14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Ninh Hải Đường Nguyễn Trác - khu phố Khánh Sơn 1, thị trấn Khánh Hải 336.000 - - - - Đất SX-KD
2402 Huyện Ninh Hải Đường bờ kè phía Nam dọc khu dân cư thôn Khánh Nhơn 1 158.000 - - - - Đất SX-KD
2403 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch Khu dân cư Ba Bồn (bổ sung), thị trấn Khánh Hải 960.000 - - - - Đất SX-KD
2404 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch Khu dân cư Thành Sơn, xã Xuân Hải 108.000 - - - - Đất SX-KD
2405 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 16m 115.000 - - - - Đất SX-KD
2406 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 13m 104.000 - - - - Đất SX-KD
2407 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 12m 104.000 - - - - Đất SX-KD
2408 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 10m 92.000 - - - - Đất SX-KD
2409 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 7m 80.000 - - - - Đất SX-KD
2410 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch Khu dân cư Cầu Xe, xã Xuân Hải 108.000 - - - - Đất SX-KD
2411 Huyện Ninh Hải Đường Trường Chinh Đoạn từ Giáp cầu Ninh Chữ - Đồn Biên phòng Ninh Chữ 390.000 - - - - Đất SX-KD
2412 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 82.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2413 Huyện Ninh Hải Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
2414 Huyện Ninh Hải Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
2415 Huyện Ninh Hải Thôn Cầu Gãy, Đá Hang - Xã Vĩnh Hải Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
2416 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải Trừ đất trong khu dân cư 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2417 Huyện Ninh Hải Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
2418 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
2419 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
2420 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2421 Huyện Ninh Hải Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2422 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2423 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2424 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2425 Huyện Ninh Hải Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2426 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2427 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2428 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2429 Huyện Ninh Hải Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2430 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2431 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2432 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải Trừ đất trong khu dân cư 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2433 Huyện Ninh Hải Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải Trừ đất trong khu dân cư 60.000 45.000 33.000 27.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2434 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) 60.000 45.000 33.000 27.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2435 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) 21.000 18.000 15.000 12.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2436 Huyện Ninh Hải Huyện Ninh Hải Trừ đất trong khu dân cư 78.000 66.000 51.000 - - Đất làm muối
2437 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải Trừ đất trong khu dân cư 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2438 Huyện Ninh Hải Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
2439 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
2440 Huyện Ninh Hải Xã Vĩnh Hải Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
2441 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2442 Huyện Ninh Hải Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
2443 Huyện Ninh Hải Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
2444 Huyện Ninh Hải Thôn Cầu Gãy, Đá Hang - Xã Vĩnh Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
2445 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) 210.000 - - - - Đất ở
2446 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) 110.000 - - - - Đất ở
2447 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) 130.000 - - - - Đất ở
2448 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) 100.000 - - - - Đất ở
2449 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính 110.000 - - - - Đất ở
2450 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại 120.000 - - - - Đất ở
2451 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) 150.000 - - - - Đất ở
2452 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành 90.000 - - - - Đất ở
2453 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành 95.000 - - - - Đất ở
2454 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành 90.000 - - - - Đất ở
2455 Huyện Bác Ái Tỉnh lộ 706 Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành 90.000 - - - - Đất ở
2456 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại 225.000 - - - - Đất ở
2457 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 18m thuộc trung tâm huyện 160.000 - - - - Đất ở
2458 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 14m thuộc trung tâm huyện 140.000 - - - - Đất ở
2459 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 13m thuộc trung tâm huyện 135.000 - - - - Đất ở
2460 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 11 m thuộc trung tâm huyện 110.000 - - - - Đất ở
2461 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 7m thuộc trung tâm huyện 100.000 - - - - Đất ở
2462 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B 95.000 - - - - Đất ở
2463 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc 90.000 - - - - Đất ở
2464 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến 90.000 - - - - Đất ở
2465 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) 115.000 - - - - Đất ở
2466 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ 110.000 - - - - Đất ở
2467 Huyện Bác Ái Đường trung tâm xã Phước Chính Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt 100.000 - - - - Đất ở
2468 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa 95.000 - - - - Đất ở
2469 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình 90.000 - - - - Đất ở
2470 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) 90.000 - - - - Đất ở
2471 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường trung tâm xã Phước Hòa 90.000 - - - - Đất ở
2472 Huyện Bác Ái Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung 90.000 - - - - Đất ở
2473 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường Trung tâm xã Phước Thắng 90.000 - - - - Đất ở
2474 Huyện Bác Ái Các xã trong huyện 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất ở
2475 Huyện Bác Ái Các xã trong huyện 60.000 - - - - Đất ở
2476 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) 168.000 - - - - Đất TM-DV
2477 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) 88.000 - - - - Đất TM-DV
2478 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) 104.000 - - - - Đất TM-DV
2479 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) 80.000 - - - - Đất TM-DV
2480 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính 88.000 - - - - Đất TM-DV
2481 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại 96.000 - - - - Đất TM-DV
2482 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) 120.000 - - - - Đất TM-DV
2483 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành 72.000 - - - - Đất TM-DV
2484 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành 76.000 - - - - Đất TM-DV
2485 Huyện Bác Ái Quốc lộ 27B Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành 72.000 - - - - Đất TM-DV
2486 Huyện Bác Ái Tỉnh lộ 706 Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành 72.000 - - - - Đất TM-DV
2487 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại 180.000 - - - - Đất TM-DV
2488 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 18m thuộc trung tâm huyện 128.000 - - - - Đất TM-DV
2489 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 14m thuộc trung tâm huyện 112.000 - - - - Đất TM-DV
2490 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 13m thuộc trung tâm huyện 108.000 - - - - Đất TM-DV
2491 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 11 m thuộc trung tâm huyện 88.000 - - - - Đất TM-DV
2492 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đường 7m thuộc trung tâm huyện 80.000 - - - - Đất TM-DV
2493 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B 76.000 - - - - Đất TM-DV
2494 Huyện Bác Ái Đường trung tâm huyện Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc 72.000 - - - - Đất TM-DV
2495 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến 72.000 - - - - Đất TM-DV
2496 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) 92.000 - - - - Đất TM-DV
2497 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ 88.000 - - - - Đất TM-DV
2498 Huyện Bác Ái Đường trung tâm xã Phước Chính Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt 80.000 - - - - Đất TM-DV
2499 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa 76.000 - - - - Đất TM-DV
2500 Huyện Bác Ái Các trục đường khác Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình 72.000 - - - - Đất TM-DV