14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải 520.000 400.000 280.000 176.000 144.000 Đất TM-DV
2202 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thị trấn Khánh Hải 120.000 - - - - Đất TM-DV
2203 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Từ giáp ranh giới thành phố - mương Lê Đình Chinh 880.000 - - - - Đất TM-DV
2204 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp mương Lê Đình Chinh - cầu Lương Cách 624.000 - - - - Đất TM-DV
2205 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp cầu Lương Cách - hết địa phận xã Hộ Hải 440.000 - - - - Đất TM-DV
2206 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp xã Hộ Hải - hết địa phận huyện Ninh Hải 336.000 - - - - Đất TM-DV
2207 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Đoạn từ ngã tư Ninh Chữ - Giáp cầu Ninh Chữ (Đường Trường Chinh) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
2208 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Đoạn từ cầu Ninh Chữ - Cầu mương thoát muối Đầm Vua 440.000 - - - - Đất TM-DV
2209 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Từ cầu mương thoát muối Đầm Vua - Hết địa phận xã Nhơn Hải 360.000 - - - - Đất TM-DV
2210 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Từ giáp địa phận xã Nhơn Hải - Đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa 320.000 - - - - Đất TM-DV
2211 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Từ đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa - Hết địa phận huyện Ninh Hải 400.000 - - - - Đất TM-DV
2212 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 Đường Phạm Ngọc Thạch (từ Bưu điện huyện - ngã ba Lò Vôi) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV
2213 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 Đoạn giáp ngã ba Lò Vôi - Cầu Ngòi 640.000 - - - - Đất TM-DV
2214 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 Đoạn từ Cầu Ngòi - Quốc lộ 1A 528.000 - - - - Đất TM-DV
2215 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Giáp Cầu Tri Thủy - ngã ba đi Tân An 576.000 - - - - Đất TM-DV
2216 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Giáp ngã ba đi Tân An - tràn Suối Rách 336.000 - - - - Đất TM-DV
2217 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Giáp tràn Suối Rách - cầu Đông Nha 192.000 - - - - Đất TM-DV
2218 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Cầu Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải 328.000 - - - - Đất TM-DV
2219 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 705 Từ giáp Quốc lộ 1A - giáp cầu An Hòa 320.000 - - - - Đất TM-DV
2220 Huyện Ninh Hải Đường Yên Ninh Đoạn giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - đến hết ngã tư Ninh Chữ 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
2221 Huyện Ninh Hải Đường Yên Ninh Đoạn giáp ngã tư Ninh Chữ - ngã ba Bưu điện huyện 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
2222 Huyện Ninh Hải Đường Yên Ninh Đoạn giáp ngã ba Bưu điện huyện - cầu Tri Thủy 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
2223 Huyện Ninh Hải Đường Trường Chinh Đoạn từ giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - đến ngã tư Ninh Chữ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV
2224 Huyện Ninh Hải Đường Đầm Nại - Thị trấn Khánh Hải 1.920.000 - - - - Đất TM-DV
2225 Huyện Ninh Hải Đường Sư Vạn Hạnh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV
2226 Huyện Ninh Hải Đường Cây Da Từ Đường Yên Ninh - đến giáp chợ Dư Khánh 1.040.000 - - - - Đất TM-DV
2227 Huyện Ninh Hải Đường Ngô Sỹ Liên Từ giáp đường Phạm Ngọc Thạch - đến giáp đường Yên Ninh 600.000 - - - - Đất TM-DV
2228 Huyện Ninh Hải Đường Ngô Sỹ Liên Từ đường Yên Ninh - giáp chợ Dư Khánh 720.000 - - - - Đất TM-DV
2229 Huyện Ninh Hải Đường Trần Anh Tông 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
2230 Huyện Ninh Hải Đường An Dương Vương Từ giáp đường Trần Anh Tông - đến đường Yên Ninh 1.680.000 - - - - Đất TM-DV
2231 Huyện Ninh Hải Đường An Dương Vương Từ giáp đường Yên Ninh - đường Trương Hán Siêu 1.840.000 - - - - Đất TM-DV
2232 Huyện Ninh Hải Đường Mai Thúc Loan 560.000 - - - - Đất TM-DV
2233 Huyện Ninh Hải Đường Lê Văn Linh 800.000 - - - - Đất TM-DV
2234 Huyện Ninh Hải Đường Trương Vĩnh Ký 800.000 - - - - Đất TM-DV
2235 Huyện Ninh Hải Đường Trương Hán Siêu 1.840.000 - - - - Đất TM-DV
2236 Huyện Ninh Hải Đường Trương Hán Siêu 2.080.000 - - - - Đất TM-DV
2237 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Đường nối từ Đường Trường Chinh - cổng khách sạn Ninh Chữ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV
2238 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Các lô đất tiếp giáp chợ Dư Khánh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV
2239 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Các đường còn lại thuộc khu Ba Bồn 800.000 - - - - Đất TM-DV
2240 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Các đường quy hoạch khu dân cư Ninh Chữ 2 (khu 8 sào) 760.000 - - - - Đất TM-DV
2241 Huyện Ninh Hải Tuyến Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) Từ giáp xã Bắc Sơn - tràn cống Khánh Nhơn 200.000 - - - - Đất TM-DV
2242 Huyện Ninh Hải Tuyến Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) Giáp tràn cống Khánh Nhơn - ngã tư Mỹ Tân 240.000 - - - - Đất TM-DV
2243 Huyện Ninh Hải Tuyến Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) Từ ngã tư Mỹ Tân (đường 702) - Cảng cá Mỹ Tân 320.000 - - - - Đất TM-DV
2244 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Giáp Ngã ba đi Tân An - Cổng thôn Tân An 280.000 - - - - Đất TM-DV
2245 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Giáp cổng thôn Tân An - Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ) 440.000 - - - - Đất TM-DV
2246 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Giáp tỉnh lộ 702 - Đường kè Mỹ Tân 480.000 - - - - Đất TM-DV
2247 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Đoạn từ Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã Phương Hải) 410.000 - - - - Đất TM-DV
2248 Huyện Ninh Hải Đường đê bao Đầm Nại Từ chân núi Cà Đú - Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương)) 160.000 - - - - Đất TM-DV
2249 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Tuyến đường 3 tháng 2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn 120.000 - - - - Đất TM-DV
2250 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Từ giáp cổng thôn An Hòa - giáp tuyến đường sắt 160.000 - - - - Đất TM-DV
2251 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Đường nối Tỉnh lộ 705 (cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1 144.000 - - - - Đất TM-DV
2252 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Tuyến đường từ Ngã ba Vĩnh Hy đi Bãi Dừa 400.000 - - - - Đất TM-DV
2253 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Tuyến đường Cầu Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải thuộc Tỉnh lộ 704 kéo dài 525.000 - - - - Đất TM-DV
2254 Huyện Ninh Hải Khu tái định cư cầu Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải Các đường còn lại trong Khu quy hoạch 1.600.000 - - - - Đất TM-DV
2255 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải Đường D1 1.080.000 - - - - Đất TM-DV
2256 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải Đường N2, D2 960.000 - - - - Đất TM-DV
2257 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải Đường N1 880.000 - - - - Đất TM-DV
2258 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch 8 sào phía Đông khách sạn Sài Gòn Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường N2 1.600.000 - - - - Đất TM-DV
2259 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A7, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 6m 760.000 - - - - Đất TM-DV
2260 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A7, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 3,5m 600.000 - - - - Đất TM-DV
2261 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A8, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 12m 960.000 - - - - Đất TM-DV
2262 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A8, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 6m 760.000 - - - - Đất TM-DV
2263 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m 384.000 - - - - Đất TM-DV
2264 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải Các lô bám đường quy hoạch còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV
2265 Huyện Ninh Hải Vị trí 1 các thôn: Phương Cựu 1, Phương Cựu 2, Phương Cựu 3 xã Phương Hải 154.000 - - - - Đất TM-DV
2266 Huyện Ninh Hải Đường Nguyễn Trác - khu phố Khánh Sơn 1, thị trấn Khánh Hải 448.000 - - - - Đất TM-DV
2267 Huyện Ninh Hải Đường bờ kè phía Nam dọc khu dân cư thôn Khánh Nhơn 1 211.000 - - - - Đất TM-DV
2268 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch Khu dân cư Ba Bồn (bổ sung), thị trấn Khánh Hải 1.280.000 - - - - Đất TM-DV
2269 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch Khu dân cư Thành Sơn, xã Xuân Hải 144.000 - - - - Đất TM-DV
2270 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 16m 154.000 - - - - Đất TM-DV
2271 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 13m 138.000 - - - - Đất TM-DV
2272 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 12m 138.000 - - - - Đất TM-DV
2273 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 10m 123.000 - - - - Đất TM-DV
2274 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 7m 107.000 - - - - Đất TM-DV
2275 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch Khu dân cư Cầu Xe, xã Xuân Hải 144.000 - - - - Đất TM-DV
2276 Huyện Ninh Hải Đường Trường Chinh Đoạn từ Giáp cầu Ninh Chữ - Đồn Biên phòng Ninh Chữ 520.000 - - - - Đất TM-DV
2277 Huyện Ninh Hải Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội - Xã Tri Hải 144.000 96.000 84.000 78.000 66.000 Đất SX-KD
2278 Huyện Ninh Hải Thôn Tân An - Xã Tri Hải 132.000 90.000 78.000 72.000 66.000 Đất SX-KD
2279 Huyện Ninh Hải Thôn Khánh Tường - Xã Tri Hải 120.000 84.000 72.000 69.000 66.000 Đất SX-KD
2280 Huyện Ninh Hải Thôn Gò Đền, Thủy Lợi - Xã Tân Hải 120.000 90.000 78.000 69.000 66.000 Đất SX-KD
2281 Huyện Ninh Hải Thôn Gò Thao, Hòn Thiên - Xã Tân Hải 84.000 78.000 72.000 69.000 63.000 Đất SX-KD
2282 Huyện Ninh Hải Thôn Khánh Phước, Khánh Tân - Xã Nhơn Hải 120.000 84.000 72.000 69.000 66.000 Đất SX-KD
2283 Huyện Ninh Hải Thôn Khánh Nhơn - Xã Nhơn Hải 132.000 90.000 78.000 72.000 66.000 Đất SX-KD
2284 Huyện Ninh Hải Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 -Xã Nhơn Hải 138.000 96.000 84.000 78.000 66.000 Đất SX-KD
2285 Huyện Ninh Hải Thôn Mỹ Phong - Xã Thanh Hải 138.000 90.000 81.000 72.000 66.000 Đất SX-KD
2286 Huyện Ninh Hải Thôn Mỹ Tân 1 - Xã Thanh Hải 150.000 102.000 84.000 75.000 66.000 Đất SX-KD
2287 Huyện Ninh Hải Thôn Mỹ Tân 2 - Xã Thanh Hải 162.000 120.000 102.000 78.000 66.000 Đất SX-KD
2288 Huyện Ninh Hải Thôn Mỹ Hiệp - Xã Thanh Hải 120.000 84.000 78.000 72.000 66.000 Đất SX-KD
2289 Huyện Ninh Hải Thôn An Xuân 1, An Xuân 2 - Xã Xuân Hải 144.000 96.000 84.000 78.000 66.000 Đất SX-KD
2290 Huyện Ninh Hải Thôn An Hòa - Xã Xuân Hải 120.000 84.000 72.000 69.000 66.000 Đất SX-KD
2291 Huyện Ninh Hải Thôn An Nhơn - Xã Xuân Hải 132.000 90.000 78.000 72.000 66.000 Đất SX-KD
2292 Huyện Ninh Hải Thôn An Xuân 3, Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 - Xã Xuân Hải 90.000 75.000 71.000 66.000 63.000 Đất SX-KD
2293 Huyện Ninh Hải Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ - Xã Hộ Hải 162.000 120.000 102.000 78.000 66.000 Đất SX-KD
2294 Huyện Ninh Hải Thôn Lương Cách, Đá Bắn - Xã Hộ Hải 150.000 108.000 90.000 75.000 66.000 Đất SX-KD
2295 Huyện Ninh Hải Xã Phương Hải 96.000 90.000 78.000 72.000 66.000 Đất SX-KD
2296 Huyện Ninh Hải Thôn Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải 150.000 120.000 108.000 96.000 90.000 Đất SX-KD
2297 Huyện Ninh Hải Thôn Thái An - Xã Vĩnh Hải 120.000 96.000 90.000 78.000 72.000 Đất SX-KD
2298 Huyện Ninh Hải Thôn Mỹ Hòa - Xã Vĩnh Hải 96.000 84.000 76.000 72.000 69.000 Đất SX-KD
2299 Huyện Ninh Hải Thôn Cầu Gãy, Đá Hang - Xã Vĩnh Hải 60.000 54.000 48.000 45.000 42.000 Đất SX-KD
2300 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội - Xã Tri Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD