Bảng giá đất Tại Khu phố 7 - Phường Nông Trang Thành phố Việt Trì Phú Thọ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Đường Từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Nguyệt Cư 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Đường nối Từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Phượng - Đến đường Đại Nải 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Các ngõ 02, 42 đường Đại Nải 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Các ngõ 47,59,77,95 đường Nguyệt Cư 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Đường Từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Nguyệt Cư 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Đường nối Từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Phượng - Đến đường Đại Nải 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Các ngõ 02, 42 đường Đại Nải 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Các ngõ 47,59,77,95 đường Nguyệt Cư 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Đường Từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Nguyệt Cư 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Đường nối Từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Phượng - Đến đường Đại Nải 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Các ngõ 02, 42 đường Đại Nải 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Các ngõ 47,59,77,95 đường Nguyệt Cư 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Thành phố Việt Trì Khu phố 7 - Phường Nông Trang Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ: Đất Khu Phố 7 - Phường Nông Trang

Bảng giá đất tại thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho khu vực Khu Phố 7, Phường Nông Trang đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Khu Phố 7, Phường Nông Trang, nằm ở đoạn từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Nguyệt Cư có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị của khu vực này với sự kết nối thuận tiện tới các tuyến đường chính và các cơ sở kinh doanh, làm cho khu vực trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị cho khu vực Khu Phố 7 - Phường Nông Trang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện