Bảng giá đất tại Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Huyện Lâm Thao, Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Huyện Lâm Thao đang nổi lên với tiềm năng bất động sản mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng phát triển, giao thông thuận tiện và quy hoạch đất đai hợp lý.

Tổng quan về Huyện Lâm Thao

Huyện Lâm Thao, nằm ở phía Tây của tỉnh Phú Thọ, có vị trí địa lý chiến lược kết nối với các huyện trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Đây là một trong những huyện có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với sự kết hợp giữa nông nghiệp và công nghiệp.

Lâm Thao nổi bật với các khu công nghiệp đang ngày càng phát triển, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch như quốc lộ 2C. Ngoài ra, Lâm Thao còn có các khu vực tự nhiên và du lịch nổi tiếng như hồ Đồng Thái, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại huyện này chính là hạ tầng giao thông. Lâm Thao có nhiều tuyến đường huyết mạch nối liền với Thành phố Việt Trì và các khu vực khác trong tỉnh.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng công cộng và dịch vụ như trường học, bệnh viện, và các khu mua sắm đang được triển khai, khiến cho bất động sản tại đây ngày càng có giá trị cao hơn. Đặc biệt, những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc khu vực trung tâm hành chính của huyện đang có sự gia tăng đáng kể về giá trị đất.

Phân tích giá đất tại Huyện Lâm Thao

Giá đất tại Huyện Lâm Thao có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, với mức giá cao hơn tại các vùng gần khu công nghiệp, khu dân cư và các tuyến đường chính.

Cụ thể, ở khu vực trung tâm thị trấn Lâm Thao, giá đất có thể dao động từ 12.000.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m², đặc biệt tại các tuyến đường chính và khu vực gần các khu công nghiệp. Đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực trong tỉnh Phú Thọ, nhưng cũng tiềm ẩn cơ hội sinh lời lớn khi hạ tầng phát triển mạnh mẽ.

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành, như các xã Thạch Sơn, Xuân Huy, giá đất có xu hướng thấp hơn, dao động từ 4.000.000 VNĐ/m² đến 8.000.000 VNĐ/m².

Tuy nhiên, với những dự án phát triển hạ tầng giao thông đang triển khai, các khu vực này cũng có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Nhất là khi kết nối giao thông giữa Lâm Thao và Thành phố Việt Trì được nâng cấp và các khu công nghiệp mở rộng, giá đất ở các xã ngoại thành sẽ tăng mạnh.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Lâm Thao vẫn ở mức hợp lý, đặc biệt là đối với những ai muốn đầu tư dài hạn. Những khu vực có giá đất thấp hiện nay có thể sẽ trở thành các điểm nóng về bất động sản trong vài năm tới khi hạ tầng và các dự án kinh tế phát triển.

Một trong những yếu tố lớn thúc đẩy tiềm năng đầu tư tại Huyện Lâm Thao chính là các khu công nghiệp lớn và các dự án phát triển hạ tầng. Lâm Thao hiện có các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, đất công nghiệp và đất cho các dự án nhà ở.

Ngoài ra, chính quyền địa phương đang đẩy mạnh cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông, kết nối huyện này với các khu vực khác trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Các tuyến đường cao tốc, quốc lộ đang được nâng cấp sẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, với sự phát triển của ngành du lịch và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng gần các khu vực như hồ Đồng Thái, Lâm Thao có tiềm năng lớn trong việc phát triển các loại hình bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lâm Thao là: 20.852.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lâm Thao là: 14.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lâm Thao là: 1.100.226 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
257

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ siêu thị Aloha - Đến hết địa phận thuộc thị trấn Lâm Thao 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà Duy Hiểu - Đến giáp đê tả Sông Hồng (QL 2D) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Hoàn Tùng - Đến hết nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà Hoa Loan qua Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ ngã tư Lâm Nghĩa (nhà ông Sỹ) - Đến hết nhà ông Quân (ĐT 324) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa - Thị trấn Lâm Thao Từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng - Đến nhà ông Cường Hương (Thuỳ Nhật) 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ ngã tư Huyện ủy (nhà ông Hỷ) - Đến cầu Trắng 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Bình Tuế - Đến cầu Ba Tơ khu Sơn Thị 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Đất hai bên đường giáp nhà bà Tiết Ngọ - Đến đình Đông Trấn 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Tình Hiền - Đến giáp nhà bà Thích Chiều khu Thùy Nhật 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà Liêm Oanh (khu 12A) đi cầu Bò - Đến hết địa phận TT Lâm Thao 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Hùng Chì - Đến giáp nhà Oanh Dũng 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Đình Phiên - Đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa - Đến giáp địa phận xã Sơn Vy 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Từ giáp QL 32C (nhà ông Tâm) - Đến nhà ông Thông Phương 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Đất ở tiếp giáp với chợ TT Lâm Thao 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Lâm Thao Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ hết nhà ông Cường Hương - Đến giáp Giếng làng 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường giáp xã Chu Hóa đến Giếng Làng thị trấn Lâm Thao Tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Lâm Thao Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ Giếng làng - Đến hết địa phận Lâm Thao (tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Lâm Thao Từ 3 m trở lên 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Lâm Thao 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông - Thị trấn Lâm Thao đường đất Từ 3 m trở lên 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Lâm Thao Đất của Công ty Cổ phần bao bì Supe - Thị trấn Lâm Thao 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Lâm Thao Đất của Công ty Cổ phần cơ khí Supe - Thị trấn Lâm Thao 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Lâm Thao Các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Lâm Thao 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường trong khu dân cư mới Đồng Nhà Lạnh (Đường bê tông 5m) - Thị trấn Lâm Thao 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 1: LK 16-15 đến LK 16-28; LK 11-16 đến LK 11-30; LK 10-19 đến LK 10-20 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 2: LK 06-01 đến LK 06-10; LK 08-18 đến LK08-19 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 3: Cac khu còn lại 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 1: LK1 (LK 01 đến LK 11); LK2 (LK 01 đến LK22); LK3 (LK01 đến LK09); LK05 (LK01 đến LK44) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 2: BT8 (BT 01 đến BT 09); BT1 (BT01 đến BT14); LK4 (LK01 đến LK07); BT7 (BT01 đến BT 08); BT3 (BT12 và BT13); BT4 (BT04 đến BT07) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 3: BT6 (BT07 và BT08); BT5 (BT6 và BT07) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 4: BT6 (BT1 đến BT6); BT6 (BT9 đến BT14); BT5 (BT01 đến BT05); BT5(BT8 đến BT12); BT3 (BT01 đến BT11); BT3 (BT14 đến BT24); BT2 (BT01 đến BT18) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Lâm Thao Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Lâm Thao 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ cầu Hy Sơn (giáp QL 32C) - Đến hết địa phận TT Hùng Sơn (giáp xã Xuân Lũng) 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ nhà ông Hùng Thọ (giáp QL 32C) - Đến nhà ông Nhuận Hằng (giáp đường huyện P7) 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL 32C (trạm sỉ) - Đến cầu Miễu - Chu Hóa, Việt Trì 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Lâm Thao Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Hùng Sơn 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe - Thị trấn Hùng Sơn 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Lâm Thao Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú - Thị trấn Hùng Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân Supe và khu vực Trường Cao Đẳng hoá rộng - Thị trấn Hùng Sơn Từ 3 m trở lên (trừ khu 8) 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu Công nhân Supe và khu trường Cao Đẳng hóa rộng dưới 2,5 m (trừ khu 8) - Thị trấn Hùng Sơn 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng - Thị trấn Hùng Sơn Từ 3 m trở lên 528.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông - Thị trấn Hùng Sơn đường đấtTừ 3 m trở lên 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Hùng Sơn 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL32C - Đến trụ sở UBND thị trấn (đường mới xây dựng) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL32C - Đến cổng khu tập thể Ắc quy 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Lâm Thao Đất trong khu nhà ở đô thị Thị trấn Hùng Sơn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Lâm Thao Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Hùng Sơn 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ giáp địa phận xã Hy Cương - Đến đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường gom Quốc lộ 32C địa phận xã Tiên Kiên 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường ôm từ cầu Trắng đến cầu Phong Châu 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên - Đến đường rẽ Trường cấp III Phong Châu 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ đường rẽ trường cấp III Phong Châu - Đến nhà khách Công ty Supe 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ nhà khách Công ty Supe - Đến hết cầu Bưởi TT Hùng Sơn 6.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ cầu Bưởi - Đến hết cây xăng Công ty Trách nhiệm hữu hạn Huy Hoàng 5.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ cây xăng Công ty Trách nhiệm hữu hạn Huy Hoàng - Đến đường rẽ Công ty Ắc quy (nhà ông Đức) 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ giáp nhà ông Đức - Đến giáp nhà bà Tiết Ngọ Thị trấn Lâm Thao 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ Nhà bà Tiết Ngọ - Đến đường rẽ UBND thị trấn Lâm Thao 7.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ đường rẽ UBND thị trấn Lâm Thao - Đến hết nhà ông Tâm phở 8.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ giáp nhà ông Tâm phở - Đến cầu trắng TT Lâm Thao 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ Cầu Trắng TT Lâm Thao - Đến cầu Phong Châu 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đất hai bên đường QL 32C mới đoạn tránh qua TP Việt Trì 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 32C Đoạn Từ giáp đường Quốc lộ 32C mới đoạn tránh qua Việt Trì (nốt giáp ranh giữa xã Cao Xá và xã Thụy Vân) - Đến hết địa phận huyện Lâm Thao 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 2D (trước là đường tỉnh 320) Đoạn Từ giáp ĐT 324 (chợ Cao Xá) - Đến hết địa phận xã Bản Nguyên 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 2D (trước là đường tỉnh 320) Đoạn Từ giáp địa phận xã Bản Nguyên - Đến hết địa phận xã Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường Quốc lộ 2D (trước là đường tỉnh 320) Đoạn Từ giáp địa phận xã Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ) - Đến hết địa phận xã Xuân Huy 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 325 (trước là đường tỉnh 325B) Đoạn Từ giáp địa phận TT Phong Châu - Đến giáp đường rẽ vào khu tái định cư Ma Cầu, xã Tiên Kiên 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường gom tỉnh lộ 325 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 325 (trước là đường tỉnh 325B) Đoạn Từ giáp đường rẽ vào khu tái định cư Ma Cầu - Đến đường rẽ vào nhà thờ Xóm Bướm, xã Tiên Kiên 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 325 (trước là đường tỉnh 325B) Đoạn Từ đường rẽ vào nhà thờ Xóm Bướm - Đến hết nhà ông Hạnh Mười, xã Tiên Kiên 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 325 (trước là đường tỉnh 325B) Đoạn Từ nhà ông Hạnh Mười - Đến giáp QL 32C (ngã ba Tiên Kiên) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324B Đoạn Từ giáp đường ĐT 324 (xã Sơn Vy) - Đến nghĩa địa Vân Hùng (xã Tứ Xã) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324B Đoạn Từ giáp đường ĐT 324 (xã Cao Xá) - Đến nghĩa địa Vân Hùng (xã Tứ Xã) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324B Đoạn Từ giáp nghĩa địa Vân Hùng - Đến nhà ông Yên Hùng (đường rẽ đi xã Sơn Dương cũ) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324B Đoạn Từ nhà ông Yên Hùng - Đến giáp nhà ông Bình Hoàng (khu 14) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324B Đoạn Từ nhà ông Bình Hoàng - Đến hết địa phận xã Tứ Xã 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324B Đoạn Từ giáp địa phận xã Tứ Xã - Đến chân đê sông Hồng (chợ Cống Á) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường huyện ĐH08B (trước là đường tỉnh 324) Đoạn Từ giáp nhà ông Yên Hùng (xã Tứ Xã) - Đến giáp đường QL 32C 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324 Đoạn Từ nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) - Đến hết hết địa phận TT Lâm Thao 4.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324 Đoạn Từ giáp địa phận TT Lâm Thao - Đến đường rẽ đi xã Tứ Xã 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324 Đoạn Từ đường rẽ đi Tứ Xã - Đến giáp đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường, xã Cao Xá 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường gom - Đất hai bên đường tỉnh 325 Từ đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường, xã Cao Xá 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324 Đoạn Từ đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường - Đến hết sân vận động Cao Xá 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 325 Đất hai bên đường gom đoạn từ rẽ quán Trang Viên Cát Tường - Đến hết sân vận động Cao Xá 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324 Đoạn Từ Sân vận động Cao Xá - Đến chân đê sông Hồng (xã Cao Xá) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 324 Đoạn Từ dốc chợ Cao Xá - Đến địa phận xã Thụy Vân - Việt Trì 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 325B (trước là đường huyện L6) Đoạn Từ giáp ĐT 325B - Đến hết ao ông Thao xã Tiên Kiên 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 325B (trước là đường huyện L6) Đoạn Từ giáp ao ông Thao - Đến giáp đường sắt Công ty Giấy Bãi Bằng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 325B (trước là đường huyện L6) Đoạn Từ giáp đường sắt Công ty giấy Bãi Bằng - Đến hết địa phận xã Xuân Lũng 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tỉnh 325B (trước là đường huyện L6) Đất hai bên đường gom tỉnh lộ 325B 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường huyện P7 - Xã Xuân Huy (Xã Đồng bằng) Đất hai bên đường huyện P7 Từ giáp Quốc lộ 2D - Đến địa phận xã Xuân Lũng 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Xã Xuân Huy (Xã Đồng bằng) Đất hai bên đường Từ giáp chân đê Sông Hồng - Đến hết sân vận động (khu 4) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Xã Xuân Huy (Xã Đồng bằng) Đất hai bên đường Từ giáp chân đê Sông Hồng (nhà ông Loan) - Đến tiếp giáp đường ống (xã Hà Thạch) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Xã Xuân Huy (Xã Đồng bằng) Đất hai bên đường Từ giáp chân đê Sông Hồng (nhà ông Mộc) - Đến hết nhà ông Hỗ (khu 1A) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Xã Xuân Huy (Xã Đồng bằng) Đất hai bên đường Từ giáp nhà ông Hỗ - Đến giáp địa phận xã Hà Thạch 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Xã Xuân Huy (Xã Đồng bằng) Đất hai bên đường Từ giáp chân đê Sông Hồng (nhà ông Lộc) - Đến bến đò ngang đi Tam Nông 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Xã Xuân Huy (Xã Đồng bằng) Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Lâm Thao Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Xuân Huy (Xã Đồng bằng) Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng 700.000 - - - - Đất ở nông thôn