Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Ninh Thuận

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.037.879
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường quy hoạch còn lại - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn Đường quy hoạch còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2 - Khu Dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ Đường N2 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các đường Quy hoạch còn lại - Khu Dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ Các đường Quy hoạch còn lại 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D2, D3, N1 - Khu dân cư đường Minh Mạng phường Đô Vinh Đường D2, D3, N1 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng phường Đô Vinh Đường N2 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, D2, N2 - Khu dân cư xí nghiệp đường sắt Thuận Hải phường Đô Vinh Đường D1, D2, N2 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu dân cư xí nghiệp đường sắt Thuận Hải phường Đô Vinh Đường N1 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 9m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 6m 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn Đường quy hoạch còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1 - Khu gia đình quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16 Đường N1 700.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường D1, N2 - Khu gia đình quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16 Đường D1, N2 600.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường nối từ đường Yên Ninh ra biển (vào Khu nghỉ dưỡng Điện lực), phường Mỹ Hải 9.280.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tuyến đường Trần Quý Cáp tại khu phố 4 (ranh giới hành chính giữa phường Mỹ Đông và Mỹ Hải), phường Mỹ Hải 1.520.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường nối đường 21 tháng 8 đến Phan Đăng Lưu (hẻm 150 đường 21 tháng 8), phường Phước Mỹ 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các tuyến đường trong khu dân cư Bửu Sơn 7.025.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu Đường rộng 6m 3.860.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu Đường rộng 7m 4.181.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu Đường rộng 8m 4.518.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu Đường rộng 11m 5.396.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu (thuộc Khu tái định cư Phan Đăng Lưu) 7.437.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Cà Đú - Xã Thành Hải 400.000 360.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
323 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Công Thành, Thành Ý - Xã Thành Hải 336.000 320.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
324 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Tân Sơn 1, Tân Sơn 2 - Xã Thành Hải 660.000 528.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
325 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 11 - Phường Văn Hải 920.000 704.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
326 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 5, 6, 10 - Phường Văn Hải 480.000 432.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
327 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 3 - Phường Mỹ Bình 1.040.000 840.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
328 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các khu phố còn lại - Phường Mỹ Bình 1.240.000 1.080.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
329 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu quy hoạch dân cư Bình Sơn - Phường Mỹ Bình 1.240.000 1.080.000 - - - Đất TM-DV đô thị
330 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 1 - Phường Mỹ Hải 1.080.000 880.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
331 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 2, 3 - Phường Mỹ Hải 760.000 680.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
332 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 4,5 - Phường Mỹ Hải 680.000 560.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
333 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Phú Thọ - Phường Đông Hải 480.000 440.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
334 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Các khu phố còn lại - Phường Đông Hải 720.000 520.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
335 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu phố 1, 2 (thôn Mỹ An) - Phường Mỹ Đông 840.000 720.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
336 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Xóm Cồn (khu phố 3); thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6) - Phường Mỹ Đông 480.000 440.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
337 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố 7, 8) - Phường Mỹ Đông 440.000 416.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
338 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đất Mới (khu phố 9) - Phường Mỹ Đông 760.000 624.000 464.000 - - Đất TM-DV đô thị
339 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Tấn Lộc (khu phố 4) - Phường Tấn Tài 640.000 560.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
340 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Nhơn Hội (khu phố 1) - Phường Đô Vinh 744.000 600.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
341 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Xóm Dừa (khu phố 7) - Phường Đô Vinh 440.000 416.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
342 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Thôn Xóm Lở (khu phố 1, bao gồm cả khu tái định cư) - Phường Bảo An 464.000 424.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
343 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã ba Tân Hội đến cầu Mương Ngòi 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
344 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tuyến Quốc lộ 1A Từ cầu Mương Ngòi đến hết địa phận Thành phố 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
345 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tuyến Quốc lộ 27 Đoạn từ giáp trạm biến điện - hết địa phận phường Đô Vinh 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
346 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tỉnh lộ 703 1.3. Tỉnh lộ 703 (Nam cầu móng đoạn thuộc thành phố) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
347 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Tỉnh lộ 704 (địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
348 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Phường Đông Hải Từ giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (ngã tư) - cầu Hải Chữ 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
349 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường đi Từ Tâm Từ đường Thống Nhất - hết địa phận thành phố 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
350 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào Trung tâm Giống thủy sản 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
351 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Từ ngã ba Tân Hội - cầu Bà Lợi (kênh Chà Là (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc 5.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
352 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn giáp cầu Bà Lợi - ngã ba Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc 6.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
353 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia Tự - ngã tư Trần Phú 8.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
354 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp 10.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
355 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ cầu Ông Cọp - ngã tư Quang Trung 9.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
356 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ ngã tư Quang Trung - đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu 11.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
357 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ giáp đường Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
358 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Từ nhà số 702 - giáp đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 giáp đường Dã Tượng 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ số TN 02 - số TN 06 (đối diện là nhà Số TN 27 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đoạn từ giáp nhà số TN 06 - hết địa phận thành phố 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Đường phía Bắc chợ Phan Rang 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thống Nhất Hẻm phía Nam chợ Phan Rang (hết đường phía Đông chợ) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Từ giáp đường Thống Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự 9.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Đoạn giáp ngã tư Ngô Gia Tự - trục D3 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Đoạn giáp trục D3 - trục D7 5.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 16 tháng 4 Đoạn giáp trục D7 - hết đường 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Du Giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 50 (đối diện là nhà số 21 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Du Đoạn từ nhà số 52 - nhà số 82 (đối diện là nhà số 59 3.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Du Đoạn từ nhà số 84 - hết đường 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự Từ ngã ba Đài Sơn - ngã năm Thanh Sơn 6.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự Đoạn ngã năm Thanh Sơn - giáp đường 16/4 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Gia Tự Đoạn giáp đường 16/4 - hết đường (giáp đường Thống Nhất 9.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu Từ ngã ba đường Lê Duẩn - đến cầu Trắng 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu Từ giáp cầu Trắng - đến cầu vượt đường sắt 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đăng Lưu Từ cầu vượt đường sắt - đến giáp Quốc lộ 27A 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Quyền Từ nhà số 1 - nhà số 75 (đối diện nhà số 72 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Quyền Đoạn từ nhà số 77 - hết đường 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phan Đình Phùng Đường Phan Đình Phùng 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Bình Trọng Đường Trần Bình Trọng 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Thống Nhất - đến đường Nguyễn Thị Định 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Lợi Từ giáp đường Nguyễn Thị Định - đến đường Ngô Gia Tự 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nhân Tông Đường Trần Nhân Tông 6.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Quang Trung Từ giáp đường 21 tháng 8 - đường Thống Nhất 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Quang Trung Đoạn giáp đường Thống Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự 6.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Phú Đường Trần Phú 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Hồng Phong Từ nhà số 1 - nhà số 17 8.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ nhà số 17A - hết đường 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Từ giáp đường Thống Nhất - đến ngã năm Phủ Hà 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Từ giáp ngã năm Phủ Hà - Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số 594 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp Trường tiểu học Bảo An I - đường sắt 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp đường sắt - chợ Tháp Chàm (mới (đối diện là đường Bác Ái 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường 21 tháng 8 Đoạn giáp chợ Tháp Chàm (mới) - hết địa phận thành phố (trạm biến thế điện 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Võ Nguyên Giáp Từ giáp ngã ba đường Yên Ninh và đường Võ Nguyên Giáp - đến phía Bắc cầu An Đông 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Võ Nguyên Giáp Từ phía Nam cầu An Đông - đến hết địa phận phường Đông Hải 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Ninh Từ giáp thị trấn Khánh Hải - đường 16 tháng 4 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Ninh Từ giáp đường 16 tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng 4.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yên Ninh Từ giáp đường Tấn Tài xóm Láng - hết đường 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Nhu (đường D7 phía Bắc) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Khoái (đường D7 phía Nam) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận: Đoạn Đường Quy Hoạch Còn Lại - Khu Đô Thị Mới Đông Bắc K1, Phường Thanh Sơn

Bảng giá đất của Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận cho đoạn đường quy hoạch còn lại thuộc khu đô thị mới Đông Bắc K1, phường Thanh Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch còn lại của khu đô thị mới Đông Bắc K1, phường Thanh Sơn, có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực trong quy hoạch đô thị mới, với tiềm năng phát triển lớn, gần các tiện ích công cộng, và cơ sở hạ tầng đang được hoàn thiện. Giá trị cao của đất tại đây cho thấy tiềm năng hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường quy hoạch còn lại của khu đô thị mới Đông Bắc K1, phường Thanh Sơn, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm - Đường N2 - Khu Dân Cư Phía Bắc Đường Nguyễn Văn Cừ

Bảng giá đất của Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho đoạn đường N2 - khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường N2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường N2 - khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí đắc địa nằm trong khu dân cư phát triển và gần các tiện ích công cộng, giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường N2, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực


Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận: Khu Dân Cư Phía Bắc Đường Nguyễn Văn Cừ

Bảng giá đất của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1 - 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định theo đoạn "Các đường Quy hoạch còn lại". Giá đất tại đây phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích xung quanh và điều kiện phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường D2, D3, N1 - Khu Dân Cư Đường Minh Mạng, Phường Đô Vinh, Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận

Bảng giá đất của Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho đoạn đường D2, D3, N1 thuộc khu dân cư đường Minh Mạng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D2, D3, N1, khu dân cư đường Minh Mạng, có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa của khu vực, sự phát triển của hạ tầng, và các tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển tốt và khả năng thu hút các nhà đầu tư cũng như người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường D2, D3, N1, khu dân cư đường Minh Mạng, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường N2, Khu Dân Cư Đường Minh Mạng, TP. Phan Rang-Tháp Chàm

Bảng giá đất của TP. Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận cho đoạn đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng, phường Đô Vinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Văn bản này đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển vượt trội của khu vực, có thể do vị trí đắc địa, sự phát triển đồng bộ về cơ sở hạ tầng và tiện ích, cũng như các yếu tố khác như gần khu vực quan trọng và có tiềm năng tăng trưởng cao. Giá trị đất tại đây làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng, TP. Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố phát triển khu vực và nhu cầu thị trường.