14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Cao Thắng Đoạn từ nhà số 36 - hết đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
702 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hưng Đạo Từ giáp đường Lê Hồng Phong - ngã năm Mỹ Hương 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
703 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hưng Đạo Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
704 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hùng Vương Từ giáp đường Thống Nhất - ngã năm Mỹ Hương 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hùng Vương Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thái Học 1.290.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Hồng Thái 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yersin 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Thị Sáu 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hải Thượng Lãn Ông Từ giáp ngã tư Tấn Tài - đường Trần Thi 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hải Thượng Lãn Ông Đoạn giáp đường Trần Thi - nghĩa trang Tấn Tài (hết địa phận phường Tấn Tài 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hải Thượng Lãn Ông Đoạn giáp nghĩa trang Tấn Tài - cầu Đá Bạc 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hải Thượng Lãn Ông Đoạn giáp cầu Đá Bạc - đường Trịnh Hoài Đức 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bạch Đồng (đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải) Đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lý Thường Kiệt 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự) Đoạn từ Ngô Gia Tự - Tô Hiệu 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự) Đoạn từ Tô Hiệu - Thống Nhất 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tô Hiệu Từ giáp đường Lê Lợi - Ngô Gia Tự 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hồ Xuân Hương 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đoàn Thị Điểm 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quang Diệu 2.820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hoàng Diệu (trừ đoạn đường trong khu K1) 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hoàng Hoa Thám 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Cao Bá Quát Từ đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.010.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Cừ Từ Ngô Gia Tự - Giáp bệnh viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Cừ Từ bệnh viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai) - đến hết đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trường Tộ (nối đường Trần Phú - 21 tháng 8) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Minh Mạng Từ giáp đường 21 tháng 8 - Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải (đối diện là nhà số 58 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Minh Mạng Đoạn giáp Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải - hết đường 1.290.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Duẩn Từ nút giao Tân Hội - mương Cát 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Duẩn Đoạn giáp Mương Cát - Bắc cầu Đạo Long II 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào Trụ sở UBND phường Bảo An 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường bên trong công viên Bến xe Nam Đường phía Đông công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự) 2.220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường bên trong công viên Bến xe Nam Đường phía Nam công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Gia Thiều (hẻm 368 Ngô Gia Tự) 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thị Định Từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự - Đến đường Lê Lợi 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hem 356 Ngô Gia Tự - nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông Cố) 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi - đường Lê Đình Chinh (khu dân cư cơ khí) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 644 Đường Thống Nhất 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lương Ngọc Quyến Hẻm 85 Trần Phú: từ đường Trần Phú - nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường 21 tháng 8 Hẻm 158 (khu dân cư cạnh Trường Chính trị) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường 21 tháng 8 Hẻm 360 (đối diện chùa Bửu Lâm) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường 21 tháng 8 Hẻm 388 (khu dân cư khai hoang cơ giới) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường 21 tháng 8 Hẻm 402 (khu dân cư Lâm đặc sản) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào ga Tháp Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng) 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phù Đổng 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Thi 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nhật Duật 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yết Kiêu 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Dã Tượng 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Ngũ Lão 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hồng Bàng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Đình Chinh 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trường Chinh Từ nhà số 1 - cây xăng Văn Hải (đối diện là số 193C 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trường Chinh Đoạn giáp cây xăng Văn Hải - hết địa phận phường Văn Hải 1.290.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thị Minh Khai Từ giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn trước trụ sở UBND phường Văn Hải) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Quý Đôn (giáp đường 21 tháng 8 đến nhà số 33) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lương Thế Vinh 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hà Huy Tập 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hàm Nghi 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh) 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đào Duy Từ 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Khuyến 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trương Định 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Thúc Kháng 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Đại Hành 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tô Hiến Thành 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Pinăng Tắc 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lương Văn Can 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Duy Tân 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đổng Dậu Đoạn thuộc phường Phước Mỹ 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đổng Dậu Đoạn thuộc xã Thành Hải 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quang Khải 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Thì Nhậm 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Cao Vân Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 30 (đối diện là đình Đô Vinh 930.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Cao Vân Đoạn từ giáp nhà số 30 - hết đường 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân -Minh Mạng) Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân -Minh Mạng) 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Cư Trinh 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bác Ái Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 46 (đối diện là Bệnh viện Đường sắt 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bác Ái Đoạn từ nhà số 48 - hết đường 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm 43 (đường lên tháp Poklong Giarai) 462.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm 52 (đường vào Trung tâm toa xe Tháp Chàm) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm phía Bắc tháp Poklong Giarai 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tự Đức 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư thôn Tấn Lộc Đường Mai Xuân Thưởng (từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc 870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư thôn Tấn Lộc Các đường nội bộ bên trong khu tái định cư 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Nam cầu móng Từ Đường tỉnh 703 - nhà máy rượu vang nho 870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Nam cầu móng Đường nội bộ bên trong 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trường Toản (D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2) Đường Võ Trường Toản (D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nguyên Hãn (D3) Từ đầu đường 21/8 - Trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nguyên Hãn (D3) Giáp trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5) - Hết đường 1.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thủ Khoa Huân (D4), Đường Trương Vĩnh Ký (D5) Đường Thủ Khoa Huân (D4), Đường Trương Vĩnh Ký (D5) 1.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tôn Thất Thuyết (D6) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trung Trực (D7) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1, N15 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2, N4 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N5 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị