STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Ninh Phước | Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
2002 | Huyện Ninh Phước | Thôn Phước An 1, Phước An 2 - Xã Phước Vinh | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
2003 | Huyện Ninh Phước | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
2004 | Huyện Ninh Phước | Thôn Đá Trắng - Xã Phước Thái | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 48.000 | 39.000 | 30.000 | 24.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
2005 | Huyện Ninh Phước | Thôn Tà Dương - Xã Phước Thái | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
2006 | Huyện Ninh Phước | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 - Xã Phước Vinh | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
2007 | Huyện Ninh Hải | Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội - Xã Tri Hải | 240.000 | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | Đất ở | |
2008 | Huyện Ninh Hải | Thôn Tân An - Xã Tri Hải | 220.000 | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 110.000 | Đất ở | |
2009 | Huyện Ninh Hải | Thôn Khánh Tường - Xã Tri Hải | 200.000 | 140.000 | 120.000 | 115.000 | 110.000 | Đất ở | |
2010 | Huyện Ninh Hải | Thôn Gò Đền, Thủy Lợi - Xã Tân Hải | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 115.000 | 110.000 | Đất ở | |
2011 | Huyện Ninh Hải | Thôn Gò Thao, Hòn Thiên - Xã Tân Hải | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 115.000 | 105.000 | Đất ở | |
2012 | Huyện Ninh Hải | Thôn Khánh Phước, Khánh Tân - Xã Nhơn Hải | 200.000 | 140.000 | 120.000 | 115.000 | 110.000 | Đất ở | |
2013 | Huyện Ninh Hải | Thôn Khánh Nhơn - Xã Nhơn Hải | 220.000 | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 110.000 | Đất ở | |
2014 | Huyện Ninh Hải | Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 -Xã Nhơn Hải | 230.000 | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | Đất ở | |
2015 | Huyện Ninh Hải | Thôn Mỹ Phong - Xã Thanh Hải | 230.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | 110.000 | Đất ở | |
2016 | Huyện Ninh Hải | Thôn Mỹ Tân 1 - Xã Thanh Hải | 250.000 | 170.000 | 140.000 | 125.000 | 110.000 | Đất ở | |
2017 | Huyện Ninh Hải | Thôn Mỹ Tân 2 - Xã Thanh Hải | 270.000 | 200.000 | 170.000 | 130.000 | 110.000 | Đất ở | |
2018 | Huyện Ninh Hải | Thôn Mỹ Hiệp - Xã Thanh Hải | 200.000 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 110.000 | Đất ở | |
2019 | Huyện Ninh Hải | Thôn An Xuân 1, An Xuân 2 - Xã Xuân Hải | 240.000 | 160.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | Đất ở | |
2020 | Huyện Ninh Hải | Thôn An Hòa - Xã Xuân Hải | 200.000 | 140.000 | 120.000 | 115.000 | 110.000 | Đất ở | |
2021 | Huyện Ninh Hải | Thôn An Nhơn - Xã Xuân Hải | 220.000 | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 110.000 | Đất ở | |
2022 | Huyện Ninh Hải | Thôn An Xuân 3, Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 - Xã Xuân Hải | 150.000 | 125.000 | 118.000 | 110.000 | 105.000 | Đất ở | |
2023 | Huyện Ninh Hải | Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ - Xã Hộ Hải | 270.000 | 200.000 | 170.000 | 130.000 | 110.000 | Đất ở | |
2024 | Huyện Ninh Hải | Thôn Lương Cách, Đá Bắn - Xã Hộ Hải | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 125.000 | 110.000 | Đất ở | |
2025 | Huyện Ninh Hải | Xã Phương Hải | 160.000 | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 110.000 | Đất ở | |
2026 | Huyện Ninh Hải | Thôn Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải | 250.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 150.000 | Đất ở | |
2027 | Huyện Ninh Hải | Thôn Thái An - Xã Vĩnh Hải | 200.000 | 160.000 | 150.000 | 130.000 | 120.000 | Đất ở | |
2028 | Huyện Ninh Hải | Thôn Mỹ Hòa - Xã Vĩnh Hải | 160.000 | 140.000 | 127.000 | 120.000 | 115.000 | Đất ở | |
2029 | Huyện Ninh Hải | Thôn Cầu Gãy, Đá Hang - Xã Vĩnh Hải | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 | Đất ở | |
2030 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội - Xã Tri Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2031 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Tân An - Xã Tri Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2032 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Khánh Tường - Xã Tri Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2033 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Gò Đền, Thủy Lợi - Xã Tân Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2034 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Gò Thao, Hòn Thiên - Xã Tân Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2035 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Khánh Phước, Khánh Tân - Xã Nhơn Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2036 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Khánh Nhơn - Xã Nhơn Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2037 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 -Xã Nhơn Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2038 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Mỹ Phong - Xã Thanh Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2039 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Mỹ Tân 1 - Xã Thanh Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2040 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Mỹ Tân 2 - Xã Thanh Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2041 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Mỹ Hiệp - Xã Thanh Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2042 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn An Xuân 1, An Xuân 2 - Xã Xuân Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2043 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn An Hòa - Xã Xuân Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2044 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn An Nhơn - Xã Xuân Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2045 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn An Xuân 3, Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 - Xã Xuân Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2046 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ - Xã Hộ Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2047 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Lương Cách, Đá Bắn - Xã Hộ Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2048 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Xã Phương Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2049 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2050 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Thái An - Xã Vĩnh Hải | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2051 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Mỹ Hòa - Xã Vĩnh Hải | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2052 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thôn Cầu Gãy, Đá Hang - Xã Vĩnh Hải | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2053 | Huyện Ninh Hải | Khu tái định cư Khánh Hội, xã Tri Hải | Các lô tiếp giáp đường Quy hoạch rộng 11m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2054 | Huyện Ninh Hải | Khu tái định cư Khánh Hội, xã Tri Hải | Các lô tiếp giáp đường Quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2055 | Huyện Ninh Hải | Khu dân cư Tri Thủy, xã Tri Hải | Các lô bám đường quy hoạch | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2056 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Tường, xã Nhơn Hải | Các lô bám đường quy hoạch | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2057 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải | Các lô bám đường gom quốc lộ 1A (N1) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2058 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải | Các lô bám đường quy hoạch còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2059 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch dân cư thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải | Các lô bám đường quy hoạch | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2060 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải | Đường D1 | 456.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2061 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải | Đường N1, N2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2062 | Huyện Ninh Hải | - Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m | - Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2063 | Huyện Ninh Hải | - Các lô bám đường quy hoạch còn lại | - Các lô bám đường quy hoạch còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2064 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch dân cư An Xuân, xã Xuân Hải | Các lô bám đường quy hoạch | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2065 | Huyện Ninh Hải | Khu quy hoạch dân cư An Xuân, xã Xuân Hải | Đường Quy hoạch còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2066 | Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải | 650.000 | 500.000 | 350.000 | 220.000 | 180.000 | Đất ở | |
2067 | Huyện Ninh Hải | Vị trí 6 - Thị trấn Khánh Hải | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2068 | Huyện Ninh Hải | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ giáp ranh giới thành phố - mương Lê Đình Chinh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2069 | Huyện Ninh Hải | Tuyến Quốc lộ 1A | Đoạn giáp mương Lê Đình Chinh - cầu Lương Cách | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2070 | Huyện Ninh Hải | Tuyến Quốc lộ 1A | Đoạn giáp cầu Lương Cách - hết địa phận xã Hộ Hải | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2071 | Huyện Ninh Hải | Tuyến Quốc lộ 1A | Đoạn giáp xã Hộ Hải - hết địa phận huyện Ninh Hải | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2072 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 702 | Đoạn từ ngã tư Ninh Chữ - Giáp cầu Ninh Chữ (Đường Trường Chinh) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2073 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 702 | Đoạn từ cầu Ninh Chữ - Cầu mương thoát muối Đầm Vua | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2074 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 702 | Từ cầu mương thoát muối Đầm Vua - Hết địa phận xã Nhơn Hải | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2075 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 702 | Từ giáp địa phận xã Nhơn Hải - Đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2076 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 702 | Từ đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa - Hết địa phận huyện Ninh Hải | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2077 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 704 | Đường Phạm Ngọc Thạch (từ Bưu điện huyện - ngã ba Lò Vôi) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2078 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 704 | Đoạn giáp ngã ba Lò Vôi - Cầu Ngòi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2079 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 704 | Đoạn từ Cầu Ngòi - Quốc lộ 1A | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2080 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 704 kéo dài | Giáp Cầu Tri Thủy - ngã ba đi Tân An | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2081 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 704 kéo dài | Giáp ngã ba đi Tân An - tràn Suối Rách | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2082 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 704 kéo dài | Giáp tràn Suối Rách - cầu Đông Nha | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2083 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 704 kéo dài | Cầu Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2084 | Huyện Ninh Hải | Tỉnh lộ 705 | Từ giáp Quốc lộ 1A - giáp cầu An Hòa | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2085 | Huyện Ninh Hải | Đường Yên Ninh | Đoạn giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - đến hết ngã tư Ninh Chữ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2086 | Huyện Ninh Hải | Đường Yên Ninh | Đoạn giáp ngã tư Ninh Chữ - ngã ba Bưu điện huyện | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2087 | Huyện Ninh Hải | Đường Yên Ninh | Đoạn giáp ngã ba Bưu điện huyện - cầu Tri Thủy | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2088 | Huyện Ninh Hải | Đường Trường Chinh | Đoạn từ giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - đến ngã tư Ninh Chữ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2089 | Huyện Ninh Hải | Đường Đầm Nại - Thị trấn Khánh Hải | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2090 | Huyện Ninh Hải | Đường Sư Vạn Hạnh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2091 | Huyện Ninh Hải | Đường Cây Da | Từ Đường Yên Ninh - đến giáp chợ Dư Khánh | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2092 | Huyện Ninh Hải | Đường Ngô Sỹ Liên | Từ giáp đường Phạm Ngọc Thạch - đến giáp đường Yên Ninh | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2093 | Huyện Ninh Hải | Đường Ngô Sỹ Liên | Từ đường Yên Ninh - giáp chợ Dư Khánh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2094 | Huyện Ninh Hải | Đường Trần Anh Tông | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2095 | Huyện Ninh Hải | Đường An Dương Vương | Từ giáp đường Trần Anh Tông - đến đường Yên Ninh | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2096 | Huyện Ninh Hải | Đường An Dương Vương | Từ giáp đường Yên Ninh - đường Trương Hán Siêu | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2097 | Huyện Ninh Hải | Đường Mai Thúc Loan | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2098 | Huyện Ninh Hải | Đường Lê Văn Linh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2099 | Huyện Ninh Hải | Đường Trương Vĩnh Ký | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2100 | Huyện Ninh Hải | Đường Trương Hán Siêu | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận – Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội, Xã Tri Hải
Bảng giá đất của huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận cho thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, và Khánh Hội, xã Tri Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các thôn này.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, và Khánh Hội có mức giá 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính và có môi trường sống thuận lợi, làm tăng giá trị bất động sản. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Mặc dù có thể có sự khác biệt về tiện ích hoặc mức độ phát triển, khu vực này vẫn là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí vừa phải và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực. Khu vực này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, và Khánh Hội. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể cung cấp cơ hội cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm những khu vực đang có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, và Khánh Hội, xã Tri Hải. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận cho Khu Vực Thôn Tân An - Xã Tri Hải
Bảng giá đất của Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận cho khu vực thôn Tân An - xã Tri Hải, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất tại thôn Tân An, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định sử dụng đất.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực thôn Tân An, phản ánh giá trị đất cao tại khu vực này. Các lô đất tại vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao trong khu vực. Các lô đất tại vị trí này có thể nằm ở những khu vực gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về sự thuận lợi hoặc giá trị.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn hợp lý. Các lô đất tại vị trí này có thể có điều kiện thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn, nhưng không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 120.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các khu vực này. Điều này phản ánh giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa trung tâm hơn hoặc thiếu các điều kiện thuận lợi so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thôn Tân An, xã Tri Hải, Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định sử dụng hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thôn Khánh Tường - Xã Tri Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất tại thôn Khánh Tường, xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Quyết định này đã được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thôn Khánh Tường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đây.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực thôn Khánh Tường. Giá trị đất tại vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông, mặc dù không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trên.
Vị trí 4: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thôn Khánh Tường. Mức giá này có thể phản ánh việc vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại thôn Khánh Tường, xã Tri Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận cho Các Khu Vực Xã Tân Hải
Bảng giá đất của Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận cho các khu vực thôn Gò Đền và Thủy Lợi - xã Tân Hải, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất tại các khu vực thôn Gò Đền và Thủy Lợi, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định sử dụng đất.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các khu vực thôn Gò Đền và Thủy Lợi, phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực này. Các lô đất tại vị trí này có thể nằm ở các khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện thuận lợi hơn về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao, cho thấy giá trị đất tốt trong khu vực. Các lô đất tại vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có khả năng phát triển cao nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn hợp lý trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở những khu vực ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc tiện ích so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 115.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các khu vực này. Điều này phản ánh giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa trung tâm hơn hoặc thiếu các điều kiện thuận lợi so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thôn Gò Đền và Thủy Lợi, xã Tân Hải, Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định sử dụng hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Thôn Gò Thao, Hòn Thiên - Xã Tân Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất tại thôn Gò Thao, Hòn Thiên, xã Tân Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Quyết định này sau đó đã được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thôn Gò Thao và Hòn Thiên, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán đất đai.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực thôn Gò Thao và Hòn Thiên. Giá trị đất tại vị trí này được đánh giá cao nhờ vào lợi thế về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông, mặc dù không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có vị trí xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thôn Gò Thao và Hòn Thiên. Mức giá này có thể phản ánh việc vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc sự kém thuận tiện trong giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại thôn Gò Thao, Hòn Thiên, xã Tân Hải. Nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.