STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ninh Phước | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 52.500 | 42.000 | 33.000 | 27.000 | 18.000 | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Ninh Phước | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho các thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao thuộc xã Phước Thái, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 52.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao có mức giá 52.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị Trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 33.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 27.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - xã Phước Thái, huyện Ninh Phước. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.