Bảng giá đất tại Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Huyện Lâm Thao, Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Huyện Lâm Thao đang nổi lên với tiềm năng bất động sản mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng phát triển, giao thông thuận tiện và quy hoạch đất đai hợp lý.

Tổng quan về Huyện Lâm Thao

Huyện Lâm Thao, nằm ở phía Tây của tỉnh Phú Thọ, có vị trí địa lý chiến lược kết nối với các huyện trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Đây là một trong những huyện có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với sự kết hợp giữa nông nghiệp và công nghiệp.

Lâm Thao nổi bật với các khu công nghiệp đang ngày càng phát triển, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch như quốc lộ 2C. Ngoài ra, Lâm Thao còn có các khu vực tự nhiên và du lịch nổi tiếng như hồ Đồng Thái, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại huyện này chính là hạ tầng giao thông. Lâm Thao có nhiều tuyến đường huyết mạch nối liền với Thành phố Việt Trì và các khu vực khác trong tỉnh.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng công cộng và dịch vụ như trường học, bệnh viện, và các khu mua sắm đang được triển khai, khiến cho bất động sản tại đây ngày càng có giá trị cao hơn. Đặc biệt, những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc khu vực trung tâm hành chính của huyện đang có sự gia tăng đáng kể về giá trị đất.

Phân tích giá đất tại Huyện Lâm Thao

Giá đất tại Huyện Lâm Thao có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, với mức giá cao hơn tại các vùng gần khu công nghiệp, khu dân cư và các tuyến đường chính.

Cụ thể, ở khu vực trung tâm thị trấn Lâm Thao, giá đất có thể dao động từ 12.000.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m², đặc biệt tại các tuyến đường chính và khu vực gần các khu công nghiệp. Đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực trong tỉnh Phú Thọ, nhưng cũng tiềm ẩn cơ hội sinh lời lớn khi hạ tầng phát triển mạnh mẽ.

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành, như các xã Thạch Sơn, Xuân Huy, giá đất có xu hướng thấp hơn, dao động từ 4.000.000 VNĐ/m² đến 8.000.000 VNĐ/m².

Tuy nhiên, với những dự án phát triển hạ tầng giao thông đang triển khai, các khu vực này cũng có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Nhất là khi kết nối giao thông giữa Lâm Thao và Thành phố Việt Trì được nâng cấp và các khu công nghiệp mở rộng, giá đất ở các xã ngoại thành sẽ tăng mạnh.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Lâm Thao vẫn ở mức hợp lý, đặc biệt là đối với những ai muốn đầu tư dài hạn. Những khu vực có giá đất thấp hiện nay có thể sẽ trở thành các điểm nóng về bất động sản trong vài năm tới khi hạ tầng và các dự án kinh tế phát triển.

Một trong những yếu tố lớn thúc đẩy tiềm năng đầu tư tại Huyện Lâm Thao chính là các khu công nghiệp lớn và các dự án phát triển hạ tầng. Lâm Thao hiện có các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, đất công nghiệp và đất cho các dự án nhà ở.

Ngoài ra, chính quyền địa phương đang đẩy mạnh cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông, kết nối huyện này với các khu vực khác trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Các tuyến đường cao tốc, quốc lộ đang được nâng cấp sẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, với sự phát triển của ngành du lịch và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng gần các khu vực như hồ Đồng Thái, Lâm Thao có tiềm năng lớn trong việc phát triển các loại hình bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lâm Thao là: 20.852.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lâm Thao là: 14.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lâm Thao là: 1.100.226 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
257

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ siêu thị Aloha - Đến hết địa phận thuộc thị trấn Lâm Thao 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà Duy Hiểu - Đến giáp đê tả Sông Hồng (QL 2D) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Hoàn Tùng - Đến hết nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà Hoa Loan qua Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ ngã tư Lâm Nghĩa (nhà ông Sỹ) - Đến hết nhà ông Quân (ĐT 324) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa - Thị trấn Lâm Thao Từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng - Đến nhà ông Cường Hương (Thuỳ Nhật) 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ ngã tư Huyện ủy (nhà ông Hỷ) - Đến cầu Trắng 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Bình Tuế - Đến cầu Ba Tơ khu Sơn Thị 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Đất hai bên đường giáp nhà bà Tiết Ngọ - Đến đình Đông Trấn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Tình Hiền - Đến giáp nhà bà Thích Chiều khu Thùy Nhật 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà Liêm Oanh (khu 12A) đi cầu Bò - Đến hết địa phận TT Lâm Thao 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Hùng Chì - Đến giáp nhà Oanh Dũng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Đình Phiên - Đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa - Đến giáp địa phận xã Sơn Vy 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Từ giáp QL 32C (nhà ông Tâm) - Đến nhà ông Thông Phương 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Đất ở tiếp giáp với chợ TT Lâm Thao 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Lâm Thao Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ hết nhà ông Cường Hương - Đến giáp Giếng làng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường giáp xã Chu Hóa đến Giếng Làng thị trấn Lâm Thao Tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Lâm Thao Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ Giếng làng - Đến hết địa phận Lâm Thao (tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Lâm Thao Từ 3 m trở lên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Lâm Thao 800.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông - Thị trấn Lâm Thao đường đất Từ 3 m trở lên 600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Lâm Thao Đất của Công ty Cổ phần bao bì Supe - Thị trấn Lâm Thao 600.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Lâm Thao Đất của Công ty Cổ phần cơ khí Supe - Thị trấn Lâm Thao 600.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Lâm Thao Các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Lâm Thao 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường trong khu dân cư mới Đồng Nhà Lạnh (Đường bê tông 5m) - Thị trấn Lâm Thao 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 1: LK 16-15 đến LK 16-28; LK 11-16 đến LK 11-30; LK 10-19 đến LK 10-20 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 2: LK 06-01 đến LK 06-10; LK 08-18 đến LK08-19 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 3: Cac khu còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 1: LK1 (LK 01 đến LK 11); LK2 (LK 01 đến LK22); LK3 (LK01 đến LK09); LK05 (LK01 đến LK44) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 2: BT8 (BT 01 đến BT 09); BT1 (BT01 đến BT14); LK4 (LK01 đến LK07); BT7 (BT01 đến BT 08); BT3 (BT12 và BT13); BT4 (BT04 đến BT07) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 3: BT6 (BT07 và BT08); BT5 (BT6 và BT07) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 4: BT6 (BT1 đến BT6); BT6 (BT9 đến BT14); BT5 (BT01 đến BT05); BT5(BT8 đến BT12); BT3 (BT01 đến BT11); BT3 (BT14 đến BT24); BT2 (BT01 đến BT18) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Lâm Thao Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Lâm Thao 500.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ cầu Hy Sơn (giáp QL 32C) - Đến hết địa phận TT Hùng Sơn (giáp xã Xuân Lũng) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ nhà ông Hùng Thọ (giáp QL 32C) - Đến nhà ông Nhuận Hằng (giáp đường huyện P7) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL 32C (trạm sỉ) - Đến cầu Miễu - Chu Hóa, Việt Trì 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Lâm Thao Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Hùng Sơn 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe - Thị trấn Hùng Sơn 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Lâm Thao Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú - Thị trấn Hùng Sơn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân Supe và khu vực Trường Cao Đẳng hoá rộng - Thị trấn Hùng Sơn Từ 3 m trở lên (trừ khu 8) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu Công nhân Supe và khu trường Cao Đẳng hóa rộng dưới 2,5 m (trừ khu 8) - Thị trấn Hùng Sơn 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng - Thị trấn Hùng Sơn Từ 3 m trở lên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông - Thị trấn Hùng Sơn đường đấtTừ 3 m trở lên 600.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Hùng Sơn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL32C - Đến trụ sở UBND thị trấn (đường mới xây dựng) 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL32C - Đến cổng khu tập thể Ắc quy 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Lâm Thao Đất trong khu nhà ở đô thị Thị trấn Hùng Sơn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Lâm Thao Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Hùng Sơn 500.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ siêu thị Aloha - Đến hết địa phận thuộc thị trấn Lâm Thao 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà Duy Hiểu - Đến giáp đê tả Sông Hồng (QL 2D) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Hoàn Tùng - Đến hết nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà Hoa Loan qua Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ ngã tư Lâm Nghĩa (nhà ông Sỹ) - Đến hết nhà ông Quân (ĐT 324) 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa - Thị trấn Lâm Thao Từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng - Đến nhà ông Cường Hương (Thuỳ Nhật) 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ ngã tư Huyện ủy (nhà ông Hỷ) - Đến cầu Trắng 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Bình Tuế - Đến cầu Ba Tơ khu Sơn Thị 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Đất hai bên đường giáp nhà bà Tiết Ngọ - Đến đình Đông Trấn 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Tình Hiền - Đến giáp nhà bà Thích Chiều khu Thùy Nhật 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà Liêm Oanh (khu 12A) đi cầu Bò - Đến hết địa phận TT Lâm Thao 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Hùng Chì - Đến giáp nhà Oanh Dũng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Đình Phiên - Đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa - Đến giáp địa phận xã Sơn Vy 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Từ giáp QL 32C (nhà ông Tâm) - Đến nhà ông Thông Phương 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Đất ở tiếp giáp với chợ TT Lâm Thao 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Lâm Thao Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ hết nhà ông Cường Hương - Đến giáp Giếng làng 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường giáp xã Chu Hóa đến Giếng Làng thị trấn Lâm Thao Tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Lâm Thao Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ Giếng làng - Đến hết địa phận Lâm Thao (tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Lâm Thao Từ 3 m trở lên 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Lâm Thao 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông - Thị trấn Lâm Thao đường đất Từ 3 m trở lên 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Lâm Thao Đất của Công ty Cổ phần bao bì Supe - Thị trấn Lâm Thao 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Lâm Thao Đất của Công ty Cổ phần cơ khí Supe - Thị trấn Lâm Thao 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Lâm Thao Các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Lâm Thao 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường trong khu dân cư mới Đồng Nhà Lạnh (Đường bê tông 5m) - Thị trấn Lâm Thao 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 1: LK 16-15 đến LK 16-28; LK 11-16 đến LK 11-30; LK 10-19 đến LK 10-20 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 2: LK 06-01 đến LK 06-10; LK 08-18 đến LK08-19 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 3: Cac khu còn lại 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 1: LK1 (LK 01 đến LK 11); LK2 (LK 01 đến LK22); LK3 (LK01 đến LK09); LK05 (LK01 đến LK44) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 2: BT8 (BT 01 đến BT 09); BT1 (BT01 đến BT14); LK4 (LK01 đến LK07); BT7 (BT01 đến BT 08); BT3 (BT12 và BT13); BT4 (BT04 đến BT07) 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 3: BT6 (BT07 và BT08); BT5 (BT6 và BT07) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 4: BT6 (BT1 đến BT6); BT6 (BT9 đến BT14); BT5 (BT01 đến BT05); BT5(BT8 đến BT12); BT3 (BT01 đến BT11); BT3 (BT14 đến BT24); BT2 (BT01 đến BT18) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Lâm Thao Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Lâm Thao 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ cầu Hy Sơn (giáp QL 32C) - Đến hết địa phận TT Hùng Sơn (giáp xã Xuân Lũng) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ nhà ông Hùng Thọ (giáp QL 32C) - Đến nhà ông Nhuận Hằng (giáp đường huyện P7) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL 32C (trạm sỉ) - Đến cầu Miễu - Chu Hóa, Việt Trì 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Lâm Thao Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Hùng Sơn 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe - Thị trấn Hùng Sơn 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Lâm Thao Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú - Thị trấn Hùng Sơn 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân Supe và khu vực Trường Cao Đẳng hoá rộng - Thị trấn Hùng Sơn Từ 3 m trở lên (trừ khu 8) 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu Công nhân Supe và khu trường Cao Đẳng hóa rộng dưới 2,5 m (trừ khu 8) - Thị trấn Hùng Sơn 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng - Thị trấn Hùng Sơn Từ 3 m trở lên 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông - Thị trấn Hùng Sơn đường đấtTừ 3 m trở lên 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Hùng Sơn 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL32C - Đến trụ sở UBND thị trấn (đường mới xây dựng) 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL32C - Đến cổng khu tập thể Ắc quy 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Lâm Thao Đất trong khu nhà ở đô thị Thị trấn Hùng Sơn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Lâm Thao Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Hùng Sơn 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị