14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Ninh Sơn Đường D3 (đoạn qua địa bàn xã Quảng Sơn) - Xã Quảng Sơn 720.000 - - - - Đất TM-DV
1402 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng - Xã Quảng Sơn Đoạn có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn 1.075.000 - - - - Đất TM-DV
1403 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng - Xã Quảng Sơn Đoạn không có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn 538.000 - - - - Đất TM-DV
1404 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường từ Thạch Hà - Triệu Phong - Xã Quảng Sơn 291.000 - - - - Đất TM-DV
1405 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Hà Huy Tập, đoạn qua xã Quảng Sơn - Xã Quảng Sơn 512.000 - - - - Đất TM-DV
1406 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường khu trung tâm cụm xã Hòa Sơn (tỉnh lộ 709, đoạn từ cây xăng Nguyệt Hạnh đến cầu Hòa Sơn) - Xã Hòa Sơn 187.000 - - - - Đất TM-DV
1407 Huyện Ninh Sơn Các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm cụm xã Hòa Sơn - Xã Hòa Sơn 98.000 - - - - Đất TM-DV
1408 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn xã Hòa Sơn) - Xã Hòa Sơn 538.000 - - - - Đất TM-DV
1409 Huyện Ninh Sơn Khu dân cư Lập Lá - Lâm Sơn - Xã Lâm Sơn 114.000 - - - - Đất TM-DV
1410 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Nam Sakai - Xã Lâm Sơn 114.000 - - - - Đất TM-DV
1411 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27, đoạn giáp Nhà máy thủy điện Đa Nhim - hết địa phận xã Lâm Sơn - Xã Lâm Sơn 780.000 - - - - Đất TM-DV
1412 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường vùng lõi Lâm Phú - Xã Lâm Sơn 114.000 - - - - Đất TM-DV
1413 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn xã Ma Nới) - Xã Ma Nới 91.000 - - - - Đất TM-DV
1414 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (mới) đoạn từ giáp cầu Xéo - cầu Tân Mỹ - Xã Mỹ Sơn 250.000 - - - - Đất TM-DV
1415 Huyện Ninh Sơn Khu Tái định cư dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam - Xã Nhơn Sơn Đường quy hoạch rộng 9m 826.000 - - - - Đất TM-DV
1416 Huyện Ninh Sơn Khu Tái định cư dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam - Xã Nhơn Sơn Đường quy hoạch rộng 5,5m 703.000 - - - - Đất TM-DV
1417 Huyện Ninh Sơn Khu giãn dân thôn Lương Tri tại xã Nhơn Sơn - Xã Nhơn Sơn 129.000 - - - - Đất TM-DV
1418 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2 138.000 120.000 90.000 72.000 63.000 Đất SX-KD
1419 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Thôn Lương Cang 1, 2 90.000 81.000 72.000 66.000 63.000 Đất SX-KD
1420 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Các thôn còn lại 84.000 72.000 69.000 66.000 63.000 Đất SX-KD
1421 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Phú Thạnh 108.000 96.000 78.000 60.000 54.000 Đất SX-KD
1422 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Tân Mỹ 78.000 60.000 54.000 48.000 45.000 Đất SX-KD
1423 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Mỹ Hiệp, thôn Phú Thuận 78.000 60.000 57.000 48.000 45.000 Đất SX-KD
1424 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Phú Thủy 108.000 78.000 60.000 48.000 45.000 Đất SX-KD
1425 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Nha Húi 78.000 57.000 54.000 48.000 45.000 Đất SX-KD
1426 Huyện Ninh Sơn Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn) 168.000 132.000 105.000 84.000 72.000 Đất SX-KD
1427 Huyện Ninh Sơn Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 1 90.000 72.000 66.000 57.000 48.000 Đất SX-KD
1428 Huyện Ninh Sơn Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 2,4 108.000 84.000 72.000 57.000 48.000 Đất SX-KD
1429 Huyện Ninh Sơn Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 3 120.000 108.000 90.000 60.000 54.000 Đất SX-KD
1430 Huyện Ninh Sơn Xã Lương Sơn Thôn Tân Lập 1,2 84.000 72.000 60.000 54.000 48.000 Đất SX-KD
1431 Huyện Ninh Sơn Xã Lâm Sơn Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hòa, Lâm Quý 90.000 78.000 72.000 66.000 60.000 Đất SX-KD
1432 Huyện Ninh Sơn Xã Lâm Sơn Thôn Tân Bình, Lập Lá 78.000 66.000 57.000 48.000 45.000 Đất SX-KD
1433 Huyện Ninh Sơn Xã Lâm Sơn Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2 66.000 57.000 54.000 48.000 45.000 Đất SX-KD
1434 Huyện Ninh Sơn Xã Hòa Sơn 108.000 57.000 48.000 45.000 42.000 Đất SX-KD
1435 Huyện Ninh Sơn Xã Ma Nới 57.000 51.000 48.000 45.000 42.000 Đất SX-KD
1436 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Nhơn Sơn Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2 60.000 - - - - Đất SX-KD
1437 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Nhơn Sơn Thôn Lương Cang 1, 2 60.000 - - - - Đất SX-KD
1438 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Nhơn Sơn Các thôn còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD
1439 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Phú Thạnh 42.000 - - - - Đất SX-KD
1440 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Tân Mỹ 42.000 - - - - Đất SX-KD
1441 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Mỹ Hiệp, thôn Phú Thuận 42.000 - - - - Đất SX-KD
1442 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Phú Thủy 42.000 - - - - Đất SX-KD
1443 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Nha Húi 42.000 - - - - Đất SX-KD
1444 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn) 60.000 - - - - Đất SX-KD
1445 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 1 45.000 - - - - Đất SX-KD
1446 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 2,4 45.000 - - - - Đất SX-KD
1447 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 3 48.000 - - - - Đất SX-KD
1448 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lương Sơn Thôn Tân Lập 1,2 45.000 - - - - Đất SX-KD
1449 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lâm Sơn Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hòa, Lâm Quý 57.000 - - - - Đất SX-KD
1450 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lâm Sơn Thôn Tân Bình, Lập Lá 42.000 - - - - Đất SX-KD
1451 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lâm Sơn Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2 42.000 - - - - Đất SX-KD
1452 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Hòa Sơn 39.000 - - - - Đất SX-KD
1453 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Ma Nới 39.000 - - - - Đất SX-KD
1454 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn 210.000 144.000 126.000 102.000 96.000 Đất SX-KD
1455 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Thị trấn Tân Sơn 90.000 - - - - Đất SX-KD
1456 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Từ giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - Trung tâm học tập cộng đồng 576.000 - - - - Đất SX-KD
1457 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Trung tâm học tập cộng đồng - cầu Suối Sa 480.000 - - - - Đất SX-KD
1458 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Suối Sa - cầu Ông Một 402.000 - - - - Đất SX-KD
1459 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Ông Một - cống cây Sung 342.000 - - - - Đất SX-KD
1460 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cống cây Sung - cầu qua đường kênh Nha Hố 390.000 - - - - Đất SX-KD
1461 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp kênh Nha Hố - hết địa phận xã Nhơn Sơn 138.000 - - - - Đất SX-KD
1462 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp địa phận xã Nhơn Sơn - Nhà thờ Đồng Mé 168.000 - - - - Đất SX-KD
1463 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp Nhà thờ Đồng Mé - cầu Dũ Dĩ 246.000 - - - - Đất SX-KD
1464 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Dũ Dĩ - cầu Xéo 120.000 - - - - Đất SX-KD
1465 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Xéo - cầu Tân Mỹ 144.000 - - - - Đất SX-KD
1466 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Tân Mỹ - ngã ba Hòa Sơn 180.000 - - - - Đất SX-KD
1467 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp ngã ba Hòa Sơn - giáp cây xăng Quảng Sơn 216.000 - - - - Đất SX-KD
1468 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Từ cây xăng Quảng Sơn - nhà thờ Hạnh Trí 660.000 - - - - Đất SX-KD
1469 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp nhà thờ Hạnh Trí - cầu Suối Môn 840.000 - - - - Đất SX-KD
1470 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Suối Môn - hết địa phận xã Quảng Sơn 960.000 - - - - Đất SX-KD
1471 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp địa phận xã Quảng Sơn (số nhà 02) - đường vào trụ sở khu phố 4 (Trường tiểu học Tân Sơn B số nhà 66) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD
1472 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp đường vào trụ sở khu phố 4 (số nhà 66) - đường vào nhà thờ Song Mỹ (Trường Tân Sơn A số nhà 586) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD
1473 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp Trường Tân Sơn A (số nhà 586) - hết địa phận thị trấn Tân Sơn (số nhà 796) 1.020.000 - - - - Đất SX-KD
1474 Huyện Ninh Sơn Giáp thị trấn Tân Sơn - giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn) - Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp thị trấn Tân Sơn - kênh N3 330.000 - - - - Đất SX-KD
1475 Huyện Ninh Sơn Giáp thị trấn Tân Sơn - giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn) - Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp kênh N3 - Suối 40 270.000 - - - - Đất SX-KD
1476 Huyện Ninh Sơn Giáp thị trấn Tân Sơn - giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn) - Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp Suối 40 - hết địa phận xã Lương Sơn 210.000 - - - - Đất SX-KD
1477 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp xã Lương Sơn - Trường Tiểu học Lập Lá 270.000 - - - - Đất SX-KD
1478 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp Trường Tiểu học Lập Lá - cây xăng Hiệp Thành Phát 240.000 - - - - Đất SX-KD
1479 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cây xăng Hiệp Thành Phát - cầu Sông Pha 288.000 - - - - Đất SX-KD
1480 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Sông Pha - Nhà máy thủy điện Đa Nhim 390.000 - - - - Đất SX-KD
1481 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27B Giáp Quốc lộ 27 (số nhà 12) - cầu Ninh Bình (số nhà 60) 960.000 - - - - Đất SX-KD
1482 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27B Giáp cầu Ninh Bình - kênh N8 mới 840.000 - - - - Đất SX-KD
1483 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27B Giáp Kênh N8 mới - Đường đi Phước Hòa 540.000 - - - - Đất SX-KD
1484 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27B Giáp Đường đi Phước Hòa - cầu Sông Cái 240.000 - - - - Đất SX-KD
1485 Huyện Ninh Sơn Các lô đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn 780.000 - - - - Đất SX-KD
1486 Huyện Ninh Sơn Đường Lê Lai 270.000 - - - - Đất SX-KD
1487 Huyện Ninh Sơn Đường Lê Hồng Phong 360.000 - - - - Đất SX-KD
1488 Huyện Ninh Sơn Đường Nguyễn Huệ 540.000 - - - - Đất SX-KD
1489 Huyện Ninh Sơn Đường Phan Đình Giót 660.000 - - - - Đất SX-KD
1490 Huyện Ninh Sơn Các đường Nguyễn Chí Thanh, đường Tà Pô Cương, đường Nguyễn Đình Chiểu, Lý Tự Trọng 480.000 - - - - Đất SX-KD
1491 Huyện Ninh Sơn Các đường Phùng Chí Kiên, đường Trịnh Hoài Đức, Tô Vĩnh Diện 372.000 - - - - Đất SX-KD
1492 Huyện Ninh Sơn Đường Nguyễn Tiệm 690.000 - - - - Đất SX-KD
1493 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Từ giáp Quốc lộ 27 - cầu Gió Bay 360.000 - - - - Đất SX-KD
1494 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Giáp cầu Gió Bay - cổng sân bay 228.000 - - - - Đất SX-KD
1495 Huyện Ninh Sơn Đường bê tông Thạch Hà - Suối Mây 168.000 - - - - Đất SX-KD
1496 Huyện Ninh Sơn Đường bê tông Triệu Phong - Chơ Vơ 168.000 - - - - Đất SX-KD
1497 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Giáp Quốc lộ 27 - cầu Tầm Ngân 108.000 - - - - Đất SX-KD
1498 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Giáp Quốc lộ 27 - hết thôn Lâm Quý, xã Lâm Sơn 120.000 - - - - Đất SX-KD
1499 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Giáp Thôn Lâm Quý - Cổng Thôn Gòn 1 90.000 - - - - Đất SX-KD
1500 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Lâm Sơn - Phước Hòa Từ Quốc lộ 27 - đến đường vào Nhà máy thủy điện Hạ Sông Pha 2 86.000 - - - - Đất SX-KD