14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Ninh Phước Khu dân cư trụ sở UBND xã An Hải (cũ) 378.000 - - - - Đất SX-KD
1902 Huyện Ninh Phước Khu dân cư Bầu Ấu, xã Phước Hải 84.000 - - - - Đất SX-KD
1903 Huyện Ninh Phước Khu dân cư cầu mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu Đường có độ rộng 8m 270.000 - - - - Đất SX-KD
1904 Huyện Ninh Phước Khu dân cư cầu mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu Đường quy hoạch còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD
1905 Huyện Ninh Phước Khu QH dân cư Nam Phước An 2, xã Phước Vinh Các lô đất tiếp giáp Đường 01, 02, 07, 09 102.000 - - - - Đất SX-KD
1906 Huyện Ninh Phước Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận Các lô đất tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 708 318.000 - - - - Đất SX-KD
1907 Huyện Ninh Phước Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận Các lô tiếp giáp đường D1, D2, D3, D4 rộng 8,5m 252.000 - - - - Đất SX-KD
1908 Huyện Ninh Phước Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận Các lô đất tiếp giáp đường QH rộng 5m 180.000 - - - - Đất SX-KD
1909 Huyện Ninh Phước Điểm dân cư số 2, điểm dân cư số 3 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận Các lô đất tiếp giáp đường quy hoạch 180.000 - - - - Đất SX-KD
1910 Huyện Ninh Phước Khu dân cư Ao Lò Gạch, thị trấn Phước Dân Các lô đất tiếp giáp đường A4 240.000 - - - - Đất SX-KD
1911 Huyện Ninh Phước Khu dân cư Ao Lò Gạch, thị trấn Phước Dân Các lô đất tiếp giáp đường quy hoạch còn lại 342.000 - - - - Đất SX-KD
1912 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Bình Thành - Thị trấn Phước Dân 336.000 - - - - Đất SX-KD
1913 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Nam Cầu Phú Quý - Thị trấn Phước Dân 336.000 - - - - Đất SX-KD
1914 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Chung Mỹ 1 - Thị trấn Phước Dân 336.000 - - - - Đất SX-KD
1915 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Bầu Trũng - Thị trấn Phước Dân 480.000 - - - - Đất SX-KD
1916 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư xã cũ - Thị trấn Phước Dân 480.000 - - - - Đất SX-KD
1917 Huyện Ninh Phước Đường quy hoạch 8m - Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng - Thị trấn Phước Dân 336.000 - - - - Đất SX-KD
1918 Huyện Ninh Phước Đường quy hoạch 6,5m - Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng - Thị trấn Phước Dân 269.000 - - - - Đất SX-KD
1919 Huyện Ninh Phước Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu quy hoạch Hợp tác xã Phú Quý - Thị trấn Phước Dân 480.000 - - - - Đất SX-KD
1920 Huyện Ninh Phước Đường quy hoạch 7m - Khu quy hoạch Hợp tác xã Phú Quý - Thị trấn Phước Dân 384.000 - - - - Đất SX-KD
1921 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch Sau lưng huyện đội - Thị trấn Phước Dân 336.000 - - - - Đất SX-KD
1922 Huyện Ninh Phước Khu dân cư Ao cá Bình Quý - Thị trấn Phước Dân 336.000 - - - - Đất SX-KD
1923 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Tà Đe - Xã An Hải 302.000 - - - - Đất SX-KD
1924 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Ba Tàu - Xã An Hải 288.000 - - - - Đất SX-KD
1925 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch tái định cư Long Bình - Xã An Hải 302.000 - - - - Đất SX-KD
1926 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Lò đường - Xã An Hải 302.000 - - - - Đất SX-KD
1927 Huyện Ninh Phước Đoạn cầu đập tràn ngăn mặn thuộc xã An Hải - Xã An Hải 302.000 - - - - Đất SX-KD
1928 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Cây Cam (Thuận Hòa) - Xã Phước Thuận 202.000 - - - - Đất SX-KD
1929 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Cây Gòn (Hiệp Hòa) - Xã Phước Thuận 202.000 - - - - Đất SX-KD
1930 Huyện Ninh Phước Khu dân dân cư Phước Khánh - Xã Phước Thuận 202.000 - - - - Đất SX-KD
1931 Huyện Ninh Phước Khu dân cư Phước Lợi (Bệnh viện Lao phổi) - Xã Phước Thuận 202.000 - - - - Đất SX-KD
1932 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Mã Thánh - Xã Phước Sơn 202.000 - - - - Đất SX-KD
1933 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Xóm Mới - Xã Phước Sơn 202.000 - - - - Đất SX-KD
1934 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Cầu Lầu - Xã Phước Sơn 202.000 - - - - Đất SX-KD
1935 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Gò Đất - Xã Phước Sơn 202.000 - - - - Đất SX-KD
1936 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Ông Thơ - Xã Phước Sơn 202.000 - - - - Đất SX-KD
1937 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Phước Thiện 1 - Xã Phước Sơn 202.000 - - - - Đất SX-KD
1938 Huyện Ninh Phước Khu dân cư Đông Bình - Xã Phước Sơn 202.000 - - - - Đất SX-KD
1939 Huyện Ninh Phước Điểm dân cư thôn Như Bình - Xã Phước Thái 94.000 - - - - Đất SX-KD
1940 Huyện Ninh Phước Điểm dân cư thôn Hoài Trung - Xã Phước Thái 94.000 - - - - Đất SX-KD
1941 Huyện Ninh Phước Trường tiểu học Trường Sanh cũ - Xã Phước Hậu 216.000 - - - - Đất SX-KD
1942 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Mông Nhuận - Xã Phước Hữu 94.000 - - - - Đất SX-KD
1943 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Ông Đồn - Xã Phước Hữu 94.000 - - - - Đất SX-KD
1944 Huyện Ninh Phước Đường có độ rộng 8m - Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới - Xã Phước Hữu 324.000 - - - - Đất SX-KD
1945 Huyện Ninh Phước Đường quy hoạch còn lại - Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới - Xã Phước Hữu 288.000 - - - - Đất SX-KD
1946 Huyện Ninh Phước Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu 68.000 - - - - Đất SX-KD
1947 Huyện Ninh Phước Đường N1, N2, N3, N12 (8m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu 61.000 - - - - Đất SX-KD
1948 Huyện Ninh Phước Đường N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12 (4m-6m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu 49.000 - - - - Đất SX-KD
1949 Huyện Ninh Phước Khu quy hoạch dân cư Ruộng Rẫy - Xã Phước Hữu 69.000 - - - - Đất SX-KD
1950 Huyện Ninh Phước Thị trấn Phước Dân Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 82.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1951 Huyện Ninh Phước Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
1952 Huyện Ninh Phước Thôn Phước An 1, Phước An 2 - Xã Phước Vinh Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
1953 Huyện Ninh Phước Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
1954 Huyện Ninh Phước Thôn Đá Trắng - Xã Phước Thái Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 33.000 27.000 21.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
1955 Huyện Ninh Phước Thôn Tà Dương - Xã Phước Thái Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1956 Huyện Ninh Phước Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 - Xã Phước Vinh Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1957 Huyện Ninh Phước Thị trấn Phước Dân Trừ đất trong khu dân cư 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1958 Huyện Ninh Phước Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
1959 Huyện Ninh Phước Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Vinh 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
1960 Huyện Ninh Phước Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Thái 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
1961 Huyện Ninh Phước Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Thái 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
1962 Huyện Ninh Phước Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Thái 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
1963 Huyện Ninh Phước Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Vinh 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
1964 Huyện Ninh Phước Thị trấn Phước Dân Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1965 Huyện Ninh Phước Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1966 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1967 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1968 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1969 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1970 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1971 Huyện Ninh Phước Thị trấn Phước Dân Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1972 Huyện Ninh Phước Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1973 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1974 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1975 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1976 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1977 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1978 Huyện Ninh Phước Thị trấn Phước Dân Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1979 Huyện Ninh Phước Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1980 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1981 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1982 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1983 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1984 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1985 Huyện Ninh Phước Thị trấn Phước Dân Trừ đất trong khu dân cư 60.000 45.000 33.000 27.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1986 Huyện Ninh Phước Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn Trừ đất trong khu dân cư 60.000 45.000 33.000 27.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1987 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 60.000 45.000 33.000 27.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1988 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) 60.000 45.000 33.000 27.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1989 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) 37.500 27.000 22.500 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1990 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) 21.000 18.000 15.000 12.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1991 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 21.000 18.000 15.000 12.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1992 Huyện Ninh Phước Huyện Ninh Phước Trừ đất trong khu dân cư 78.000 66.000 51.000 - - Đất làm muối
1993 Huyện Ninh Phước Thị trấn Phước Dân Trừ đất trong khu dân cư 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1994 Huyện Ninh Phước Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
1995 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
1996 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
1997 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1998 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1999 Huyện Ninh Phước Xã Phước Vinh Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
2000 Huyện Ninh Phước Thị trấn Phước Dân Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác