14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 5, 6, 10 - Phường Văn Hải 360.000 324.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
602 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 3 - Phường Mỹ Bình 780.000 630.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
603 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các khu phố còn lại - Phường Mỹ Bình 930.000 810.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
604 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu quy hoạch dân cư Bình Sơn - Phường Mỹ Bình 930.000 810.000 - - - Đất SX-KD đô thị
605 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 1 - Phường Mỹ Hải 810.000 660.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
606 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 2, 3 - Phường Mỹ Hải 570.000 510.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
607 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 4,5 - Phường Mỹ Hải 510.000 420.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
608 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Phú Thọ - Phường Đông Hải 360.000 330.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
609 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các khu phố còn lại - Phường Đông Hải 540.000 390.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
610 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 1, 2 (thôn Mỹ An) - Phường Mỹ Đông 630.000 540.000 390.000 - - Đất SX-KD đô thị
611 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Xóm Cồn (khu phố 3); thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6) - Phường Mỹ Đông 360.000 330.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
612 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Từ ngã ba Tân Hội - cầu Bà Lợi (kênh Chà Là (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc 3.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
613 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn giáp cầu Bà Lợi - ngã ba Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc 5.010.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
614 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia Tự - ngã tư Trần Phú 6.180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
615 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp 7.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
616 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ cầu Ông Cọp - ngã tư Quang Trung 7.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
617 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ ngã tư Quang Trung - đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu 8.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
618 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ giáp đường Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1 8.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
619 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Từ nhà số 702 - giáp đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 giáp đường Dã Tượng 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
620 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ số TN 02 - số TN 06 (đối diện là nhà Số TN 27 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
621 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ giáp nhà số TN 06 - hết địa phận thành phố 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
622 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đường phía Bắc chợ Phan Rang 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
623 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Hẻm phía Nam chợ Phan Rang (hết đường phía Đông chợ) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
624 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Từ giáp đường Thống Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự 7.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
625 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Đoạn giáp ngã tư Ngô Gia Tự - trục D3 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
626 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Đoạn giáp trục D3 - trục D7 3.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
627 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Đoạn giáp trục D7 - hết đường 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
628 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Du Giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 50 (đối diện là nhà số 21 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
629 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Du Đoạn từ nhà số 52 - nhà số 82 (đối diện là nhà số 59 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
630 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Du Đoạn từ nhà số 84 - hết đường 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
631 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự Từ ngã ba Đài Sơn - ngã năm Thanh Sơn 5.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
632 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự Đoạn ngã năm Thanh Sơn - giáp đường 16/4 6.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
633 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự Đoạn giáp đường 16/4 - hết đường (giáp đường Thống Nhất 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
634 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu Từ ngã ba đường Lê Duẩn - đến cầu Trắng 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
635 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu Từ giáp cầu Trắng - đến cầu vượt đường sắt 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
636 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu Từ cầu vượt đường sắt - đến giáp Quốc lộ 27A 1.890.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
637 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Quyền Từ nhà số 1 - nhà số 75 (đối diện nhà số 72 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
638 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Quyền Đoạn từ nhà số 77 - hết đường 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
639 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đình Phùng Đường Phan Đình Phùng 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
640 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Bình Trọng Đường Trần Bình Trọng 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
641 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Thống Nhất - đến đường Nguyễn Thị Định 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
642 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Lợi Từ giáp đường Nguyễn Thị Định - đến đường Ngô Gia Tự 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
643 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nhân Tông Đường Trần Nhân Tông 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
644 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Quang Trung Từ giáp đường 21 tháng 8 - đường Thống Nhất 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
645 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Quang Trung Đoạn giáp đường Thống Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự 4.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
646 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Phú Đường Trần Phú 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
647 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Hồng Phong Từ nhà số 1 - nhà số 17 6.420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
648 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ nhà số 17A - hết đường 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
649 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Từ giáp đường Thống Nhất - đến ngã năm Phủ Hà 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
650 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Từ giáp ngã năm Phủ Hà - Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
651 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số 594 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
652 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp Trường tiểu học Bảo An I - đường sắt 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
653 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp đường sắt - chợ Tháp Chàm (mới (đối diện là đường Bác Ái 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
654 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp chợ Tháp Chàm (mới) - hết địa phận thành phố (trạm biến thế điện 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
655 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Võ Nguyên Giáp Từ giáp ngã ba đường Yên Ninh và đường Võ Nguyên Giáp - đến phía Bắc cầu An Đông 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
656 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Võ Nguyên Giáp Từ phía Nam cầu An Đông - đến hết địa phận phường Đông Hải 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
657 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Ninh Từ giáp thị trấn Khánh Hải - đường 16 tháng 4 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
658 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Ninh Từ giáp đường 16 tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng 3.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
659 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Ninh Từ giáp đường Tấn Tài xóm Láng - hết đường 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
660 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Nhu (đường D7 phía Bắc) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
661 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Khoái (đường D7 phía Nam) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
662 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Chích (đường D8 phía Bắc) 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
663 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Đức Cảnh (đường D8 phía Nam) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
664 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trương Văn Ly (đường D9 phía Bắc) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Giới Sơn (đường D9 phía Nam) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Đình Hổ (đường D10 phía Bắc) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đình Giót (đường D10 phía Nam) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đông Sơn 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đặng Quang Cầm 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Công Trứ 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bùi Thị Xuân 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Huy Liệu 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Chu Trinh 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Kế Bính 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Văn Lân 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Văn Hai 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn đầu (N2 - 11m) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn cuối (N2 - 7m) 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Mạc Đỉnh Chi Đoạn đầu (N8 - 11m) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Mạc Đỉnh Chi Đoạn cuối (N8 - 9,4m) 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Mạc Thị Bưởi 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường B2 (hai đoạn), B3, N1 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường B13 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường B14 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường B16 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường B17 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Văn Trị 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Triệu Quang Phục 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Văn Tần 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Kỷ 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Lai 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Chu Văn An 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bà Huyện Thanh Quan 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Biểu 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N6 870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường B7, B10 Đường B7, B10 870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường B6, N9 Đường B6, N9 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N5 Đường N5 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Cao Thắng Từ giáp đường Thống Nhất - nhà số 34 (đối diện là hẻm vào Ủy ban nhân dân phường Đạo Long 2.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị