STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng ≥ 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng - Thị trấn Thanh Thủy | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng ≥ 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng - Thị trấn Thanh Thủy | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng ≥ 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng - Thị trấn Thanh Thủy | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Thủy, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở đô thị, đặc biệt là đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng ≥ 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng - Thị trấn Thanh Thủy, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các trục đường bê tông xóm có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của các tiện ích xung quanh. Việc nằm gần khu vực nước khoáng nóng cũng làm tăng giá trị bất động sản tại đây, thu hút nhiều nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại huyện Thanh Thủy. Nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển kinh doanh hoặc đầu tư vào bất động sản