STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2401 | Huyện Ninh Hải | Đường Nguyễn Trác - khu phố Khánh Sơn 1, thị trấn Khánh Hải | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2402 | Huyện Ninh Hải | Đường bờ kè phía Nam dọc khu dân cư thôn Khánh Nhơn 1 | 158.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2403 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch Khu dân cư Ba Bồn (bổ sung), thị trấn Khánh Hải | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2404 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch Khu dân cư Thành Sơn, xã Xuân Hải | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2405 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải | Đường quy hoạch 16m | 115.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2406 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải | Đường quy hoạch 13m | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2407 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải | Đường quy hoạch 12m | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2408 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải | Đường quy hoạch 10m | 92.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2409 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải | Đường quy hoạch 7m | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2410 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch Khu dân cư Cầu Xe, xã Xuân Hải | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2411 | Huyện Ninh Hải | Đường Trường Chinh | Đoạn từ Giáp cầu Ninh Chữ - Đồn Biên phòng Ninh Chữ | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2412 | Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2413 | Huyện Ninh Hải | Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư | 52.500 | 42.000 | 33.000 | 27.000 | 18.000 | Đất trồng cây hàng năm |
2414 | Huyện Ninh Hải | Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư | 52.500 | 42.000 | 33.000 | 27.000 | 18.000 | Đất trồng cây hàng năm |
2415 | Huyện Ninh Hải | Thôn Cầu Gãy, Đá Hang - Xã Vĩnh Hải | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | 9.000 | Đất trồng cây hàng năm |
2416 | Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2417 | Huyện Ninh Hải | Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
2418 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
2419 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất trồng cây lâu năm |
2420 | Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
2421 | Huyện Ninh Hải | Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
2422 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
2423 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
2424 | Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
2425 | Huyện Ninh Hải | Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
2426 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
2427 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
2428 | Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
2429 | Huyện Ninh Hải | Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
2430 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
2431 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
2432 | Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 90.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2433 | Huyện Ninh Hải | Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 60.000 | 45.000 | 33.000 | 27.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2434 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) | 60.000 | 45.000 | 33.000 | 27.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2435 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) | 21.000 | 18.000 | 15.000 | 12.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2436 | Huyện Ninh Hải | Huyện Ninh Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 78.000 | 66.000 | 51.000 | - | - | Đất làm muối |
2437 | Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2438 | Huyện Ninh Hải | Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải | Trừ đất trong khu dân cư | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
2439 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư) | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
2440 | Huyện Ninh Hải | Xã Vĩnh Hải | Thôn Cầu Gãy, Đá Hang (trừ đất trong khu dân cư) | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
2441 | Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2442 | Huyện Ninh Hải | Các xã: Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Phương Hải | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
2443 | Huyện Ninh Hải | Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
2444 | Huyện Ninh Hải | Thôn Cầu Gãy, Đá Hang - Xã Vĩnh Hải | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
2445 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2446 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2447 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2448 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2449 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2450 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2451 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2452 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2453 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2454 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2455 | Huyện Bác Ái | Tỉnh lộ 706 | Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2456 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2457 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 18m thuộc trung tâm huyện | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2458 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 14m thuộc trung tâm huyện | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2459 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 13m thuộc trung tâm huyện | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2460 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 11 m thuộc trung tâm huyện | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2461 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 7m thuộc trung tâm huyện | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2462 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2463 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2464 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2465 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 115.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2466 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2467 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm xã Phước Chính | Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2468 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2469 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2470 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2471 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Hòa | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2472 | Huyện Bác Ái | Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2473 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường Trung tâm xã Phước Thắng | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2474 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 85.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 | 65.000 | Đất ở | |
2475 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2476 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2477 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2478 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2479 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2480 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2481 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2482 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2483 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2484 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2485 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2486 | Huyện Bác Ái | Tỉnh lộ 706 | Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2487 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2488 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 18m thuộc trung tâm huyện | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2489 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 14m thuộc trung tâm huyện | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2490 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 13m thuộc trung tâm huyện | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2491 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 11 m thuộc trung tâm huyện | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2492 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 7m thuộc trung tâm huyện | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2493 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2494 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2495 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2496 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 92.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2497 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2498 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm xã Phước Chính | Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2499 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2500 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm tại Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất của huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận cho các xã Hộ Hải, Tân Hải, Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, và Phương Hải, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này không bao gồm giá đất trong khu dân cư và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất.
Vị trí 1: 52.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 52.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong các vị trí được đề cập. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực này ở mức cao hơn so với các vị trí khác. Nguyên nhân có thể là do điều kiện đất đai tốt hơn, sự thuận lợi về canh tác hoặc khả năng sinh lợi cao hơn của loại đất này.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao trong khu vực. Giá trị đất ở vị trí này có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện đất đai hoặc yếu tố địa lý khác so với vị trí 1.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 33.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 2. Các yếu tố ảnh hưởng có thể bao gồm điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc sự phát triển hạn chế của hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 4: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 27.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Giá trị đất ở vị trí này có thể phản ánh các yếu tố như điều kiện đất đai kém hơn, khoảng cách xa các tiện ích công cộng, hoặc điều kiện canh tác không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Ninh Hải. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm tại Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Quyết định này đã được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác. Lưu ý rằng giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư.
Vị trí 1: 52.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 52.500 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực cho đất trồng cây hàng năm. Giá trị đất tại vị trí này cao hơn do có điều kiện đất đai và môi trường phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, cũng như có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy đất có giá trị cao hơn so với vị trí 3 và 4. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện trồng trọt tốt, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 33.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí trước đó hoặc nằm xa các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 27.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy, xã Vĩnh Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận - Xã Vĩnh Hải, Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận cho loại đất trồng cây lâu năm tại Xã Vĩnh Hải, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (trừ đất trong khu dân cư), cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Vĩnh Hải có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị của đất trồng cây lâu năm trong khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 39.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể do yếu tố vị trí hoặc điều kiện đất đai.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì điều kiện địa lý hoặc sự xa cách với các tiện ích công cộng và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, cung cấp một cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Xã Vĩnh Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trồng cây lâu năm tại khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận cho Đoạn Đường Làm Muối
Bảng giá đất của Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận cho loại đất làm muối, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường làm muối, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định sử dụng đất.
Vị trí 1: 78.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường làm muối có mức giá cao nhất là 78.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí gần các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn hoặc các tiện ích hỗ trợ cho việc sản xuất muối.
Vị trí 2: 66.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 66.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí 2 có các điều kiện làm muối ít thuận lợi hơn hoặc có mức độ thuận tiện thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 51.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 51.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động sản xuất muối, đặc biệt là đối với các dự án có quy mô lớn hoặc những nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất làm muối tại Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định sử dụng hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bác Ái, Ninh Thuận: Quốc Lộ 27B
Bảng giá đất của huyện Bác Ái, Ninh Thuận cho đoạn đường Quốc lộ 27B, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí duy nhất trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 27B, từ giáp cầu Sông Cái đến dốc Mã Tiền (Km4), có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại huyện Bác Ái. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất ở mức trung bình, ảnh hưởng bởi các yếu tố như khoảng cách từ trung tâm đô thị, cơ sở hạ tầng và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 27B, từ giáp cầu Sông Cái đến dốc Mã Tiền (Km4), huyện Bác Ái. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị theo từng khu vực cụ thể.