STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ nhà Chiến Ngân (giáp Cây xăng Liên Đồng) - Đến giáp xã Giáp Lai | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Thanh Sơn - Thanh thủy - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp Quốc lộ 32A căt đường Hùng Nhĩ đi đội 12 - Đến hết hộ ông Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Thanh Sơn - Thanh thủy - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đội 12 - Đến hết thị trấn Thanh Sơn (giáp xã Giáp Lai) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến giáp đường quốc lộ 32 (đường đi Lương thực cũ ) | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất trong khu vực Gò Rùa | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ ngã ba vào trường trung học phổ thông Thanh Sơn - Đến hết hộ bà Thủy | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất sau nhà Chinh Mai - Đến đường rẽ vào phòng giáo dục cũ | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường đoạn từ nhà nghỉ Anh Anh - Đến Cầu 30/4 | 1.326.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường đoạn từ hộ ông Xuân - Đến hết nhà văn hóa phố Tân Thịnh; từ hộ ông Cường Thủy đến nhà bà Thập; từ nhà ông Trình Anh đến nhà ông Việt, từ nhà ông Sáng Hòa đến nhà văn hóa ph | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường vào và sau sân vận động | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Trạm biến áp (Chợ Vàng) - Đến đường tỉnh 316 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ trung tâm hội nghị - Đến nhà ông Ân Quỳnh (Hoàng Sơn) | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường Từ nhà ông Nga Thụ (Hoàng Sơn) - Đến Xưởng xẻ | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ QL32 - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 nhà ông Chinh (Tân Tiến) - Đến nhà bà Thanh (Tân Tiến) | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 giáp đất ông Dục (Hùng Nhĩ) - Đến hết đất nhà ông Sơn (Hùng Nhĩ) | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 nhà ông Sành (Hùng Nhĩ) đi đường rẽ đội 12 - Đến giáp đường tỉnh 316 | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Thanh Sơn | Đất bên đường nhánh từ Quốc lộ 32 đến tháp nước nhà máy chè - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 - Đến tháp nước nhà máy chè | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ nhà ông Hòa Khắc (Ngã ba Hạt bảy) - Đến đường rẽ đi Thống Nhất (nhà ông Quang khu Bãi Tần) | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ nhà ông Tiệp (Khu Bãi Tần) - Đến nhà ông Tình (giáp xã Giáp Lai) | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất Từ ngã tư nhà ông Tùng Đà đi - Đến nhà ông Đạo Lý khu Thống Nhất | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai ven đường nhánh Quốc lộ 32A thuộc thị trấn Thanh Sơn (chưa tính ở phần trên) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
123 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư mới Phố Tân TiếnThị trấn Thanh Sơn | 705.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
124 | Huyện Thanh Sơn | Đấ băng 2 vị trí đấu giá QSD đất tuyến đờng Thanh Sơn - Thanh Thủy - Thị trấn Thanh Sơn | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
125 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư tập trung ở thị trấnThị trấn Thanh Sơn | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
126 | Huyện Thanh Sơn | Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư giao thông không thuận tiệnThị trấn Thanh Sơn | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
127 | Huyện Thanh Sơn | Khu dân cư Soi Cả | Đường 13,5 m | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Thanh Sơn | Khu dân cư Soi Cả | Đường 20,5m, 27m (từ BT3 đến BT13 và DV3 đến BT5) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường Tỉnh 316 - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | Từ giáp Thị trấn Thanh Sơn - Đến cầu Giáp Lai | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường Tỉnh 316 - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | Từ cầu Giáp Lai - Đến hộ ông Nam (khu 7) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường Tỉnh 316 - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | Từ hộ ông Nam (khu 7) - Đến tiếp giáp xã Thạch Khoán | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Thanh Sơn – Thanh Thủy - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | Từ giáp Thị trấn Thanh Sơn - Đến giao cắt Đường Tỉnh 316 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên xóm - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | Từ ngã ba chợ - Đến hết nhà bà Bằng khu 5, bà Xoan khu Tân Quang | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên xóm - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | Từ giáp nhà bà Xoan khu Tân Quang - Đến hết nhà bà Thực khu Tân Quang, nhà ông Kế khu 4 | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư tập trung - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | Đất khu dân cư tập chung 1, Tân Quang, 4, 5, 6, 7, 8 | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư tập trung - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | Khu hành chính 7 (đất khu tập thể khu công nhân Pirít cũ) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư tập trung - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | Khu hành chính 8: (Đất giáp ranh Thị trấn - Khu tràn đình) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Thanh Sơn | Đất ở nông thôn còn lại chưa tính ở trên - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
139 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | Từ cầu Khánh - Đến cống thoát nước ra sông Bứa | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | Từ cống thoát nước ra sông Bứa - Đến đường rẽ vào làng nghề xóm Khuân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | Từ đường rẽ vào làng nghề xóm Khuân - Đến tiếp giáp huyện Tam Nông | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | Từ cầu 30/4 - Đến trạm Y tế | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | Từ nhà ông Huệ (khu Ngọc Sơn 2) - Đến nhà ông Tuấn (khu Ngọc Sơn 1) tiếp giáp xã Tề Lễ | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Thanh Sơn | Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | Từ giáp hộ bà Yến (xóm Khuân) - Đến tiếp giáp đất Tề Lễ | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Thanh Sơn | Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | Từ cầu 30/4 - Đến cầu Ẻn (tiếp giáp xã Thục Luyện) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Thanh Sơn | Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | Từ nhà ông Phong (khu Tranh) - Đến giáp trạm bơm cũ (đường rẽ vào nhà Vinh Hồ) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Thanh Sơn | Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Soi Cả - Xã Sơn Hùng | Từ nhà văn hóa - Đến nhà ông Trung (Băng 1) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Thanh Sơn | Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Soi Cả - Xã Sơn Hùng | Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Soi Cả (Băng 2) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu tập trung dân cư nông thôn gồm các khu: Chanh, Khuân - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
150 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu vực còn lại - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ cầu Bình Dân - Đến hết khách sạn Hải Nam | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Quốc lộ 32 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ khách sạn Hải Nam - Đến hết trường Trung cấp nghề dân tộc Nội trú Phú Thọ | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Quốc lộ 32 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ trường Trung cấp nghề dân tộc Nội trú Phú Thọ - Đến Đài Truyền Thanh, Truyền hình | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ đài truyền thanh, truyền hình (giáp hộ ông Đức) - Đến tiếp giáp xã Địch Quả (hết hộ ông Hanh khu 15) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Thanh Sơn | Đường Quốc lộ 70B - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ điểm tiếp giáp Thị trấn Thanh Sơn - Đến ngã ba hết nhà Bà Thứ Tịnh (khu phố Soi) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Thanh Sơn | Đường Quốc lộ 70B - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ ngã ba Thục Luyện giáp nhà bà Thứ Tịnh - Đến điểm tiếp giáp xã Cự Thắng | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường tỉnh 316C - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ giáp nhà bà Thứ Tịnh - Đến hết hộ Ông Viện (Khu Đồng Lão) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường tỉnh 316C - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Viện - Đến tiếp giáp xã Võ Miếu | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Thanh Sơn | Đường tỉnh 313D - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ Quốc lộ 32 - Đến hết hộ ông Hoàng Ngọc Tăng (khu Bình Dân) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên thôn - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ ĐT 316C (giáp đất nhà ông Trình) - Đến khu Ngọc Đồng (hết hộ ông Hải), đoạn giáp đất hộ ông Tuấn Đến khu 8 (hết đất hộ ôngVinh), đoạn giáp đất ông Hữu Đến khu Bến Đình (hết đất hộ ông B | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên thôn - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ ĐT 316C (giáp đất ông Chú) - Đến khu Đồng Cỏ (hết đất hộ ông Hợi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên thôn - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | Từ Quốc lộ 32 giáp đất hộ ông Xuất (khu 6) - Đến hết hộ ông Nam (khu 6), đoạn giáp đất hộ ông Tỉnh (khu 6) Đến hết hộ bà Vân (khu Bình Dân) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Thanh Sơn | Khu 6, khu Bình Dân, khu 15 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
164 | Huyện Thanh Sơn | Khu phố Soi, khu Đồng Xịa, khu Đa Đu, khu Đồng Lão - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu tập trung dân cư nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường khu trung tâm - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | Từ cầu Đen - Đến giáp xã Giáp Lai | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | Từ Cầu Đen - Đến hộ ông Cương (khu Đá Bạc) | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường đoạn - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | Từ hộ ông Cương (khu Đá Bạc) - Đến giáp Thị trấn Thanh Thủy | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Thanh Sơn | Đường nối QL32 với QL70B - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | Từ hộ nhà ông Huân (khu Nhang Quê) - Đến hết hộ ông Đối (khu Đá Bạc) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Thanh Sơn | Đường nối QL32 với QL70B - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | Từ hộ nhà ông Thái (khu Nhang Quê) - Đến hết hộ ông Thắng (khu Nhang Quê) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên xã ngoài khu vực đã tính ở trên - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | Từ hộ Ông Tuấn khu Cầu Đen - Đến hết hộ Ông Đán khu Phú Đặng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên xã ngoài khu vực đã tính ở trên - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | Từ đường Đồng Cả đi Khu Đình đi đường tỉnh 316 (Giáp trạm y tế) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | Từ nhà ông Canh đi xóm Nội (đến hết nhà Bà Nhượng) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | Từ giáp nhà Bà Nhượng qua cánh đồng - Đến ĐT 316 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
176 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Quốc Lộ 32A - Xã Địch Quả | Từ hộ ông Bắc Lan (khu Giếng Bèo) - Đến cây xăng (khu Ao Vèn) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Quốc Lộ 32A - Xã Địch Quả (Xã miền núi) | Từ cây xăng (khu Ao Vèn) - Đến ngã ba Việt Tiến | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Thanh Sơn | Quốc Lộ 32A - Xã Địch Quả (Xã miền núi) | Từ Ngã ba Việt Tiến - Đến tiếp giáp xã Thục Luyện | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Thanh Sơn | Quốc Lộ 32A - Xã Địch Quả (Xã miền núi) | Từ hộ ông Bắc Lan - Đến tiếp giáp xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Quốc Lộ 70B - Xã Địch Quả (Xã miền núi) | Từ ngã ba Việt Tiến - Đến giáp huyện Yên Lập.(Từ hộ Ông Ánh Đến hộ Ông Hùng) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Thanh Sơn | Đất nằm hai bên đường D1 - K6 - Xã Địch Quả (Xã miền núi) | Từ hộ bà Hiền - Đến trường tiểu học Địch Quả cũ | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Thanh Sơn | Đất nằm hai bên đường D1 - K6 - Xã Địch Quả (Xã miền núi) | Từ trường tiểu học Địch Quả - Đến nhà Ông Lương xóm Chiềng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên thôn - Xã Địch Quả (Xã miền núi) | Từ Đền Vọng đi Gò Giữa (Từ hộ nhà Bà Luyến (Hùng) - Đến hộ Ông Lý xóm 6) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Địch Quả (Xã miền núi) | Xóm Chát, Chiềng, Lóng Lủm, Gò Giữa, Vũ Thịnh, Suối Nai, Muôi, Giếng, Bèo, Cầu Khoả, Múc Trới, Đền Vọng, Đồng Mè, Ao Vèn, Đình, Đồn Ướt, Việt Phú, Mơ | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Địch Quả (Xã miền núi) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
186 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường 316 C - Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Từ giáp xã Thục Luyện - Đến hết nhà bà Minh (chân dốc Trại) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường 316 C - Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Đoạn nhà ông Minh (chân dốc Trại) - Đến đầu Cầu Bần | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Thanh Sơn | Đường tỉnh 316 C - Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Từ cầu Bần - Đến giáp xã Văn Miếu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên thôn tập trung - Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Từ đường tỉnh 316C (hộ ông Tiến Dung) - Đến cầu treo | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường liên thôn tập trung - Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Từ ngã ba chợ (khu Hà Biên) - Đến hộ ông Lanh khu Hà Biên | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Từ đường rẽ đường tỉnh 316C - Đến hết hộ ông Nhị (khu Rịa 2) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Thanh Sơn | Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Từ đường rẽ đường tỉnh 316C (xóm Sang Vường) - Đến Cầu treo (xóm Sang Dưới) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Thanh Sơn | Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Từ đường tỉnh 316C - Đến tràn xóm Liên Thành | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Thanh Sơn | Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Hùng xóm Thanh Hà - Đến nhà bà Thư xóm Thanh Hà ngã ba đường đi Tân Bình | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Thanh Sơn | Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | Từ đường tỉnh 316C - Đến nhà văn hóa xóm Vùng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Thanh Sơn | Đất các khu vực còn lại - Xã Võ Miếu (Xã miền núi) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường 316 C - Xã Văn Miếu (Xã miền núi) | Từ giáp xã Võ Miếu - Đến đường rẽ Cầu Đen | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường 316 C - Xã Văn Miếu (Xã miền núi) | Từ đường rẽ Cầu Đen - Đến hết đất nhà ông Quân Hà | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường 316 C - Xã Văn Miếu (Xã miền núi) | từ giáp nhà ông Quân Hà - Đến giaáp xã Văn Luông | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Thanh Sơn | Đất 2 bên đường 316 C - Xã Văn Miếu (Xã miền núi) | Từ ngã ba ông Bảng xóm Mật 1 - Đến giáp xã Văn Luông | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Soi Cả, Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại khu dân cư Soi Cả, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất tại khu vực này.
Vị Trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư Soi Cả, nằm dọc đoạn đường 13,5 m. Giá trị này cho thấy tiềm năng phát triển của khu vực, cùng với sự quan tâm của cư dân đối với việc định cư và đầu tư tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu dân cư Soi Cả, huyện Thanh Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phát triển của khu vực
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ: Đoạn Đường Tỉnh 316 Xã Giáp Lai
Bảng giá đất của Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Tỉnh 316 tại xã Giáp Lai (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp Thị trấn Thanh Sơn đến cầu Giáp Lai.
Vị trí 1: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá 630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này gần các tiện ích cơ bản và có hạ tầng giao thông thuận lợi, làm tăng sức hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Hai Bên Đường Thanh Sơn – Thanh Thủy, Xã Giáp Lai, Huyện Thanh Sơn, Phú Thọ
Bảng giá đất tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Thanh Sơn – Thanh Thủy ở xã Giáp Lai (khu vực miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ giáp Thị trấn Thanh Sơn đến giao cắt Đường Tỉnh 316 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và khả năng tiếp cận giao thông dễ dàng.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Giáp Lai, Huyện Thanh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đường Liên Xóm Xã Giáp Lai, Huyện Thanh Sơn, Phú Thọ
Bảng giá đất tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường liên xóm ở xã Giáp Lai (khu vực miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xóm xã Giáp Lai có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, với khả năng tiếp cận các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xóm xã Giáp Lai, Huyện Thanh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Tập Trung, Xã Giáp Lai, Huyện Thanh Sơn, Phú Thọ
Bảng giá đất tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho khu dân cư tập trung ở xã Giáp Lai (khu vực miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư tập trung, từ Đất khu dân cư tập trung 1, Tân Quang, 4, 5, 6, 7, 8 có mức giá là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức hợp lý, cho thấy tiềm năng phát triển trong khu vực nông thôn, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân sinh sống và đầu tư.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Giáp Lai, Huyện Thanh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.