Bảng giá đất Ninh Thuận

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.037.879
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 1.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
502 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Tố (N4) 1.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
503 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Thanh Giản (N5 - N6) 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
504 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Thị Thảo (N7) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
505 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Hùng (N8) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
506 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Huyên (N9) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
507 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Văn Tần (N11) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
508 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N12 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
509 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N13 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
510 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N14 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
511 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N15 1.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
512 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Ca (N16) 1.472.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
513 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Dương Đình Nghệ (N18) 2.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
514 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tấn Phát Từ đường Dương Quảng Hàm - đến hết đường 2.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
515 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thượng Hiền - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi 1.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
516 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thái Bình - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
517 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Đức Kế - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Từ giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn ông (trừ đoạn đường trong khu TĐC nhà máy xử lý nước thải 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
518 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trần Đại Nghĩa (từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
519 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quý Cáp - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trần Quý Cáp (từ ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
520 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trịnh Hoài Đức - Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đường Trịnh Hoài Đức (từ giáp đường Yên Ninh -Trường tiểu học Đông Hải) 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tấn Tài xóm Láng cũ Đoạn từ ngã ba Mỹ An - giáp đường Nguyễn Công Trứ 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung đường Trần Nhân Tông) Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung - đường Trần Nhân Tông 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 25 đường Nguyễn Thượng Hiền Từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào trường tiểu học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự) 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường khu thương mại Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến) 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường xung quanh hồ điều hòa Kinh Dinh 4.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Tri Phương 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự kéo dài Đoạn từ Thống Nhất - đến Lê Duẩn 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Thánh Tôn 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N9 Đoạn từ Lê Duẩn - đến Thống Nhất - Phủ Hà 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Bội Châu 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trác 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trứ Từ đường Nguyễn Tri Phương - đến chợ Mỹ Phước 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trứ Từ đường Chợ Mỹ Phước - đến giáp đường Nguyễn Văn Nhu 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Thế 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ông Ích Khiêm 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phùng Chí Kiên 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường gom quốc lộ 1A có lòng đường rộng 8m - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Hữu Hương - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Tinh Của - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quốc Toản - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hiếm - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường gom quốc lộ 1A có lòng đường rộng 8m - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch có lòng đường rộng ≥ 8m còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô đất bám đường Yên Ninh 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 11m không có vỉa hè 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 16m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 4m) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô bám đường quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5m; lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m; lòng đường rộng 7,5m, 2 bên 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Yên Ninh Các lô đất bám đường quy hoạch còn lại 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 13m 544.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 11m 432.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm Đường quy hoạch rộng 7m 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang Tháp Chàm Đường Nguyễn Thiện Thuật (D) và đường Huyền Trân Công Chúa (D2) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận Các lô bám đường Quy hoạch có lòng đường 15m 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu dân cư Hồ điều hòa Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm Các lô bám đường quy hoạch 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Đức Kế - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đào Duy Anh (D) - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, đường N2 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 1.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N3 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N4 - Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Ngọc Thạch (D4) - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đặng Văn Ngữ (D1) và đường Hồ Đắc Di (N1) - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nhân Tông kéo dài - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Ngô Gia Tự - đến Nguyễn Tri Phương 6.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hoàng Diệu - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Trần Quang Diệu - đến Nguyễn Văn Cừ 3.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Cao Bá Quát kéo dài - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Từ Ngô Gia Tự - đến Nguyễn Tri Phương 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Đường quy hoạch còn lại 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2 - Khu Dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ Đường N2 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các đường Quy hoạch còn lại - Khu Dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ Các đường Quy hoạch còn lại 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D2, D3, N1 - Khu dân cư đường Minh Mạng phường Đô Vinh Đường D2, D3, N1 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng phường Đô Vinh Đường N2 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, D2, N2 - Khu dân cư xí nghiệp đường sắt Thuận Hải phường Đô Vinh Đường D1, D2, N2 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu dân cư xí nghiệp đường sắt Thuận Hải phường Đô Vinh Đường N1 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 9m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 6m 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn Đường quy hoạch còn lại 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu gia đình quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16 Đường N1 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, N2 - Khu gia đình quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16 Đường D1, N2 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường nối từ đường Yên Ninh ra biển (vào Khu nghỉ dưỡng Điện lực), phường Mỹ Hải 7.424.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tuyến đường Trần Quý Cáp tại khu phố 4 (ranh giới hành chính giữa phường Mỹ Đông và Mỹ Hải), phường Mỹ Hải 1.216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường nối đường 21 tháng 8 đến Phan Đăng Lưu (hẻm 150 đường 21 tháng 8), phường Phước Mỹ 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các tuyến đường trong khu dân cư Bửu Sơn 5.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu Đường rộng 6m 3.088.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu Đường rộng 7m 3.345.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu Đường rộng 8m 3.614.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu Đường rộng 11m 4.317.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu (thuộc Khu tái định cư Phan Đăng Lưu) 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn từ đường 16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị 6.144.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hoàng Diệu, đoạn từ đường 16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị 3.891.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hữu Nghị 3.891.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Cà Đú - Xã Thành Hải 300.000 270.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
598 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Công Thành, Thành Ý - Xã Thành Hải 252.000 240.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
599 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Tân Sơn 1, Tân Sơn 2 - Xã Thành Hải 495.000 396.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
600 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 11 - Phường Văn Hải 690.000 528.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm: Đoạn Đường Nguyễn Tri Phương

Bảng giá đất của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho đoạn đường Nguyễn Tri Phương, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường 16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.144.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tri Phương có mức giá là 6.144.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, cho thấy giá trị đất thương mại-dịch vụ tại đây rất cao. Đoạn đường này có thể nằm ở vị trí chiến lược với các yếu tố phát triển đô thị nổi bật như gần các trung tâm thương mại, khu vực dịch vụ và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng đầu tư lớn của khu vực.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tri Phương, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Hoàng Diệu, Đoạn Từ Đường 16 Tháng 4 Đến Đường Hữu Nghị, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Bảng giá đất của Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho đoạn đường Hoàng Diệu, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Hoàng Diệu, từ đường 16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.891.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Diệu, từ đường 16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị, có mức giá 3.891.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực có những yếu tố thuận lợi về các tiện ích công cộng, giao thông, và khả năng phát triển kinh doanh. Khu vực này là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư thương mại hoặc dịch vụ, cũng như cho người mua muốn sở hữu bất động sản trong một khu vực đang phát triển sôi động.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Diệu, từ đường 16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Đường Hữu Nghị, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Bảng giá đất của Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho đoạn đường Hữu Nghị, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Hữu Nghị, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.891.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hữu Nghị có mức giá 3.891.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Mức giá này phản ánh các yếu tố thuận lợi về tiện ích công cộng, giao thông và khả năng phát triển kinh doanh. Khu vực này là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư thương mại hoặc dịch vụ, cũng như cho người mua muốn sở hữu bất động sản trong một khu vực đang phát triển mạnh mẽ.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hữu Nghị, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực này.