14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Tân An - Xã Tri Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2302 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Khánh Tường - Xã Tri Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2303 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Gò Đền, Thủy Lợi - Xã Tân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2304 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Gò Thao, Hòn Thiên - Xã Tân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2305 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Khánh Phước, Khánh Tân - Xã Nhơn Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2306 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Khánh Nhơn - Xã Nhơn Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2307 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 -Xã Nhơn Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2308 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Phong - Xã Thanh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2309 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Tân 1 - Xã Thanh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2310 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Tân 2 - Xã Thanh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2311 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Hiệp - Xã Thanh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2312 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn An Xuân 1, An Xuân 2 - Xã Xuân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2313 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn An Hòa - Xã Xuân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2314 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn An Nhơn - Xã Xuân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2315 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn An Xuân 3, Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 - Xã Xuân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2316 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ - Xã Hộ Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2317 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Lương Cách, Đá Bắn - Xã Hộ Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2318 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Xã Phương Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2319 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải 78.000 - - - - Đất SX-KD
2320 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Thái An - Xã Vĩnh Hải 66.000 - - - - Đất SX-KD
2321 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Hòa - Xã Vĩnh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
2322 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Cầu Gãy, Đá Hang - Xã Vĩnh Hải 39.000 - - - - Đất SX-KD
2323 Huyện Ninh Hải Khu tái định cư Khánh Hội, xã Tri Hải Các lô tiếp giáp đường Quy hoạch rộng 11m 240.000 - - - - Đất SX-KD
2324 Huyện Ninh Hải Khu tái định cư Khánh Hội, xã Tri Hải Các lô tiếp giáp đường Quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m) 228.000 - - - - Đất SX-KD
2325 Huyện Ninh Hải Khu tái định cư Khánh Hội, xã Tri Hải Đường Quy hoạch còn lại 180.000 - - - - Đất SX-KD
2326 Huyện Ninh Hải Khu dân cư Tri Thủy, xã Tri Hải Các lô bám đường quy hoạch 132.000 - - - - Đất SX-KD
2327 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Tường, xã Nhơn Hải Các lô bám đường quy hoạch 138.000 - - - - Đất SX-KD
2328 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải Các lô bám đường gom quốc lộ 1A (N1) 360.000 - - - - Đất SX-KD
2329 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải Các lô bám đường quy hoạch còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD
2330 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải Các lô bám đường quy hoạch 150.000 - - - - Đất SX-KD
2331 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải Đường D1 274.000 - - - - Đất SX-KD
2332 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải Đường N1, N2 240.000 - - - - Đất SX-KD
2333 Huyện Ninh Hải - Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m - Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m 180.000 - - - - Đất SX-KD
2334 Huyện Ninh Hải - Các lô bám đường quy hoạch còn lại - Các lô bám đường quy hoạch còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
2335 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư An Xuân, xã Xuân Hải Các lô bám đường quy hoạch 180.000 - - - - Đất SX-KD
2336 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải 390.000 300.000 210.000 132.000 108.000 Đất SX-KD
2337 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thị trấn Khánh Hải 90.000 - - - - Đất SX-KD
2338 Huyện Ninh Hải Tuyến Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) Từ giáp xã Bắc Sơn - tràn cống Khánh Nhơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
2339 Huyện Ninh Hải Tuyến Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) Giáp tràn cống Khánh Nhơn - ngã tư Mỹ Tân 180.000 - - - - Đất SX-KD
2340 Huyện Ninh Hải Tuyến Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) Từ ngã tư Mỹ Tân (đường 702) - Cảng cá Mỹ Tân 240.000 - - - - Đất SX-KD
2341 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Giáp Ngã ba đi Tân An - Cổng thôn Tân An 210.000 - - - - Đất SX-KD
2342 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Giáp cổng thôn Tân An - Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ) 330.000 - - - - Đất SX-KD
2343 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Giáp tỉnh lộ 702 - Đường kè Mỹ Tân 360.000 - - - - Đất SX-KD
2344 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Đoạn từ Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã Phương Hải) 307.000 - - - - Đất SX-KD
2345 Huyện Ninh Hải Đường đê bao Đầm Nại Từ chân núi Cà Đú - Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương)) 120.000 - - - - Đất SX-KD
2346 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Tuyến đường 3 tháng 2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn 90.000 - - - - Đất SX-KD
2347 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Từ giáp cổng thôn An Hòa - giáp tuyến đường sắt 120.000 - - - - Đất SX-KD
2348 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Đường nối Tỉnh lộ 705 (cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1 108.000 - - - - Đất SX-KD
2349 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Tuyến đường từ Ngã ba Vĩnh Hy đi Bãi Dừa 300.000 - - - - Đất SX-KD
2350 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác 394.000 - - - - Đất SX-KD
2351 Huyện Ninh Hải Khu tái định cư cầu Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải Các đường còn lại trong Khu quy hoạch 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
2352 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải Đường D1 810.000 - - - - Đất SX-KD
2353 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải Đường N2, D2 720.000 - - - - Đất SX-KD
2354 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải Đường N1 660.000 - - - - Đất SX-KD
2355 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch 8 sào phía Đông khách sạn Sài Gòn Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường N2 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
2356 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A7, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 6m 570.000 - - - - Đất SX-KD
2357 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A7, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 3,5m 450.000 - - - - Đất SX-KD
2358 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A8, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 12m 720.000 - - - - Đất SX-KD
2359 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A8, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 6m 570.000 - - - - Đất SX-KD
2360 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Từ giáp ranh giới thành phố - mương Lê Đình Chinh 660.000 - - - - Đất SX-KD
2361 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp mương Lê Đình Chinh - cầu Lương Cách 468.000 - - - - Đất SX-KD
2362 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp cầu Lương Cách - hết địa phận xã Hộ Hải 330.000 - - - - Đất SX-KD
2363 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp xã Hộ Hải - hết địa phận huyện Ninh Hải 252.000 - - - - Đất SX-KD
2364 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Đoạn từ ngã tư Ninh Chữ - Giáp cầu Ninh Chữ (Đường Trường Chinh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
2365 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Đoạn từ cầu Ninh Chữ - Cầu mương thoát muối Đầm Vua 330.000 - - - - Đất SX-KD
2366 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Từ cầu mương thoát muối Đầm Vua - Hết địa phận xã Nhơn Hải 270.000 - - - - Đất SX-KD
2367 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Từ giáp địa phận xã Nhơn Hải - Đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa 240.000 - - - - Đất SX-KD
2368 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Từ đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa - Hết địa phận huyện Ninh Hải 300.000 - - - - Đất SX-KD
2369 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 Đường Phạm Ngọc Thạch (từ Bưu điện huyện - ngã ba Lò Vôi) 900.000 - - - - Đất SX-KD
2370 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 Đoạn giáp ngã ba Lò Vôi - Cầu Ngòi 480.000 - - - - Đất SX-KD
2371 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 Đoạn từ Cầu Ngòi - Quốc lộ 1A 396.000 - - - - Đất SX-KD
2372 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Giáp Cầu Tri Thủy - ngã ba đi Tân An 432.000 - - - - Đất SX-KD
2373 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Giáp ngã ba đi Tân An - tràn Suối Rách 252.000 - - - - Đất SX-KD
2374 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Giáp tràn Suối Rách - cầu Đông Nha 144.000 - - - - Đất SX-KD
2375 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Cầu Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải 246.000 - - - - Đất SX-KD
2376 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 705 Từ giáp Quốc lộ 1A - giáp cầu An Hòa 240.000 - - - - Đất SX-KD
2377 Huyện Ninh Hải Đường Yên Ninh Đoạn giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - đến hết ngã tư Ninh Chữ 3.300.000 - - - - Đất SX-KD
2378 Huyện Ninh Hải Đường Yên Ninh Đoạn giáp ngã tư Ninh Chữ - ngã ba Bưu điện huyện 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
2379 Huyện Ninh Hải Đường Yên Ninh Đoạn giáp ngã ba Bưu điện huyện - cầu Tri Thủy 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
2380 Huyện Ninh Hải Đường Trường Chinh Đoạn từ giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - đến ngã tư Ninh Chữ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD
2381 Huyện Ninh Hải Đường Đầm Nại - Thị trấn Khánh Hải 1.440.000 - - - - Đất SX-KD
2382 Huyện Ninh Hải Đường Sư Vạn Hạnh 900.000 - - - - Đất SX-KD
2383 Huyện Ninh Hải Đường Cây Da Từ Đường Yên Ninh - đến giáp chợ Dư Khánh 780.000 - - - - Đất SX-KD
2384 Huyện Ninh Hải Đường Ngô Sỹ Liên Từ giáp đường Phạm Ngọc Thạch - đến giáp đường Yên Ninh 450.000 - - - - Đất SX-KD
2385 Huyện Ninh Hải Đường Ngô Sỹ Liên Từ đường Yên Ninh - giáp chợ Dư Khánh 540.000 - - - - Đất SX-KD
2386 Huyện Ninh Hải Đường Trần Anh Tông 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2387 Huyện Ninh Hải Đường An Dương Vương Từ giáp đường Trần Anh Tông - đến đường Yên Ninh 1.260.000 - - - - Đất SX-KD
2388 Huyện Ninh Hải Đường An Dương Vương Từ giáp đường Yên Ninh - đường Trương Hán Siêu 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
2389 Huyện Ninh Hải Đường Mai Thúc Loan 420.000 - - - - Đất SX-KD
2390 Huyện Ninh Hải Đường Lê Văn Linh 600.000 - - - - Đất SX-KD
2391 Huyện Ninh Hải Đường Trương Vĩnh Ký 600.000 - - - - Đất SX-KD
2392 Huyện Ninh Hải Đường Trương Hán Siêu Đoạn giáp đường An Dương Vương - giáp đường Trường Chinh 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
2393 Huyện Ninh Hải Đường Trương Hán Siêu Đoạn giáp đường giáp đường Trường Chinh - đến hết đường D8b khu tái định cư cầu Ninh Chữ 1.560.000 - - - - Đất SX-KD
2394 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Đường nối từ Đường Trường Chinh - cổng khách sạn Ninh Chữ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD
2395 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Các lô đất tiếp giáp chợ Dư Khánh 900.000 - - - - Đất SX-KD
2396 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Các đường còn lại thuộc khu Ba Bồn 600.000 - - - - Đất SX-KD
2397 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Các đường quy hoạch khu dân cư Ninh Chữ 2 (khu 8 sào) 570.000 - - - - Đất SX-KD
2398 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m 288.000 - - - - Đất SX-KD
2399 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải Các lô bám đường quy hoạch còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD
2400 Huyện Ninh Hải Vị trí 1 các thôn: Phương Cựu 1, Phương Cựu 2, Phương Cựu 3 xã Phương Hải 115.000 - - - - Đất SX-KD