STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư trụ sở UBND xã An Hải (cũ) | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1902 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Bầu Ấu, xã Phước Hải | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1903 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư cầu mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu | Đường có độ rộng 8m | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1904 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư cầu mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu | Đường quy hoạch còn lại | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1905 | Huyện Ninh Phước | Khu QH dân cư Nam Phước An 2, xã Phước Vinh | Các lô đất tiếp giáp Đường 01, 02, 07, 09 | 102.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1906 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận | Các lô đất tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 708 | 318.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1907 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận | Các lô tiếp giáp đường D1, D2, D3, D4 rộng 8,5m | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1908 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận | Các lô đất tiếp giáp đường QH rộng 5m | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1909 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư số 2, điểm dân cư số 3 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận | Các lô đất tiếp giáp đường quy hoạch | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1910 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Ao Lò Gạch, thị trấn Phước Dân | Các lô đất tiếp giáp đường A4 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1911 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Ao Lò Gạch, thị trấn Phước Dân | Các lô đất tiếp giáp đường quy hoạch còn lại | 342.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1912 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Bình Thành - Thị trấn Phước Dân | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1913 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Nam Cầu Phú Quý - Thị trấn Phước Dân | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1914 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Chung Mỹ 1 - Thị trấn Phước Dân | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1915 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Bầu Trũng - Thị trấn Phước Dân | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1916 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư xã cũ - Thị trấn Phước Dân | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1917 | Huyện Ninh Phước | Đường quy hoạch 8m - Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng - Thị trấn Phước Dân | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1918 | Huyện Ninh Phước | Đường quy hoạch 6,5m - Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng - Thị trấn Phước Dân | 269.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1919 | Huyện Ninh Phước | Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu quy hoạch Hợp tác xã Phú Quý - Thị trấn Phước Dân | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1920 | Huyện Ninh Phước | Đường quy hoạch 7m - Khu quy hoạch Hợp tác xã Phú Quý - Thị trấn Phước Dân | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1921 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch Sau lưng huyện đội - Thị trấn Phước Dân | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1922 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Ao cá Bình Quý - Thị trấn Phước Dân | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1923 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Tà Đe - Xã An Hải | 302.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1924 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Ba Tàu - Xã An Hải | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1925 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch tái định cư Long Bình - Xã An Hải | 302.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1926 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Lò đường - Xã An Hải | 302.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1927 | Huyện Ninh Phước | Đoạn cầu đập tràn ngăn mặn thuộc xã An Hải - Xã An Hải | 302.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1928 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Cây Cam (Thuận Hòa) - Xã Phước Thuận | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1929 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Cây Gòn (Hiệp Hòa) - Xã Phước Thuận | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1930 | Huyện Ninh Phước | Khu dân dân cư Phước Khánh - Xã Phước Thuận | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1931 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Phước Lợi (Bệnh viện Lao phổi) - Xã Phước Thuận | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1932 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Mã Thánh - Xã Phước Sơn | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1933 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Xóm Mới - Xã Phước Sơn | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1934 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Cầu Lầu - Xã Phước Sơn | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1935 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Gò Đất - Xã Phước Sơn | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1936 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Ông Thơ - Xã Phước Sơn | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1937 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Phước Thiện 1 - Xã Phước Sơn | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1938 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Đông Bình - Xã Phước Sơn | 202.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1939 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư thôn Như Bình - Xã Phước Thái | 94.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1940 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư thôn Hoài Trung - Xã Phước Thái | 94.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1941 | Huyện Ninh Phước | Trường tiểu học Trường Sanh cũ - Xã Phước Hậu | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1942 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Mông Nhuận - Xã Phước Hữu | 94.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1943 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Ông Đồn - Xã Phước Hữu | 94.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1944 | Huyện Ninh Phước | Đường có độ rộng 8m - Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới - Xã Phước Hữu | 324.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1945 | Huyện Ninh Phước | Đường quy hoạch còn lại - Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới - Xã Phước Hữu | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1946 | Huyện Ninh Phước | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu | 68.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1947 | Huyện Ninh Phước | Đường N1, N2, N3, N12 (8m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu | 61.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1948 | Huyện Ninh Phước | Đường N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12 (4m-6m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu | 49.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1949 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Ruộng Rẫy - Xã Phước Hữu | 69.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1950 | Huyện Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1951 | Huyện Ninh Phước | Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 52.500 | 42.000 | 33.000 | 27.000 | 18.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1952 | Huyện Ninh Phước | Thôn Phước An 1, Phước An 2 - Xã Phước Vinh | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 52.500 | 42.000 | 33.000 | 27.000 | 18.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1953 | Huyện Ninh Phước | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 52.500 | 42.000 | 33.000 | 27.000 | 18.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1954 | Huyện Ninh Phước | Thôn Đá Trắng - Xã Phước Thái | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 42.000 | 33.000 | 27.000 | 21.000 | 14.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1955 | Huyện Ninh Phước | Thôn Tà Dương - Xã Phước Thái | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | 9.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1956 | Huyện Ninh Phước | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 - Xã Phước Vinh | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | 9.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1957 | Huyện Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân | Trừ đất trong khu dân cư | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1958 | Huyện Ninh Phước | Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn | Trừ đất trong khu dân cư | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1959 | Huyện Ninh Phước | Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Vinh | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1960 | Huyện Ninh Phước | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Thái | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1961 | Huyện Ninh Phước | Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Thái | 48.000 | 39.000 | 30.000 | 24.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1962 | Huyện Ninh Phước | Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Thái | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1963 | Huyện Ninh Phước | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Vinh | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1964 | Huyện Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1965 | Huyện Ninh Phước | Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1966 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1967 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1968 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1969 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1970 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1971 | Huyện Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1972 | Huyện Ninh Phước | Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1973 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1974 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1975 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1976 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1977 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1978 | Huyện Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1979 | Huyện Ninh Phước | Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn | Trừ đất trong khu dân cư | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1980 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1981 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1982 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1983 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1984 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1985 | Huyện Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân | Trừ đất trong khu dân cư | 60.000 | 45.000 | 33.000 | 27.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1986 | Huyện Ninh Phước | Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn | Trừ đất trong khu dân cư | 60.000 | 45.000 | 33.000 | 27.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1987 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 60.000 | 45.000 | 33.000 | 27.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1988 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) | 60.000 | 45.000 | 33.000 | 27.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1989 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) | 37.500 | 27.000 | 22.500 | 15.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1990 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) | 21.000 | 18.000 | 15.000 | 12.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1991 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 21.000 | 18.000 | 15.000 | 12.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1992 | Huyện Ninh Phước | Huyện Ninh Phước | Trừ đất trong khu dân cư | 78.000 | 66.000 | 51.000 | - | - | Đất làm muối |
1993 | Huyện Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân | Trừ đất trong khu dân cư | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1994 | Huyện Ninh Phước | Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn | Trừ đất trong khu dân cư | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
1995 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
1996 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) | 60.000 | 48.000 | 39.000 | 30.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
1997 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) | 48.000 | 39.000 | 30.000 | 24.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
1998 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
1999 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
2000 | Huyện Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Phước Dân, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho thị trấn Phước Dân, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 82.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong thị trấn Phước Dân có mức giá 82.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng tốt hoặc có điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận Cho Các Xã An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho các xã An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, và Phước Sơn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị trí 1: 52.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, và Phước Sơn có mức giá cao nhất là 52.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong các xã này, bao gồm cả đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác. Mức giá cao thường phản ánh đất có chất lượng tốt và/hoặc vị trí thuận lợi.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc đất không có chất lượng tốt bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với các vị trí trước. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc chất lượng đất không cao.
Vị trí 4: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 27.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các xã nêu trên. Giá thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng, chất lượng đất kém hơn, hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, và Phước Sơn, huyện Ninh Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận: Thôn Phước An 1, Phước An 2 - Xã Phước Vinh
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho thôn Phước An 1, Phước An 2, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 52.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong thôn Phước An 1, Phước An 2 có mức giá là 52.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, cho thấy khu vực này có điều kiện thuận lợi nhất hoặc được đánh giá cao hơn về mặt giá trị.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị đất ở khu vực này thấp hơn một chút, nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy đây có thể là khu vực với điều kiện kém thuận lợi hơn hoặc có vị trí xa hơn.
Vị trí 4: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 27.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể do điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa trung tâm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại thôn Phước An 1, Phước An 2, xã Phước Vinh. Việc nắm rõ mức giá cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho các thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao thuộc xã Phước Thái, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 52.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao có mức giá 52.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị Trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 33.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 27.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - xã Phước Thái, huyện Ninh Phước. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thôn Đá Trắng, Xã Phước Thái, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho thôn Đá Trắng, xã Phước Thái, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong thôn Đá Trắng có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, có thể là do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất nông nghiệp lớn hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 33.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Vị trí này có thể có điều kiện thuận lợi nhưng kém hơn so với vị trí 1, hoặc nằm trong khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị Trí 3: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 27.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 21.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 21.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thôn Đá Trắng, xã Phước Thái, huyện Ninh Phước. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể