STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường quy hoạch còn lại - Khu đô thị mới Đông Bắc K1 phường Thanh Sơn | Đường quy hoạch còn lại | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường N2 - Khu Dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ | Đường N2 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Các đường Quy hoạch còn lại - Khu Dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ | Các đường Quy hoạch còn lại | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường D2, D3, N1 - Khu dân cư đường Minh Mạng phường Đô Vinh | Đường D2, D3, N1 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng phường Đô Vinh | Đường N2 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường D1, D2, N2 - Khu dân cư xí nghiệp đường sắt Thuận Hải phường Đô Vinh | Đường D1, D2, N2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường N1 - Khu dân cư xí nghiệp đường sắt Thuận Hải phường Đô Vinh | Đường N1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn | Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 9m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn | Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 6m | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn | Đường quy hoạch còn lại | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường N1 - Khu gia đình quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16 | Đường N1 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường D1, N2 - Khu gia đình quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16 | Đường D1, N2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường nối từ đường Yên Ninh ra biển (vào Khu nghỉ dưỡng Điện lực), phường Mỹ Hải | 9.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
314 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Tuyến đường Trần Quý Cáp tại khu phố 4 (ranh giới hành chính giữa phường Mỹ Đông và Mỹ Hải), phường Mỹ Hải | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
315 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường nối đường 21 tháng 8 đến Phan Đăng Lưu (hẻm 150 đường 21 tháng 8), phường Phước Mỹ | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
316 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Các tuyến đường trong khu dân cư Bửu Sơn | 7.025.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
317 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu | Đường rộng 6m | 3.860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu | Đường rộng 7m | 4.181.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu | Đường rộng 8m | 4.518.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu | Đường rộng 11m | 5.396.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phan Đăng Lưu (thuộc Khu tái định cư Phan Đăng Lưu) | 7.437.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
322 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Thôn Cà Đú - Xã Thành Hải | 400.000 | 360.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
323 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Thôn Công Thành, Thành Ý - Xã Thành Hải | 336.000 | 320.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
324 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Thôn Tân Sơn 1, Tân Sơn 2 - Xã Thành Hải | 660.000 | 528.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
325 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu phố 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 11 - Phường Văn Hải | 920.000 | 704.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
326 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu phố 5, 6, 10 - Phường Văn Hải | 480.000 | 432.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
327 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu phố 3 - Phường Mỹ Bình | 1.040.000 | 840.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
328 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Các khu phố còn lại - Phường Mỹ Bình | 1.240.000 | 1.080.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
329 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu quy hoạch dân cư Bình Sơn - Phường Mỹ Bình | 1.240.000 | 1.080.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
330 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu phố 1 - Phường Mỹ Hải | 1.080.000 | 880.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
331 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu phố 2, 3 - Phường Mỹ Hải | 760.000 | 680.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
332 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu phố 4,5 - Phường Mỹ Hải | 680.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
333 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Thôn Phú Thọ - Phường Đông Hải | 480.000 | 440.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
334 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Các khu phố còn lại - Phường Đông Hải | 720.000 | 520.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
335 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Khu phố 1, 2 (thôn Mỹ An) - Phường Mỹ Đông | 840.000 | 720.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
336 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Xóm Cồn (khu phố 3); thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6) - Phường Mỹ Đông | 480.000 | 440.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
337 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố 7, 8) - Phường Mỹ Đông | 440.000 | 416.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
338 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đất Mới (khu phố 9) - Phường Mỹ Đông | 760.000 | 624.000 | 464.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
339 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Thôn Tấn Lộc (khu phố 4) - Phường Tấn Tài | 640.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
340 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Thôn Nhơn Hội (khu phố 1) - Phường Đô Vinh | 744.000 | 600.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
341 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Xóm Dừa (khu phố 7) - Phường Đô Vinh | 440.000 | 416.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
342 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Thôn Xóm Lở (khu phố 1, bao gồm cả khu tái định cư) - Phường Bảo An | 464.000 | 424.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
343 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ ngã ba Tân Hội đến cầu Mương Ngòi | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
344 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ cầu Mương Ngòi đến hết địa phận Thành phố | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
345 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Tuyến Quốc lộ 27 | Đoạn từ giáp trạm biến điện - hết địa phận phường Đô Vinh | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
346 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Tỉnh lộ 703 | 1.3. Tỉnh lộ 703 (Nam cầu móng đoạn thuộc thành phố) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
347 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Tỉnh lộ 704 (địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
348 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Phường Đông Hải | Từ giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (ngã tư) - cầu Hải Chữ | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
349 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường đi Từ Tâm | Từ đường Thống Nhất - hết địa phận thành phố | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
350 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường vào Trung tâm Giống thủy sản | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
351 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Từ ngã ba Tân Hội - cầu Bà Lợi (kênh Chà Là (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc | 5.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
352 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Đoạn giáp cầu Bà Lợi - ngã ba Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc | 6.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
353 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia Tự - ngã tư Trần Phú | 8.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
354 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp | 10.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
355 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Đoạn từ cầu Ông Cọp - ngã tư Quang Trung | 9.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
356 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Đoạn từ ngã tư Quang Trung - đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu | 11.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
357 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Đoạn từ giáp đường Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1 | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
358 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Từ nhà số 702 - giáp đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 giáp đường Dã Tượng | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
359 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Đoạn từ số TN 02 - số TN 06 (đối diện là nhà Số TN 27 | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
360 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Đoạn từ giáp nhà số TN 06 - hết địa phận thành phố | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
361 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Đường phía Bắc chợ Phan Rang | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
362 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Thống Nhất | Hẻm phía Nam chợ Phan Rang (hết đường phía Đông chợ) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
363 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 16 tháng 4 | Từ giáp đường Thống Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự | 9.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
364 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 16 tháng 4 | Đoạn giáp ngã tư Ngô Gia Tự - trục D3 | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
365 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 16 tháng 4 | Đoạn giáp trục D3 - trục D7 | 5.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
366 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 16 tháng 4 | Đoạn giáp trục D7 - hết đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
367 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Du | Giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 50 (đối diện là nhà số 21 | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
368 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Du | Đoạn từ nhà số 52 - nhà số 82 (đối diện là nhà số 59 | 3.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
369 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Du | Đoạn từ nhà số 84 - hết đường | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
370 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Ngô Gia Tự | Từ ngã ba Đài Sơn - ngã năm Thanh Sơn | 6.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
371 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Ngô Gia Tự | Đoạn ngã năm Thanh Sơn - giáp đường 16/4 | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
372 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Ngô Gia Tự | Đoạn giáp đường 16/4 - hết đường (giáp đường Thống Nhất | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
373 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phan Đăng Lưu | Từ ngã ba đường Lê Duẩn - đến cầu Trắng | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
374 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phan Đăng Lưu | Từ giáp cầu Trắng - đến cầu vượt đường sắt | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
375 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phan Đăng Lưu | Từ cầu vượt đường sắt - đến giáp Quốc lộ 27A | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
376 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Ngô Quyền | Từ nhà số 1 - nhà số 75 (đối diện nhà số 72 | 4.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
377 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ nhà số 77 - hết đường | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
378 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phan Đình Phùng | Đường Phan Đình Phùng | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
379 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Bình Trọng | Đường Trần Bình Trọng | 4.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
380 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Thống Nhất - đến đường Nguyễn Thị Định | 4.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
381 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Lợi | Từ giáp đường Nguyễn Thị Định - đến đường Ngô Gia Tự | 4.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
382 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Nhân Tông | Đường Trần Nhân Tông | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
383 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Quang Trung | Từ giáp đường 21 tháng 8 - đường Thống Nhất | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
384 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Quang Trung | Đoạn giáp đường Thống Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự | 6.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
385 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Phú | Đường Trần Phú | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
386 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Hồng Phong | Từ nhà số 1 - nhà số 17 | 8.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
387 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ nhà số 17A - hết đường | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
388 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 21 tháng 8 | Từ giáp đường Thống Nhất - đến ngã năm Phủ Hà | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
389 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 21 tháng 8 | Từ giáp ngã năm Phủ Hà - Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
390 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 21 tháng 8 | Đoạn giáp Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số 594 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
391 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 21 tháng 8 | Đoạn giáp Trường tiểu học Bảo An I - đường sắt | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
392 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 21 tháng 8 | Đoạn giáp đường sắt - chợ Tháp Chàm (mới (đối diện là đường Bác Ái | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
393 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường 21 tháng 8 | Đoạn giáp chợ Tháp Chàm (mới) - hết địa phận thành phố (trạm biến thế điện | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
394 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Võ Nguyên Giáp | Từ giáp ngã ba đường Yên Ninh và đường Võ Nguyên Giáp - đến phía Bắc cầu An Đông | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
395 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Võ Nguyên Giáp | Từ phía Nam cầu An Đông - đến hết địa phận phường Đông Hải | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
396 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Yên Ninh | Từ giáp thị trấn Khánh Hải - đường 16 tháng 4 | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
397 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Yên Ninh | Từ giáp đường 16 tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng | 4.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
398 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Yên Ninh | Từ giáp đường Tấn Tài xóm Láng - hết đường | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
399 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Văn Nhu (đường D7 phía Bắc) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
400 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Khoái (đường D7 phía Nam) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận: Đoạn Đường Quy Hoạch Còn Lại - Khu Đô Thị Mới Đông Bắc K1, Phường Thanh Sơn
Bảng giá đất của Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận cho đoạn đường quy hoạch còn lại thuộc khu đô thị mới Đông Bắc K1, phường Thanh Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch còn lại của khu đô thị mới Đông Bắc K1, phường Thanh Sơn, có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực trong quy hoạch đô thị mới, với tiềm năng phát triển lớn, gần các tiện ích công cộng, và cơ sở hạ tầng đang được hoàn thiện. Giá trị cao của đất tại đây cho thấy tiềm năng hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường quy hoạch còn lại của khu đô thị mới Đông Bắc K1, phường Thanh Sơn, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm - Đường N2 - Khu Dân Cư Phía Bắc Đường Nguyễn Văn Cừ
Bảng giá đất của Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho đoạn đường N2 - khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường N2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường N2 - khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí đắc địa nằm trong khu dân cư phát triển và gần các tiện ích công cộng, giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường N2, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận: Khu Dân Cư Phía Bắc Đường Nguyễn Văn Cừ
Bảng giá đất của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1 - 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định theo đoạn "Các đường Quy hoạch còn lại". Giá đất tại đây phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích xung quanh và điều kiện phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường D2, D3, N1 - Khu Dân Cư Đường Minh Mạng, Phường Đô Vinh, Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất của Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho đoạn đường D2, D3, N1 thuộc khu dân cư đường Minh Mạng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D2, D3, N1, khu dân cư đường Minh Mạng, có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa của khu vực, sự phát triển của hạ tầng, và các tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển tốt và khả năng thu hút các nhà đầu tư cũng như người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường D2, D3, N1, khu dân cư đường Minh Mạng, Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường N2, Khu Dân Cư Đường Minh Mạng, TP. Phan Rang-Tháp Chàm
Bảng giá đất của TP. Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận cho đoạn đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng, phường Đô Vinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Văn bản này đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển vượt trội của khu vực, có thể do vị trí đắc địa, sự phát triển đồng bộ về cơ sở hạ tầng và tiện ích, cũng như các yếu tố khác như gần khu vực quan trọng và có tiềm năng tăng trưởng cao. Giá trị đất tại đây làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường N2 - Khu dân cư đường Minh Mạng, TP. Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố phát triển khu vực và nhu cầu thị trường.