Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Huyện Phù Ninh đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào cơ sở hạ tầng và quy hoạch đồng bộ.

Tổng quan khu vực Huyện Phù Ninh

Huyện Phù Ninh nằm ở phía Tây Nam của Tỉnh Phú Thọ, có vị trí thuận lợi khi tiếp giáp với Thành phố Việt Trì và các huyện lân cận như Huyện Lâm Thao, Huyện Tam Nông, tạo điều kiện giao thương, phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ.

Huyện Phù Ninh có diện tích rộng lớn, chủ yếu là đất nông nghiệp nhưng đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án phát triển hạ tầng và khu đô thị mới.

Khu vực này sở hữu nhiều tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 2, nối liền với Hà Nội, Lào Cai, cùng các tuyến đường nội huyện đang được nâng cấp.

Điều này không chỉ làm tăng tính kết nối mà còn tạo ra các cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông đang được hoàn thiện. Ngoài ra, các dự án khu công nghiệp tại Phù Ninh đang thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư, đẩy mạnh nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Các xã như Phú Lâm, Phú Hộ, Phù Ninh đều đang có sự phát triển mạnh về các khu công nghiệp, khu đô thị, cũng như các khu dân cư mới.

Chính sách quy hoạch đô thị của huyện cũng đặc biệt chú trọng đến việc phát triển các tiện ích công cộng, trường học, bệnh viện, và các khu vui chơi giải trí, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân và làm tăng giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Phù Ninh

Giá đất tại Huyện Phù Ninh hiện có sự dao động lớn, phụ thuộc vào từng khu vực cụ thể. Tại các khu vực trung tâm như các xã Phú Lâm, Phú Hộ, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m2, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp có giá thấp hơn nhiều, chỉ từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m2. Đặc biệt, tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 20 triệu đồng/m2.

Mặc dù giá đất hiện tại còn thấp so với các khu vực trong thành phố lớn như Hà Nội hay Thành phố Việt Trì, nhưng Phù Ninh đang dần trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản với các tiềm năng tăng trưởng lớn trong tương lai.

Dự báo khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá trị đất tại khu vực này sẽ tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới.

Nếu so với các khu vực khác trong Tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Phù Ninh hiện tại vẫn còn rất hợp lý và có thể trở thành cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các khu đất có giá trị đầu tư tăng trưởng trong tương lai, nhất là khi Phù Ninh đang trở thành tâm điểm của các dự án hạ tầng lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phù Ninh

Một trong những điểm mạnh của Huyện Phù Ninh chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và công nghiệp. Các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị đang phát triển nhanh chóng tại các xã Phú Lâm, Phú Hộ sẽ kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở và đất đai, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản.

Phù Ninh cũng được hưởng lợi từ việc nâng cấp các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là Quốc lộ 2, giúp việc kết nối với Thành phố Việt Trì và các khu vực lân cận trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như các khu công nghiệp, khu đô thị mới đang được triển khai mạnh mẽ, giúp tăng giá trị đất đai tại Phù Ninh.

Với các yếu tố như nền kinh tế phát triển ổn định, vị trí địa lý thuận lợi, cùng với các chính sách phát triển đô thị, Phù Ninh đang trở thành khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với xu hướng phát triển các khu công nghiệp và du lịch sinh thái, Phù Ninh đang có rất nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ đất nền, nhà ở và các dự án phát triển thương mại.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai, Phù Ninh đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng để đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Ninh là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Ninh là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Ninh là: 910.593 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
686

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Phù Ninh Đường Chiến thắng sông Lô (ĐT 323) - Xã An Đạo (Xã miền núi) 408.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Phù Ninh Đường tỉnh 323C - Xã An Đạo (Xã miền núi) Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ - Đến giáp cổng UBND xã 522.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Phù Ninh Đường tỉnh 323C còn lại - Xã An Đạo (Xã miền núi) 468.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Phù Ninh Đất dọc hai bên đường Âu Cơ - Xã An Đạo (Xã miền núi) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Phù Ninh Xã An Đạo (Xã miền núi) Cổng chợ An Đạo đi cảng An Đạo - Đến nối đường Chiến thắng sông Lô 352.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Phù Ninh Xã An Đạo (Xã miền núi) Cổng chợ đi qua - Đến giáp đất Bình Bộ (cũ) khu 9 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Phù Ninh Xã An Đạo (Xã miền núi) Từ giáp ĐT 323C (giáp đất nấm ông Nghiên) - Đến hết chùa Hoàng Long 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Phù Ninh Xã An Đạo (Xã miền núi) Từ giáp ĐT 323C - đi Cảng An Đạo (cửa hàng Nam Hải) 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Phù Ninh Xã An Đạo (Xã miền núi) Nhà văn hóa khu 4 đấu nối đường Âu Cơ; Nhà ông Vinh khu 4 đi Chùa Hoàng Long khu 1; Nhà ông Thắng khu đi bờ Hót bến đá khu 8, khu 10 222.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Phù Ninh Đường 2 bên đường liên thôn, liên xã - Xã An Đạo (Xã miền núi) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Phù Ninh Đất ở các khu vực còn lại - Xã An Đạo (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Phù Ninh Đường Chiến thắng sông Lô (ĐT 323) - Xã Bình Phú (Xã Trung du) 408.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Phù Ninh Đường tỉnh 323C - Xã Bình Phú (Xã Trung du) Đất 2 bên đường từ nhà ông Ngôn Nghiệp, khu 1 (xã Bình Bộ cũ) - Đến hết tường rào khu công nghiệp 522.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Phù Ninh Đường tỉnh 323C còn lại - Xã Bình Phú (Xã Trung du) 522.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Phù Ninh Xã Bình Phú (Xã Trung du) Từ cổng ông Tạo khu 2 (giáp xã An Đạo) - Đến nhà bà Bộ (khu 5) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Phù Ninh Xã Bình Phú (Xã Trung du) Từ nhà ông Nga Lược (Giáp ĐT 323C) - Đến cổng nghãi trang Gò Giữa (Châu Húc) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Phù Ninh Xã Bình Phú (Xã Trung du) Từ ngã 3 xóm Trắng - Đến cổng ông Ấm; Ngã 3 UBND đi chợ Giỗ; Từ cổng nghĩa trang Gò Giữa (Châu Húc) qua UBND xã Bình Bộ (cũ) đến đường Chiến Thắng sông Lô 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Phù Ninh Xã Bình Phú (Xã Trung du) Từ cổng ông Mạnh Sinh (khu Đình) - Đến Lò Mát (khu Răm); Từ Trạm y tế xã Tử Đà (cũ) đến Lò Mát (khu Răm); Đoạn nối từ đường Chiến thắng sông Lô xã Vĩnh Phú đến giáp xã Kim Đức (nhà ông 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Phù Ninh Xã Bình Phú (Xã Trung du) Đoạn nối từ đường Chiến thắng sông Lô - đến xóm Ba Hàng (khu Lũng Hàng); Đoạn từ nhà ông Bạn Toàn (khu Tranh Trong) đến giáp xã Kim Đức; Đoạn nối từ đường Chiến thắng sông Lô đến cổng trường 222.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã còn lại - Xã Bình Phú (Xã Trung du) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Phù Ninh Đất ở các khu vực còn lại - Xã Bình Phú (Xã Trung du) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Phù Ninh Đất hai bên ĐT 323 - Xã Vĩnh Phú (Xã Trung du) Từ giáp xã Hùng Lô - Đến hết nhà ông Luân 402.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Phù Ninh Đường Quốc Lộ 2 - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ giáp TT Phong Châu - Đến nhà ông Quýnh khu 6 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Phù Ninh Đường Quốc Lộ 2 - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Quýnh - Đến hết trường THCS Phú Lộc 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Phù Ninh Đường Quốc Lộ 2 - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ giáp trường THCS Phú Lộc - đến giáp đất Phú Hộ 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường tỉnh 323H - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ giáp QL 2 Phú Lộc - Đến giáp đất Phú Nham và Gia Thanh 456.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Phù Ninh Đường tỉnh 323D - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ ngã ba Phú Lộc đi Bảo Thanh - Đến hết địa phận xã Phú Lộc 402.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Phù Ninh Đường tỉnh 323G - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ giáp QL 2 - Đến giáp xã Trung Giáp 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ QL 2 đi bệnh viện Đa khoa huyện Phù Ninh - Đến trạm biến thế khu 12 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ trạm biến thế - Đến hết đường rẽ sang Phú Cường giáp xã Phú Hộ 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào chợ - Đến nhà văn hóa khu 6 (Băng 2 Quốc Lộ 2) 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ nhà văn hóa khu 6 - Đến giáp ĐT 323H 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã tại các khu: 11, 5, 6 - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) 204.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Phù Ninh Đoạn từ ngã ba khu 6 - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ nhà ông Lê Văn Bình - Đến giáp xã Gia Thanh 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Phù Ninh Băng 2 khu vực bắp bò - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ nhà ông Trường khu 6 đi vào công ty Nowvina 456.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã các khu còn lại - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Phù Ninh Đất ở các khu vực còn lại - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường đoạn - Quốc lộ 2 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ giáp giáp xã Kim Đức - Đến cầu Khâm 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường đoạn - Quốc lộ 2 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ cầu Khâm - Đến nhà ông Khuất Kim Phượng, khu 8 3.780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường đoạn - Quốc lộ 2 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Khuất Kim Phượng (Phú), khu 8 - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thực, bà Trần Thị Hiệp 528.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường đoạn - Quốc lộ 2 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ nhà ông Trần Duy Bảng, bà Vũ Thị Nhu - Đến giáp thị trấn Phong Châu 3.780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường - Đường tỉnh 323C - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ ngã 3 Then - Đến hết cửa hàng ga Bình Cường (lối rẽ vào NVH khu 9) 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường - Đường tỉnh 323C - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ giáp của hàng ga Bình Cường (lối rẽ vào NVH khu 9) - Đến giáp đất An Đạo 655.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Phù Ninh Đất hai bên đường tỉnh 325C - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ giáp quốc lộ 2 qua đập Im - Đến hết địa phận xã Phù Ninh (giáp đất xã Tiên Kiên) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Phù Ninh Đất hai bên đường - Đường tỉnh 325C - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ ngã ba đập Im - Đến tiếp giáp đất xã Hy Cương 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Đất 2 bên đường bê tông (Từ đất nhà ông Tân mua lại của ông Cao Anh) qua sân bóng - Đến hết địa phận xã giáp thị trấn Phong Châu 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ xưởng giấy Nguyên Hồng qua NVH khu 10 - Đến giáp Quốc Lộ 2 382.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ quán bia zô zô qua nhà ông Vũ Việt Hùng - đến nhà ông Trần Mỹ Hùng; đoạn từ Gara ô tô Lộc Liễu đến hết nhà bà Thắng Ngọc 352.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường đoạn - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) giáp nhà Kiều Trung Dong - Đến trạm biến áp 110 KV Đồng Lạng 382.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã khu 3, 4, 8, 10, 11, 12 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn liên xã còn lại - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Phù Ninh Đất ở các khu vực còn lại - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Phù Ninh Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đồng Lạng 400.000 - - - - Đất SX-KD
554 Huyện Phù Ninh Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phú Gia 350.000 - - - - Đất SX-KD
555 Huyện Phù Ninh Khu công nghiệp Phù Ninh 350.000 - - - - Đất SX-KD
556 Huyện Phù Ninh Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo 380.000 - - - - Đất SX-KD
557 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất trồng lúa nước 65.910 59.280 55.900 - - Đất trồng lúa
558 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc Đất trồng lúa nước 55.320 49.800 46.800 - - Đất trồng lúa
559 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh Đất trồng lúa nước 55.320 49.800 46.800 - - Đất trồng lúa
560 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp Đất trồng lúa nước 46.100 41.500 39.000 - - Đất trồng lúa
561 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu 55.900 50.440 47.580 - - Đất trồng cây hàng năm
562 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc 46.800 42.360 40.080 - - Đất trồng cây hàng năm
563 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh 46.800 42.360 40.080 - - Đất trồng cây hàng năm
564 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp 39.000 35.300 33.400 - - Đất trồng cây hàng năm
565 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu 55.900 50.440 47.580 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
566 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc 46.800 42.360 40.080 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
567 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh 46.800 42.360 40.080 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
568 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp 39.000 35.300 33.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
569 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu 53.300 47.970 45.240 - - Đất trồng cây lâu năm
570 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
571 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
572 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp 37.300 33.500 31.600 - - Đất trồng cây lâu năm
573 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu 24.700 22.360 21.190 - - Đất rừng sản xuất
574 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
575 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
576 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp 12.000 10.800 10.200 - - Đất rừng sản xuất
577 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 55.900 50.440 47.580 - - Đất nông nghiệp khác
578 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
579 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
580 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 39.000 35.300 33.400 - - Đất nông nghiệp khác
581 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 53.300 47.970 45.240 - - Đất nông nghiệp khác
582 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
583 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
584 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 37.300 33.500 31.600 - - Đất nông nghiệp khác