STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hằng) - Đến giáp nhà ông Kiên khu 5 thị trấn Thanh Thủy | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đất nhà ông Kiên qua bến xe khách - Đến hết đất Bưu điện huyện Thanh Thuỷ (đường rẽ vào nhà hàng ông Dũng Râu) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường ven phố - Đường tỉnh 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường rẽ vào nhà hàng Dũng Râu (Bưu điện huyện) - Đến ngã ba trạm Thuế (đường rẽ vào Thanh Sơn) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba (trạm thuế) - Đến hết đất nhà ông Minh Xuân | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất nhà ông Minh Xuân - Đến hết địa phận thị trấn Thanh Thủy (giáp Thạch Khoán) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường ven sông Đà - Đường tỉnh 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp xã Tân Phương - Đến đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm thị trấn Thanh Thủy | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm - Đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba trạm thuế (điểm nối với đường tỉnh 316) - Đến hết đất Trung tâm Văn hóa, thể thao, Du lịch huyện Thanh Thủy | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất Trung tâm Văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy - Đến nhà ông Vận Ngọc, giáp xã Bảo Yên (hết địa phận xã thị trấn Thanh Thủy) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất nhà bà Tiến Thắng qua Huyện uỷ - Đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba giáp đất thổ cư nhà ông Tuyết khu 5 - Đến đường rẽ đi trường Tiểu học La Phù | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Đất từ đường rẽ đi trường Tiểu học La Phù - Đến đất nhà ông Minh Xuân (điểm nối với đường tỉnh 316) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba gần nhà ông Tuyết khu 5 - Đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm nối vào đường chiến lược) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường chiến lược - Thị trấn Thanh Thủy | Từ sau nhà ông Tân Loan - Đến hết đất Nhà văn hóa khu 5, thị trấn Thanh Thủy | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường chiến lược - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp Nhà văn hóa khu 5 - Đến giáp đất nhà ông Sinh Thông xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn (hết địa phận thị trấn Thanh Thủy) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường tỉnh 316 (nhà ông Toàn Hồng) - Đến đường xanh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường tỉnh 316 (nhà ông Thanh Thường) - Đến nhà ông Phúc khu 6 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã tư (đất nhà ông Thanh Hành) - Đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên các nhánh đường bê tông thuộc khu Ao San, Khu Sân vận động cũ - Thị trấn Thanh Thủy | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã tư xóm Táo (nhà ông Minh Xuân) - Đến hết trạm bơm tiêu | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ trạm bơm tiêu - Đến bùng binh của đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường tỉnh 317 rẽ đi khu du lịch nước khoáng nóng - Đến hết nhà ông Nê khu 1 | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các nhánh thuộc khu vực Đồng Sạn thị trấn Thanh Thủy | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
24 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Đất một bên đường rẽ vào Trường THPT Thanh Thủy - Đến hết đất nhà ông Vận Huyền | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường tỉnh 316 - Đến đường vào cổng Đình La Phù (đường giáp đất UBND huyện Thanh Thủy) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nhánh khu vực đấu giá trường THPT Thanh Thủy cũ - Thị trấn Thanh Thủy | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
27 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Đất hai bên đường đối diện trường THCS La Phù - Đến hết ô đất của ông Nguyễn Chí Linh (đường rải nhựa) (sân vận động huyện cũ) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ trường THCS Thanh Thủy - Đến hết đất nhà ông Minh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất nhà ông Nê khu 1 - Đến hết khu du lịch Thanh Lâm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Đất từ đường rẽ đi Thanh Lâm - Đến cửa đặng (Giáp xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng ≥ 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng - Thị trấn Thanh Thủy | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng < 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng - Thị trấn Thanh Thủy | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Thanh Thủy | Đất khu vực Chằm Mỳ - Thị trấn Thanh Thủy | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Thanh Thủy | Đường tỉnh 317G - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp xã Tân Phương - Đến điểm nối vào đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (gần vòng xuyến) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Thanh Thủy | Đường tỉnh 317G - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đất nhà ông Chính khu 8 - Đến giáp đất xã Bảo Yên, hết địa phận thị trấn Thanh Thủy | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Thanh Thủy | Đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn - Thị trấn Thanh Thủy | Đất hai bên đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (đường mới mở) - Đến tiếp giáp với đường liên xã Đào Xá - Hoàng Xá | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Thanh Thủy | Khu đô thị Đồng Sạn - Thị trấn Thanh Thủy | Đường ≥ 9m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Thanh Thủy | Khu đô thị Đồng Sạn - Thị trấn Thanh Thủy | Đường < 9m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng ≥ 5m) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng < 5m) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại không thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng ≥ 5m) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại không thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng < 5m) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại không có đường bê tông | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Thanh Thủy | Đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hằng) - Đến giáp nhà ông Kiên khu 5 thị trấn Thanh Thủy | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đất nhà ông Kiên qua bến xe khách - Đến hết đất Bưu điện huyện Thanh Thuỷ (đường rẽ vào nhà hàng ông Dũng Râu) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường ven phố - Đường tỉnh 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường rẽ vào nhà hàng Dũng Râu (Bưu điện huyện) - Đến ngã ba trạm Thuế (đường rẽ vào Thanh Sơn) | 5.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba (trạm thuế) - Đến hết đất nhà ông Minh Xuân | 5.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất nhà ông Minh Xuân - Đến hết địa phận thị trấn Thanh Thủy (giáp Thạch Khoán) | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường ven sông Đà - Đường tỉnh 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp xã Tân Phương - Đến đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm thị trấn Thanh Thủy | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm - Đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba trạm thuế (điểm nối với đường tỉnh 316) - Đến hết đất Trung tâm Văn hóa, thể thao, Du lịch huyện Thanh Thủy | 5.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất Trung tâm Văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy - Đến nhà ông Vận Ngọc, giáp xã Bảo Yên (hết địa phận xã thị trấn Thanh Thủy) | 4.224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất nhà bà Tiến Thắng qua Huyện uỷ - Đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba giáp đất thổ cư nhà ông Tuyết khu 5 - Đến đường rẽ đi trường Tiểu học La Phù | 1.824.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Đất từ đường rẽ đi trường Tiểu học La Phù - Đến đất nhà ông Minh Xuân (điểm nối với đường tỉnh 316) | 1.976.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba gần nhà ông Tuyết khu 5 - Đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm nối vào đường chiến lược) | 1.664.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường chiến lược - Thị trấn Thanh Thủy | Từ sau nhà ông Tân Loan - Đến hết đất Nhà văn hóa khu 5, thị trấn Thanh Thủy | 1.824.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường chiến lược - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp Nhà văn hóa khu 5 - Đến giáp đất nhà ông Sinh Thông xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn (hết địa phận thị trấn Thanh Thủy) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường tỉnh 316 (nhà ông Toàn Hồng) - Đến đường xanh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường tỉnh 316 (nhà ông Thanh Thường) - Đến nhà ông Phúc khu 6 | 1.664.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã tư (đất nhà ông Thanh Hành) - Đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên các nhánh đường bê tông thuộc khu Ao San, Khu Sân vận động cũ - Thị trấn Thanh Thủy | 1.352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
64 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã tư xóm Táo (nhà ông Minh Xuân) - Đến hết trạm bơm tiêu | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ trạm bơm tiêu - Đến bùng binh của đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn | 1.352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường tỉnh 317 rẽ đi khu du lịch nước khoáng nóng - Đến hết nhà ông Nê khu 1 | 2.704.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các nhánh thuộc khu vực Đồng Sạn thị trấn Thanh Thủy | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
68 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Đất một bên đường rẽ vào Trường THPT Thanh Thủy - Đến hết đất nhà ông Vận Huyền | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường tỉnh 316 - Đến đường vào cổng Đình La Phù (đường giáp đất UBND huyện Thanh Thủy) | 3.328.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nhánh khu vực đấu giá trường THPT Thanh Thủy cũ - Thị trấn Thanh Thủy | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
71 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Đất hai bên đường đối diện trường THCS La Phù - Đến hết ô đất của ông Nguyễn Chí Linh (đường rải nhựa) (sân vận động huyện cũ) | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ trường THCS Thanh Thủy - Đến hết đất nhà ông Minh | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất nhà ông Nê khu 1 - Đến hết khu du lịch Thanh Lâm | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường nội thị khác - Thị trấn Thanh Thủy | Đất từ đường rẽ đi Thanh Lâm - Đến cửa đặng (Giáp xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng ≥ 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng - Thị trấn Thanh Thủy | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
76 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng < 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng - Thị trấn Thanh Thủy | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
77 | Huyện Thanh Thủy | Đất khu vực Chằm Mỳ - Thị trấn Thanh Thủy | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
78 | Huyện Thanh Thủy | Đường tỉnh 317G - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp xã Tân Phương - Đến điểm nối vào đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (gần vòng xuyến) | 728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Thanh Thủy | Đường tỉnh 317G - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đất nhà ông Chính khu 8 - Đến giáp đất xã Bảo Yên, hết địa phận thị trấn Thanh Thủy | 728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Thanh Thủy | Đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn - Thị trấn Thanh Thủy | Đất hai bên đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (đường mới mở) - Đến tiếp giáp với đường liên xã Đào Xá - Hoàng Xá | 4.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Thanh Thủy | Khu đô thị Đồng Sạn - Thị trấn Thanh Thủy | Đường ≥ 9m | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Thanh Thủy | Khu đô thị Đồng Sạn - Thị trấn Thanh Thủy | Đường < 9m | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng ≥ 5m) | 665.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng < 5m) | 665.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại không thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng ≥ 5m) | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại không thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng < 5m) | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại - Thị trấn Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại không có đường bê tông | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Thanh Thủy | Đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hằng) - Đến giáp nhà ông Kiên khu 5 thị trấn Thanh Thủy | 1.860.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đất nhà ông Kiên qua bến xe khách - Đến hết đất Bưu điện huyện Thanh Thuỷ (đường rẽ vào nhà hàng ông Dũng Râu) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường ven phố - Đường tỉnh 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ đường rẽ vào nhà hàng Dũng Râu (Bưu điện huyện) - Đến ngã ba trạm Thuế (đường rẽ vào Thanh Sơn) | 4.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba (trạm thuế) - Đến hết đất nhà ông Minh Xuân | 4.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất nhà ông Minh Xuân - Đến hết địa phận thị trấn Thanh Thủy (giáp Thạch Khoán) | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường ven sông Đà - Đường tỉnh 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp xã Tân Phương - Đến đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm thị trấn Thanh Thủy | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 316 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm - Đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba trạm thuế (điểm nối với đường tỉnh 316) - Đến hết đất Trung tâm Văn hóa, thể thao, Du lịch huyện Thanh Thủy | 4.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất Trung tâm Văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy - Đến nhà ông Vận Ngọc, giáp xã Bảo Yên (hết địa phận xã thị trấn Thanh Thủy) | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Từ giáp đất nhà bà Tiến Thắng qua Huyện uỷ - Đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5) | 1.860.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Từ ngã ba giáp đất thổ cư nhà ông Tuyết khu 5 - Đến đường rẽ đi trường Tiểu học La Phù | 1.368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường xanh - Thị trấn Thanh Thủy | Đất từ đường rẽ đi trường Tiểu học La Phù - Đến đất nhà ông Minh Xuân (điểm nối với đường tỉnh 316) | 1.482.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hai Bên Đường 316 - Thị Trấn Thanh Thủy, Huyện Thanh Thủy, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất hai bên đường 316 tại thị trấn Thanh Thủy, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hằng) đến giáp nhà ông Kiên khu 5 thị trấn Thanh Thủy có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và sự phát triển kinh tế, mang lại tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư bất động sản.
Bảng giá đất theo các văn bản đã ban hành là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực hai bên đường 316. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế tại địa phương.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Thanh Thủy, Huyện Thanh Thủy, Phú Thọ
Bảng giá đất của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường ven phố - đường tỉnh 316, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường tỉnh 316 có mức giá 8.800.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng như bưu điện, nhà hàng, và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển và tiềm năng gia tăng của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Thanh Thủy. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực
Bảng Giá Đất Thị Trấn Thanh Thủy, Huyện Thanh Thủy, Phú Thọ
Bảng giá đất của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường ven sông Đà - đường tỉnh 316, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường tỉnh 316 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị nhờ vào vị trí gần sông Đà, mang lại không gian thoáng đãng và cảnh quan tự nhiên đẹp. Mặc dù giá trị không cao như một số vị trí khác trong khu vực, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản ở khu vực ven sông.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin hữu ích, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Thanh Thủy. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực
Bảng Giá Đất Thị Trấn Thanh Thủy, Huyện Thanh Thủy, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ cho đất hai bên đường 317 tại thị trấn Thanh Thủy, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất đai trong khu vực, hỗ trợ cho các quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba trạm thuế (điểm nối với đường tỉnh 316) đến hết đất Trung tâm Văn hóa, thể thao, Du lịch huyện Thanh Thủy có mức giá là 8.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của các tiện ích công cộng. Giao thông thuận tiện và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Xanh, Thị Trấn Thanh Thủy, Huyện Thanh Thủy, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Xanh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xanh có mức giá là 3.800.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, do nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xanh, Thị Trấn Thanh Thủy, Huyện Thanh Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.