STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Giáp Ngã ba đi Tân An - Cổng thôn Tân An | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Giáp cổng thôn Tân An - Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Giáp tỉnh lộ 702 - Đường kè Mỹ Tân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Đoạn từ Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã Phương Hải) | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Tuyến đường 3 tháng 2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Từ giáp cổng thôn An Hòa - giáp tuyến đường sắt | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Đường nối Tỉnh lộ 705 (cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở |
8 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Tuyến đường từ Ngã ba Vĩnh Hy đi Bãi Dừa | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
9 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Tuyến đường Cầu Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải thuộc Tỉnh lộ 704 kéo dài | 656.000 | - | - | - | - | Đất ở |
10 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Giáp Ngã ba đi Tân An - Cổng thôn Tân An | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Giáp cổng thôn Tân An - Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Giáp tỉnh lộ 702 - Đường kè Mỹ Tân | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
13 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Đoạn từ Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã Phương Hải) | 410.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
14 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Tuyến đường 3 tháng 2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Từ giáp cổng thôn An Hòa - giáp tuyến đường sắt | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Đường nối Tỉnh lộ 705 (cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1 | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Tuyến đường từ Ngã ba Vĩnh Hy đi Bãi Dừa | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
18 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Tuyến đường Cầu Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải thuộc Tỉnh lộ 704 kéo dài | 525.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
19 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Giáp Ngã ba đi Tân An - Cổng thôn Tân An | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
20 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Giáp cổng thôn Tân An - Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ) | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
21 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Giáp tỉnh lộ 702 - Đường kè Mỹ Tân | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
22 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Đoạn từ Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã Phương Hải) | 307.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
23 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Tuyến đường 3 tháng 2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
24 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Từ giáp cổng thôn An Hòa - giáp tuyến đường sắt | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
25 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Đường nối Tỉnh lộ 705 (cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1 | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
26 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | Tuyến đường từ Ngã ba Vĩnh Hy đi Bãi Dừa | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
27 | Huyện Ninh Hải | Các tuyến đường khác | 394.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất tại huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các tuyến đường khác trong khu vực, với mức giá cụ thể cho đoạn đường từ giáp ngã ba đi Tân An đến cổng thôn Tân An.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực này có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ giáp ngã ba đi Tân An đến cổng thôn Tân An. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, có thể do khu vực này gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Ninh Hải. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.