STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà văn hóa Phố Vàng - Đến hết nhà bà Sức | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà bà Sức - Đến cổng đường vào bệnh viện | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đường rẽ vào nhà văn hóa phố vàng - Đến hết nhà Ông Hoạch (Điện nước) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ hạt kiểm lâm - Đến hết nhà Ô Hùng Kem | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà Ô Hoạch điện - Đến đầu cầu 19/5 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ ngã ba vào Chợ Vàng - Đến trạm biến áp | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đường rẽ vào Bệnh viện - Đến Ao Gia | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn hai ven đường xuống bến cảng - Thị trấn Thanh Sơn | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp Trạm biến áp - Đến đường rẽ vào xóm Hoàng Trung | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn hai ven đường vào Bệnh viện - Thị trấn Thanh Sơn | Từ giáp quốc lộ 32 A - Đến cổng B. viện | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn quốc lộ 32 - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Ao Gia - Đến hạt bảy giao thông đối diện nhà Ông Lương | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Từ hết đất kiểm lâm - Đến hết nhà Ông Hòa Hà | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp nhà Ông Lương (hạt bảy) - Đến Cầu Khánh | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Từ hết đất nhà ông Hùng Kem - Đến đầu cầu Ròng | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ giáp nhà bà Thanh - Đến Ao Bong (đường rẽ đội 12) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường tỉnh 316 - Thị trấn Thanh Sơn | đoạn Từ Ao Bong (Đường rẽ đội 12) - Đến hết cây xăng Liên Đồng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ nhà Chiến Ngân (giáp Cây xăng Liên Đồng) - Đến giáp xã Giáp Lai | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Thanh Sơn - Thanh thủy - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp Quốc lộ 32A căt đường Hùng Nhĩ đi đội 12 - Đến hết hộ ông Sơn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Thanh Sơn - Thanh thủy - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đội 12 - Đến hết thị trấn Thanh Sơn (giáp xã Giáp Lai) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến giáp đường quốc lộ 32 (đường đi Lương thực cũ ) | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất trong khu vực Gò Rùa | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ ngã ba vào trường trung học phổ thông Thanh Sơn - Đến hết hộ bà Thủy | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất sau nhà Chinh Mai - Đến đường rẽ vào phòng giáo dục cũ | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường đoạn từ nhà nghỉ Anh Anh - Đến Cầu 30/4 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường đoạn từ hộ ông Xuân - Đến hết nhà văn hóa phố Tân Thịnh; từ hộ ông Cường Thủy đến nhà bà Thập; từ nhà ông Trình Anh đến nhà ông Việt, từ nhà ông Sáng Hòa đến nhà văn hóa ph | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường vào và sau sân vận động | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Trạm biến áp (Chợ Vàng) - Đến đường tỉnh 316 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ trung tâm hội nghị - Đến nhà ông Ân Quỳnh (Hoàng Sơn) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường Từ nhà ông Nga Thụ (Hoàng Sơn) - Đến Xưởng xẻ | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ QL32 - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 nhà ông Chinh (Tân Tiến) - Đến nhà bà Thanh (Tân Tiến) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 giáp đất ông Dục (Hùng Nhĩ) - Đến hết đất nhà ông Sơn (Hùng Nhĩ) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 nhà ông Sành (Hùng Nhĩ) đi đường rẽ đội 12 - Đến giáp đường tỉnh 316 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Thanh Sơn | Đất bên đường nhánh từ Quốc lộ 32 đến tháp nước nhà máy chè - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 - Đến tháp nước nhà máy chè | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ nhà ông Hòa Khắc (Ngã ba Hạt bảy) - Đến đường rẽ đi Thống Nhất (nhà ông Quang khu Bãi Tần) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ nhà ông Tiệp (Khu Bãi Tần) - Đến nhà ông Tình (giáp xã Giáp Lai) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất Từ ngã tư nhà ông Tùng Đà đi - Đến nhà ông Đạo Lý khu Thống Nhất | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai ven đường nhánh Quốc lộ 32A thuộc thị trấn Thanh Sơn (chưa tính ở phần trên) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư mới Phố Tân TiếnThị trấn Thanh Sơn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Thanh Sơn | Đấ băng 2 vị trí đấu giá QSD đất tuyến đờng Thanh Sơn - Thanh Thủy - Thị trấn Thanh Sơn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư tập trung ở thị trấnThị trấn Thanh Sơn | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Thanh Sơn | Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư giao thông không thuận tiệnThị trấn Thanh Sơn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
43 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà văn hóa Phố Vàng - Đến hết nhà bà Sức | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà bà Sức - Đến cổng đường vào bệnh viện | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đường rẽ vào nhà văn hóa phố vàng - Đến hết nhà Ông Hoạch (Điện nước) | 5.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ hạt kiểm lâm - Đến hết nhà Ô Hùng Kem | 4.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà Ô Hoạch điện - Đến đầu cầu 19/5 | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ ngã ba vào Chợ Vàng - Đến trạm biến áp | 4.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đường rẽ vào Bệnh viện - Đến Ao Gia | 4.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn hai ven đường xuống bến cảng - Thị trấn Thanh Sơn | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
51 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp Trạm biến áp - Đến đường rẽ vào xóm Hoàng Trung | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn hai ven đường vào Bệnh viện - Thị trấn Thanh Sơn | Từ giáp quốc lộ 32 A - Đến cổng B. viện | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn quốc lộ 32 - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Ao Gia - Đến hạt bảy giao thông đối diện nhà Ông Lương | 4.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Từ hết đất kiểm lâm - Đến hết nhà Ông Hòa Hà | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp nhà Ông Lương (hạt bảy) - Đến Cầu Khánh | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Từ hết đất nhà ông Hùng Kem - Đến đầu cầu Ròng | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ giáp nhà bà Thanh - Đến Ao Bong (đường rẽ đội 12) | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường tỉnh 316 - Thị trấn Thanh Sơn | đoạn Từ Ao Bong (Đường rẽ đội 12) - Đến hết cây xăng Liên Đồng | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ nhà Chiến Ngân (giáp Cây xăng Liên Đồng) - Đến giáp xã Giáp Lai | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Thanh Sơn - Thanh thủy - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp Quốc lộ 32A căt đường Hùng Nhĩ đi đội 12 - Đến hết hộ ông Sơn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường Thanh Sơn - Thanh thủy - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đội 12 - Đến hết thị trấn Thanh Sơn (giáp xã Giáp Lai) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến giáp đường quốc lộ 32 (đường đi Lương thực cũ ) | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất trong khu vực Gò Rùa | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ ngã ba vào trường trung học phổ thông Thanh Sơn - Đến hết hộ bà Thủy | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất sau nhà Chinh Mai - Đến đường rẽ vào phòng giáo dục cũ | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường đoạn từ nhà nghỉ Anh Anh - Đến Cầu 30/4 | 1.768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường đoạn từ hộ ông Xuân - Đến hết nhà văn hóa phố Tân Thịnh; từ hộ ông Cường Thủy đến nhà bà Thập; từ nhà ông Trình Anh đến nhà ông Việt, từ nhà ông Sáng Hòa đến nhà văn hóa ph | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường vào và sau sân vận động | 2.125.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Trạm biến áp (Chợ Vàng) - Đến đường tỉnh 316 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ trung tâm hội nghị - Đến nhà ông Ân Quỳnh (Hoàng Sơn) | 84.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Đất hai bên đường Từ nhà ông Nga Thụ (Hoàng Sơn) - Đến Xưởng xẻ | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ QL32 - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 nhà ông Chinh (Tân Tiến) - Đến nhà bà Thanh (Tân Tiến) | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 giáp đất ông Dục (Hùng Nhĩ) - Đến hết đất nhà ông Sơn (Hùng Nhĩ) | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 nhà ông Sành (Hùng Nhĩ) đi đường rẽ đội 12 - Đến giáp đường tỉnh 316 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Thanh Sơn | Đất bên đường nhánh từ Quốc lộ 32 đến tháp nước nhà máy chè - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 32 - Đến tháp nước nhà máy chè | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ nhà ông Hòa Khắc (Ngã ba Hạt bảy) - Đến đường rẽ đi Thống Nhất (nhà ông Quang khu Bãi Tần) | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường - Thị trấn Thanh Sơn | Từ nhà ông Tiệp (Khu Bãi Tần) - Đến nhà ông Tình (giáp xã Giáp Lai) | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đất Từ ngã tư nhà ông Tùng Đà đi - Đến nhà ông Đạo Lý khu Thống Nhất | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai ven đường nhánh Quốc lộ 32A thuộc thị trấn Thanh Sơn (chưa tính ở phần trên) | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
81 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư mới Phố Tân TiếnThị trấn Thanh Sơn | 940.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
82 | Huyện Thanh Sơn | Đấ băng 2 vị trí đấu giá QSD đất tuyến đờng Thanh Sơn - Thanh Thủy - Thị trấn Thanh Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
83 | Huyện Thanh Sơn | Đất khu dân cư tập trung ở thị trấnThị trấn Thanh Sơn | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
84 | Huyện Thanh Sơn | Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư giao thông không thuận tiệnThị trấn Thanh Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
85 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà văn hóa Phố Vàng - Đến hết nhà bà Sức | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà bà Sức - Đến cổng đường vào bệnh viện | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đường rẽ vào nhà văn hóa phố vàng - Đến hết nhà Ông Hoạch (Điện nước) | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ hạt kiểm lâm - Đến hết nhà Ô Hùng Kem | 3.480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà Ô Hoạch điện - Đến đầu cầu 19/5 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ ngã ba vào Chợ Vàng - Đến trạm biến áp | 3.720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đường rẽ vào Bệnh viện - Đến Ao Gia | 3.180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn hai ven đường xuống bến cảng - Thị trấn Thanh Sơn | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
93 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp Trạm biến áp - Đến đường rẽ vào xóm Hoàng Trung | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn hai ven đường vào Bệnh viện - Thị trấn Thanh Sơn | Từ giáp quốc lộ 32 A - Đến cổng B. viện | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn quốc lộ 32 - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Ao Gia - Đến hạt bảy giao thông đối diện nhà Ông Lương | 3.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Từ hết đất kiểm lâm - Đến hết nhà Ông Hòa Hà | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp nhà Ông Lương (hạt bảy) - Đến Cầu Khánh | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Từ hết đất nhà ông Hùng Kem - Đến đầu cầu Ròng | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ giáp nhà bà Thanh - Đến Ao Bong (đường rẽ đội 12) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Thanh Sơn | Đất hai bên đường tỉnh 316 - Thị trấn Thanh Sơn | đoạn Từ Ao Bong (Đường rẽ đội 12) - Đến hết cây xăng Liên Đồng | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Thanh Sơn, Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất tại khu vực này.
Vị Trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhà văn hóa Phố Vàng đến hết nhà bà Sức. Giá trị này phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển của thị trấn Thanh Sơn, cùng với sự quan tâm từ cư dân đối với việc đầu tư và định cư tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phát triển của khu vực
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ: Đoạn Hai Ven Đường Xuống Bến Cảng - Thị Trấn Thanh Sơn
Bảng giá đất của huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho đoạn hai ven đường xuống bến cảng tại thị trấn Thanh Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất ở đô thị có mức giá là 5.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nằm gần bến cảng, thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và giao thương, thu hút đầu tư từ các doanh nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn hai ven đường xuống bến cảng thị trấn Thanh Sơn, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Sơn, Phú Thọ - Đất Ven Đường Vào Bệnh Viện Thị Trấn Thanh Sơn
Bảng giá đất tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở đô thị nằm ở đoạn ven đường vào Bệnh viện tại thị trấn Thanh Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực quan trọng này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp quốc lộ 32A đến cổng Bệnh viện có mức giá là 5.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao do gần các tiện ích y tế và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh nhu cầu cao về bất động sản tại khu vực, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh và phát triển các dịch vụ liên quan đến sức khỏe.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Thanh Sơn. Việc nắm bắt thông tin này hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Thị Trấn Thanh Sơn, Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất tại khu vực dọc quốc lộ 32.
Vị Trí 1: 5.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 5.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Ao Gia đến hạt bảy giao thông đối diện nhà ông Lương. Giá trị này phản ánh vị trí đắc địa của khu vực, với sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển của thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phát triển của khu vực
Bảng Giá Đất Hai Bên Đường Tỉnh 316 Thị Trấn Thanh Sơn, Huyện Thanh Sơn, Phú Thọ
Bảng giá đất tại khu vực hai bên đường tỉnh 316 của thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin giá trị đất cho người dân và nhà đầu tư.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, mức giá được niêm yết là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm dọc hai bên đường tỉnh 316, từ Ao Bong (đường rẽ đội 12) đến hết cây xăng Liên Đồng. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự phát triển kinh tế và đô thị hóa tại thị trấn Thanh Sơn. Đường tỉnh 316 là một trong những trục giao thông quan trọng, kết nối các khu vực trong huyện, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là thông tin thiết yếu giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực hai bên đường tỉnh 316 thị trấn Thanh Sơn. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể