14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Lâm Sơn - Phước Hòa Đường vào Nhà máy thủy điện Hạ Sông Pha 2 - đến Phước Hòa 74.000 - - - - Đất SX-KD
1502 Huyện Ninh Sơn Đất ở hai bên đường đi Phước Hòa (xã Lương Sơn) Đất ở hai bên đường đi Phước Hòa (xã Lương Sơn) 108.000 - - - - Đất SX-KD
1503 Huyện Ninh Sơn Đường Thạch Hà - đi huyện đội 330.000 - - - - Đất SX-KD
1504 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Ao sau Quản lý thị trường, thị trấn Tân Sơn Các lô tiếp giáp đường Lê Hồng Phong 480.000 - - - - Đất SX-KD
1505 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Ao sau Quản lý thị trường, thị trấn Tân Sơn Các lô tiếp giáp đường quy hoạch còn lại 330.000 - - - - Đất SX-KD
1506 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Ao sau Nhà trẻ Hoa Hồng, thị trấn Tân Sơn Các tiếp giáp đường Lê Hồng Phong 480.000 - - - - Đất SX-KD
1507 Huyện Ninh Sơn Khu tái định cư xã Mỹ Sơn Các lô đất mặt tiền đường N2 và N3 (16m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1508 Huyện Ninh Sơn Khu tái định cư xã Mỹ Sơn Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch 84.000 - - - - Đất SX-KD
1509 Huyện Ninh Sơn Khu tái định cư xã Lâm Sơn Các lô đất mặt tiền đường D2 (10m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
1510 Huyện Ninh Sơn Khu tái định cư xã Lâm Sơn Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch 138.000 - - - - Đất SX-KD
1511 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn Các lô bám đường rộng 22m 210.000 - - - - Đất SX-KD
1512 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn Các lô bám đường rộng 20m 192.000 - - - - Đất SX-KD
1513 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn Các lô bám các đường quy hoạch còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
1514 Huyện Ninh Sơn Tỉnh lộ 707 (đoạn qua xã Lương Sơn) Đoạn từ thị trấn Tân Sơn - đến điểm Trường Mẫu giáo thôn Tân Lập 2 thuộc Trường Mẫu giáo Hoa Lan 864.000 - - - - Đất SX-KD
1515 Huyện Ninh Sơn Tỉnh lộ 707 (đoạn qua xã Lương Sơn) Đoạn từ điểm Trường Mẫu giáo thôn Tân Lập 2 thuộc Trường Mẫu giáo Hoa Lan - đến hết địa phận xã Lương Sơn 432.000 - - - - Đất SX-KD
1516 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Hà Huy Tập - khu phố 3 - Thị trấn Tân Sơn 768.000 - - - - Đất SX-KD
1517 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Ngô Gia Tự - khu phố 8 - Thị trấn Tân Sơn 576.000 - - - - Đất SX-KD
1518 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn thị trấn Tân Sơn) - Thị trấn Tân Sơn 1.344.000 - - - - Đất SX-KD
1519 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường D12 - khu phố 2, 3 - Thị trấn Tân Sơn 432.000 - - - - Đất SX-KD
1520 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường D3 - khu phố 2, 3, 4, 8 - Thị trấn Tân Sơn 768.000 - - - - Đất SX-KD
1521 Huyện Ninh Sơn Các thửa đất giáp bờ kè sông Ông - Thị trấn Tân Sơn Đoạn khu phố 7 đến khu phố 3 432.000 - - - - Đất SX-KD
1522 Huyện Ninh Sơn Các thửa đất giáp bờ kè sông Ông - Thị trấn Tân Sơn Đoạn từ khu phố 3 đến cầu Ninh Bình 576.000 - - - - Đất SX-KD
1523 Huyện Ninh Sơn Các thửa đất giáp bờ kè sông Ông - Thị trấn Tân Sơn Đoạn từ cầu Ninh Bình đến hết kè thuộc khu phố 8 336.000 - - - - Đất SX-KD
1524 Huyện Ninh Sơn Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch còn lại tại khu quy hoạch dân cư (ao) sau nhà trẻ hoa hồng - Thị trấn Tân Sơn 528.000 - - - - Đất SX-KD
1525 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường D4 - khu phố 4, 8 và tuyến đường Hai Bà Trưng - Khu phố 4 - Thị trấn Tân Sơn 336.000 - - - - Đất SX-KD
1526 Huyện Ninh Sơn Tỉnh lộ 707 (đoạn qua thị trấn Tân Sơn) - Thị trấn Tân Sơn 864.000 - - - - Đất SX-KD
1527 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Phạm Văn Đồng - Xã Quảng Sơn 218.000 - - - - Đất SX-KD
1528 Huyện Ninh Sơn Đường N3 (đoạn qua xã Quảng Sơn) - Xã Quảng Sơn 218.000 - - - - Đất SX-KD
1529 Huyện Ninh Sơn Đường D3 (đoạn qua địa bàn xã Quảng Sơn) - Xã Quảng Sơn 540.000 - - - - Đất SX-KD
1530 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng - Xã Quảng Sơn Đoạn có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn 806.000 - - - - Đất SX-KD
1531 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng - Xã Quảng Sơn Đoạn không có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn 403.000 - - - - Đất SX-KD
1532 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường từ Thạch Hà - Triệu Phong - Xã Quảng Sơn 218.000 - - - - Đất SX-KD
1533 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Hà Huy Tập, đoạn qua xã Quảng Sơn - Xã Quảng Sơn 384.000 - - - - Đất SX-KD
1534 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường khu trung tâm cụm xã Hòa Sơn (tỉnh lộ 709, đoạn từ cây xăng Nguyệt Hạnh đến cầu Hòa Sơn) - Xã Hòa Sơn 140.000 - - - - Đất SX-KD
1535 Huyện Ninh Sơn Các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm cụm xã Hòa Sơn - Xã Hòa Sơn 74.000 - - - - Đất SX-KD
1536 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn xã Hòa Sơn) - Xã Hòa Sơn 403.000 - - - - Đất SX-KD
1537 Huyện Ninh Sơn Khu dân cư Lập Lá - Lâm Sơn - Xã Lâm Sơn 86.000 - - - - Đất SX-KD
1538 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Nam Sakai - Xã Lâm Sơn 86.000 - - - - Đất SX-KD
1539 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27, đoạn giáp Nhà máy thủy điện Đa Nhim - hết địa phận xã Lâm Sơn - Xã Lâm Sơn 585.000 - - - - Đất SX-KD
1540 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường vùng lõi Lâm Phú - Xã Lâm Sơn 86.000 - - - - Đất SX-KD
1541 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn xã Ma Nới) - Xã Ma Nới 86.000 - - - - Đất SX-KD
1542 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (mới) đoạn từ giáp cầu Xéo - cầu Tân Mỹ - Xã Mỹ Sơn 187.000 - - - - Đất SX-KD
1543 Huyện Ninh Sơn Khu Tái định cư dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam - Xã Nhơn Sơn Đường quy hoạch rộng 9m 620.000 - - - - Đất SX-KD
1544 Huyện Ninh Sơn Khu Tái định cư dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam - Xã Nhơn Sơn Đường quy hoạch rộng 5,5m 527.000 - - - - Đất SX-KD
1545 Huyện Ninh Sơn Khu giãn dân thôn Lương Tri tại xã Nhơn Sơn - Xã Nhơn Sơn 97.000 - - - - Đất SX-KD
1546 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
1547 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến giáp sông Cái (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư) 82.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1548 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến kênh Tây (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư) 82.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1549 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Khu vực còn lại (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư) 42.000 33.000 27.000 21.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
1550 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 42.000 33.000 27.000 21.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
1551 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1552 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
1553 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến giáp sông Cái (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1554 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến kênh Tây (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1555 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Khu vực còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
1556 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Trừ đất trong khu dân cư 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
1557 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
1558 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1559 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1560 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1561 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1562 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1563 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1564 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1565 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1566 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1567 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1568 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1569 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1570 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Trừ đất trong khu dân cư 60.000 45.000 33.000 27.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1571 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Trừ đất trong khu dân cư 37.500 27.000 22.500 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1572 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Trừ đất trong khu dân cư 37.500 27.000 22.500 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1573 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới Trừ đất trong khu dân cư 21.000 18.000 15.000 12.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1574 Huyện Ninh Sơn Huyện Ninh Sơn Trừ đất trong khu dân cư 78.000 66.000 51.000 - - Đất làm muối
1575 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
1576 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến giáp sông Cái (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1577 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến kênh Tây (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1578 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Khu vực còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1579 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Trừ đất trong khu dân cư 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1580 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1581 Huyện Ninh Sơn Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở - Xã Nhơn Sơn 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
1582 Huyện Ninh Sơn Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở - Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến giáp sông Cái 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1583 Huyện Ninh Sơn Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở - Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến kênh Tây 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1584 Huyện Ninh Sơn Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở - Thị trấn Tân Sơn Khu vực còn lại 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1585 Huyện Ninh Sơn Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở - Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1586 Huyện Ninh Sơn Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở - Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1587 Huyện Ninh Phước Xã Phước Sơn 330.000 280.000 230.000 180.000 140.000 Đất ở
1588 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thuận Thôn Thuận Hòa, Phước Khánh, Phước Lợi, Phú Nhuận, Hiệp Hòa 330.000 280.000 230.000 150.000 120.000 Đất ở
1589 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thuận Thôn Thuận Lợi, Vạn Phước 300.000 230.000 180.000 150.000 115.000 Đất ở
1590 Huyện Ninh Phước Xã Phước Hậu 520.000 300.000 150.000 125.000 115.000 Đất ở
1591 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Thái Hòa, Như Ngọc 230.000 130.000 120.000 115.000 110.000 Đất ở
1592 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Đá Trắng 110.000 90.000 84.000 78.000 74.000 Đất ở
1593 Huyện Ninh Phước Xã Phước Thái Thôn Tà Dương 95.000 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở
1594 Huyện Ninh Phước Xã Phước Hữu Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ 145.000 120.000 116.000 110.000 105.000 Đất ở
1595 Huyện Ninh Phước Xã Phước Hữu Thôn Hữu Đức 170.000 120.000 116.000 110.000 105.000 Đất ở
1596 Huyện Ninh Phước Xã Phước Hữu Thôn Mông Đức, Nhuận Đức 300.000 130.000 116.000 110.000 105.000 Đất ở
1597 Huyện Ninh Phước Xã Phước Hữu Thôn Hậu Sanh 125.000 118.000 114.000 110.000 105.000 Đất ở
1598 Huyện Ninh Phước Xã An Hải Thôn Long Bình 1, Long Bình 2 720.000 420.000 280.000 250.000 220.000 Đất ở
1599 Huyện Ninh Phước Xã An Hải Thôn An Thạnh 1, An Thạnh 2 450.000 400.000 300.000 240.000 180.000 Đất ở
1600 Huyện Ninh Phước Xã An Hải Thôn Tuấn Tú, Nam Cương, Hòa Thạnh 220.000 200.000 120.000 110.000 105.000 Đất ở