàn tuyến đường Võ Thị Sáu - Phường Gia Cẩm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho toàn tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn tuyến đường Võ Thị Sáu có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại toàn tuyến đường Võ Thị Sáu, Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Đoạn Đường Nguyễn Quang Bích (Đường Lê Văn Tám cũ) - Phường Gia Cẩm
Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho toàn tuyến đường Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho toàn tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Quang Bích có mức giá 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên toàn tuyến, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Quang Bích, Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng Cũ) - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại Phố Hà Liễu (trước đây là Đường Nhi Đồng cũ) thuộc Phường Gia Cẩm, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phố Hà Liễu, đoạn từ đường Hùng Vương đến phố Phan Chu Trinh, có mức giá 13.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này. Khu vực này có giá trị cao do sự phát triển hạ tầng, tiện ích xung quanh và vị trí gần các tuyến đường giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Phố Hà Liễu, Phường Gia Cẩm, Thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.