STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên thôn xóm - Xã Minh Hạc (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
202 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Minh Hạc (Xã miền núi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
203 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Phương Viên | Đoạn từ nhà ông Trường khu 5 (giáp xã Ấm Hạ) - đến nhà ông Hưng khu 5 (giáp khu 3 xã Hương Xạ) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Phương Viên | Đoạn từ nhà ông Tuyên khu 3 (giáp khu 3 xã Hương Xạ) - đến hết địa phận xã Phương Viên (giáp xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Phương Viên | Từ giáp xã Yên Kỳ - đến giáp xã Gia Điền | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Phương Viên | Từ nhà ông Chiến khu 5 - đến giáp khu 4 xã Gia Điền | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Phương Viên | Từ nhà ông Hải Hợp khu 6 xã Phương Viên - đến giáp đội 16 xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Phương Viên | Từ cây đa ông Hòe khu 6 - đến giáp khu 1, xã Cáo Điền | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Phương Viên | Từ ngã ba Trường tiểu học và Trung học cơ sở Phương Viên - Đến nhà bà Phú Lạc khu 2, xã Phương Viên | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Phương Viên | Từ nhà ông Thủy Hưng khu 5, Phương Viên - Đến giáp khu 2, xã Hương Xạ | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Phương Viên | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
212 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên thôn xóm - Xã Phương Viên | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
213 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Phương Viên | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
214 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | Từ cống Ngòi Quê - đến đường rẽ vào UBND xã Văn Lang | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | Từ giáp đường rẽ vào UBND xã Văn Lang - đến hạt 9 quản lý đường bộ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tránh lũ - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | Từ Quốc lộ 32C (ngã ba đường rẽ vào UBND xã Văn Lang) - đến nhà ông Đức Gia, khu 8, xã Văn Lang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tránh lũ - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Đức Gia khu 8, xã Văn Lang - đến nhà ông Tiến, khu 9 xã Văn Lang (giáp xã Minh Côi) và đi xã Bằng Giã | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
219 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | Từ UBND xã đi khu 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | Từ đường tránh lũ đi NVH khu 2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường giao thông liên vùng - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | Từ giáp huyện Cẩm Khê - Đến hết địa phận xã Văn Lang (giáp xã Bằng Giã) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường nối Tránh lũ - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | Đất hai bên đường nối Tránh lũ gần UBND xã - Đến giáp nhà bà Hoàng Thị Thanh, khu 2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên thôn xóm còn lại - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
224 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Văn Lang (Xã miền núi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
225 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Vĩnh Chân (Xã miền núi) | Từ giáp Cống Ngòi Trang - đến hết địa phận xã Vĩnh Chân (giáp xã Vụ Cầu cũ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 320D - Xã Vĩnh Chân (Xã miền núi) | Từ ngã 3 giáp Quốc lộ 2D - đến đường rẽ trường THCS Vĩnh Chân | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 320D - Xã Vĩnh Chân (Xã miền núi) | Từ giáp đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Chân - đến Trạm y tế Vĩnh Chân | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 320D - Xã Vĩnh Chân (Xã miền núi) | Từ giáp Trạm Y tế xã Vĩnh Chân - đến hết địa phận xã Vĩnh Chân (giáp xã Yên Luật) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã - Xã Vĩnh Chân (Xã miền núi) | Từ ngã tư đường tỉnh 320D (cổng ngân hàng cũ) qua UBND xã - đến Nhà văn hóa khu 9 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Vĩnh Chân (Xã miền núi) | Từ ngã ba đường tỉnh 320D (từ nhà ông Hạnh, khu 7) - đến nhà ông Phách khu 7 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Vĩnh Chân (Xã Trung du) | từ giáp xã Vĩnh Chân cũ - đến Trụ sở UBND xã Vụ Cầu cũ | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Vĩnh Chân (Xã Trung du) | từ giáp UBND xã Vụ Cầu cũ - đến hết địa phận xã Vụ Cầu cũ (giáp huyện Thanh Ba) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Vĩnh Chân | Từ giáp xã Lang Sơn - Đến Cống Ngòi Trang xã Vĩnh Chân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Vĩnh Chân | Từ giáp Quốc lộ 2D qua UBND xã - đến giáp xã Yên Luật | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Vĩnh Chân | Từ nhà ông Khan khu 2 - đến giáp kênh Lửa Việt (giáp xã Lang Sơn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường liên xã còn lại - Xã Vĩnh Chân | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
237 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên thôn xóm - Xã Vĩnh Chân (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
238 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Vĩnh Chân | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
239 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | từ giáp xã Bằng Giã - đến cổng nhà ông Đường Ngà khu 7 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | từ giáp cổng nhà ông Đường Ngà khu 7 - đến hết địa phận xã Vô Tranh (giáp xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 321B - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | từ giáp xã Bằng Giã - đến Trường Tiểu học Vô Tranh (khu 2) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 321B - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | từ Trường Tiểu học Vô Tranh (khu 2) - đến hết địa phận xã Vô Tranh (giáp xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tránh lũ - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | từ Quốc lộ 70B - đến hết địa phận xã Vô Tranh (giáp xã Xuân Áng) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường giao thông liên vùng - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | Từ giáp xã Bằng Giã - Đến đường nối QL 70B xã Vô Tranh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường giao thông liên vùng - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | Từ ngã ba QL 70B - Đến giáp địa phận xã Xuân Áng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường liên xã còn lại - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
247 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên thôn xóm - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
248 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Vô Tranh (Xã miền núi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
249 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | từ giáp cầu Lường - đến hết địa phận xã Xuân Áng đến nhà ông Thuần khu 17, xã Xuân Áng | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường huyện - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | từ nhà ông Long Huệ (khu 6) xã Xuân Áng - đến hết Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường huyện - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | từ giáp Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng - đến hết ngã ba đường sang xóm ông Bách khu 10 xã Xuân Áng | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường huyện - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | từ giáp ngã 3 đường sang xóm ông Bách khu 10 - đến ngã 3 cổng bà Hợi khu 10 xã Xuân Áng | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường huyện - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | từ giáp cổng bà Hợi khu 10 xã Xuân Áng - đến nhà ông Tuấn Mùi khu 13 xã Xuân Áng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường huyện - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | từ giáp nhà ông Tuấn Mùi khu 13 xã Xuân Áng - đến hết địa phận xã Xuân Áng đến hết địa phận xã Xuân Áng (giáp xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường huyện - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | từ giáp nhà bà Hợi khu 10 xã Xuân Áng - đến hết địa phận xã Xuân Áng (giáp xã Quân Khê) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên vùng - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | Từ côổng nhà ông Huệ khu 10 - Đến ông Dũng khu 15 xã Xuân Áng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên vùng - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | từ ngã tư khu 10 (quán ông Hoà) - đến hết địa phận xã Xuân Áng (giáp xã Vô Tranh) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | từ nhà ông Thủy (Tuyên) khu 11 qua nhà Văn hóa khu 11 - đến hết địa phận xã Xuân Áng (giáp xã Vô Tranh) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | Từ giáp xã Bằng Giã - đến Cầu Lường xã Xuân Áng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | Từ giáp Cầu Lường - đến hết địa phận xã Chuế Lưu (giáp xã Xuân Áng) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | Từ giáp Quốc lộ 32C - đến Trường Mầm non khu 2 (Chuế Lưu cũ) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | Từ giáp xã Hiền Lương - Đến nhà ông Thuần khu 17 xã Xuân Áng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên vùng - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | Từ giáp xã Hiền Lương - Đến hết nhà ông Dùng khu 15 xã Xuân Áng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | Từ giáp Quốc lộ 32C qua khu 17 - đến Trạm Y tế xã Lâm Lợi cũ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | Từ giáp Quốc lộ 32C qua khu 18 qua UBND xã - đến ngã ba đường tránh lũ khu 15, xã Lâm Lợi cũ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường liên xã còn lại - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
267 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường liên thôn, xóm - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
268 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Xuân Áng (Xã miền núi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
269 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Tứ Hiệp (Xã miền núi) | Từ nhà ông Vinh Lan - đến giáp xã Đan Thượng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Tứ Hiệp (Xã miền núi) | Từ giáp xã Y Sơn cũ - đến đường rẽ vào trường THCS Phụ Khánh | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Tứ Hiệp (Xã miền núi) | Từ đường rẽ vào trường THCS Phụ Khánh - đến giáp xã Lệnh Khanh cũ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Tứ Hiệp (Xã miền núi) | từ nhà ông Gấm, khu 12, xã Y Sơn - Đến nhà ông Chính Phương khu 9 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Tứ Hiệp (Xã miền núi) | Đường Quốc lộ 2D giáp thị trấn Hạ Hòa - đến giáp nhà ông Gấm, khu 12 | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Tứ Hiệp (Xã miền núi) | Từ ngã ba (Quốc lộ 2D) - đến ngã tư Đồng Đình khu 7 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Tứ Hiệp (Xã miền núi) | Từ Quốc lộ 2D - đến nhà ông Thăng khu 4 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường liên xã - Xã Tứ Hiệp (Xã miền núi) | Từ nhà ông Khanh Tần khu 3 - Đến nhà ông Huề khu 1, giáp xã Đan Thượng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | Từ Quốc lộ 2D nhà ông Tuấn Hường - Đến nhà ông Tiến khu 3 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | Từ giáp ngã tư Đồng Đình khu 7 - đến Cầu Bến Trang, khu 7 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | Từ giáp ngã tư Đồng Đình khu 2 - đến Đầm Sen, khu 7 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | Từ giáp ngã tư Đồng Đình khu 7 - đến nhà ông Minh Lý, khu 7 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | từ đường nối Quốc lộ 2D (nhà ông Trung Hoa khu 11) - đến nhà bà Tơ khu 11, xã Y Sơn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | từ đường nối Quốc lộ 2D (cửa ông Hợi khu 11) - đến cổng đơn vị Kho K5, khu 10 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | từ cổng đơn vị Kho K5, khu 10 giáp cổng ông Tiến khu 7 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | từ đường nối Quốc lộ 2D (cửa ông Đạt khu 13) - đến ngã ba ông Bằng khu 14 | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
286 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường liên thôn, xóm - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
287 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
288 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Yên Kỳ | từ giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba - đến Trường Tiểu học xã Yên Kỳ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Yên Kỳ | từ giáp Trưởng Tiểu học xã Yên Kỳ - đến hết địa phận xã Yên Kỳ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 cũ - Xã Yên Kỳ | từ nhà bà Xuân khu 5 - đến nhà ông Thạch khu 6 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 cũ - Xã Yên Kỳ | Từ cầu Cáo Điền - đến nhà ông Khánh Được khu 14 (giáp khu 10 Hương Xạ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ | Từ giáp Ngã ba Cáo Điền - đến nhà ông Minh Loan, khu 14 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ | Từ giáp nhà ông Minh Loan, khu 14 - đến Trạm Y tế xã Cáo Điền cũ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ | Từ Trạm Y tế xã Cáo Điền cũ - đến nhà bà Quý Ban khu 14 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ | Từ giáp nhà bà Quý Ban khu 14 - đến Lải Tràn Đát khu 12 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ | Từ giáp Lải Tràn Đát khu 12 - đến nhà ông Lân Tìm khu 12 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ | Từ giáp nhà ông Lân Tìm khu 12 - đến nhà ông Nhân Hạnh khu 12 (giáp xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ | Từ giáp ngã ba Đát khu 12 - đến nhà ông Cương Tuyết (giáp xã Phương Viên) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Yên Kỳ | Từ nhà ông Tâm Oánh - đến Cầu Giũa khu 14 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Yên Kỳ | Từ nhà ông Yến Đắc khu 14 - đến nhà ông Thành Vinh khu 14 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Minh Hạc, Huyện Hạ Hòa, Tỉnh Phú Thọ - Đất 2 Bên Đường Liên Thôn Xóm
Bảng giá đất tại xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, dành cho khu vực đất 2 bên đường liên thôn xóm đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Minh Hạc.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên thôn xóm tại xã Minh Hạc có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở nông thôn dọc theo các con đường liên thôn trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có tiềm năng phát triển, với giao thông thuận tiện và khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở nông thôn tại xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí cụ thể hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Tỉnh Phú Thọ: Khu Vực Còn Lại - Xã Minh Hạc
Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho khu vực còn lại - Xã Minh Hạc (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Văn bản này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực còn lại của xã Minh Hạc có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh nhu cầu và sự quan tâm của thị trường bất động sản tại xã miền núi. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển và đầu tư tại địa phương trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý tại xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường Quốc Lộ 70B Tại Xã Phương Viên
Bảng giá đất tại Huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho đất ở nông thôn hai bên đường Quốc lộ 70B ở Xã Phương Viên đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 của đất ở nông thôn tại đoạn từ nhà ông Trường khu 5 (giáp xã Ấm Hạ) đến nhà ông Hưng khu 5 (giáp khu 3 xã Hương Xạ) là 600.000 VNĐ/m². Giá trị này phản ánh điều kiện và đặc điểm của khu vực, nơi có tiềm năng phát triển nhưng cũng có những thách thức riêng.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Phương Viên, Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường - Xã Phương Viên - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường từ giáp xã Yên Kỳ đến giáp xã Gia Điền trong xã Phương Viên đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường trong xã Phương Viên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên đoạn đường từ giáp xã Yên Kỳ đến giáp xã Gia Điền. Mức giá tại vị trí này là 310.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của khu vực dựa trên vị trí và điều kiện hiện tại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất cho đoạn đường trong xã Phương Viên. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ cho Đất 2 Bên Đường Liên Xã - Xã Phương Viên
Bảng giá đất của huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho đất 2 bên đường liên xã tại xã Phương Viên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 310.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trong khu vực này là 310.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và mức độ phát triển của khu vực. Với mức giá này, người mua có thể xem xét cơ hội đầu tư trong bối cảnh phát triển nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường liên xã, xã Phương Viên. Nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.