14:24 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Thuận: Phân tích xu hướng giá trị và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Ninh Thuận với những lợi thế về vị trí địa lý, du lịch và sự phát triển hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản. Bài viết này sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá đất tại Ninh Thuận và tiềm năng khi đầu tư vào khu vực này.

Tổng quan về Ninh Thuận và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Ninh Thuận là một tỉnh nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và nông nghiệp.

Tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh lớn như Bình Thuận, Khánh Hòa, và Lâm Đồng, cũng như bờ biển dài, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cảng biển và du lịch biển.

Một trong những yếu tố nổi bật của Ninh Thuận chính là sự kết nối giao thông tốt nhờ các tuyến đường cao tốc, quốc lộ và sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) không quá xa.

Trong vài năm gần đây, Ninh Thuận được nhiều nhà đầu tư chú ý nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai.

Với các khu du lịch nổi tiếng như Vĩnh Hy, Ninh Chữ, các vịnh đẹp và các khu bảo tồn thiên nhiên, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế.

Hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc kết nối Ninh Thuận với các thành phố lớn như TP. Hồ Chí Minh, Phan Thiết và Nha Trang, đang tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn tại đây.

Ngoài du lịch, Ninh Thuận còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là trồng nho, dưa hấu, và sản xuất điện gió.

Các lĩnh vực này không chỉ góp phần vào sự phát triển kinh tế địa phương mà còn tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, nhà ở và các cơ sở hạ tầng công nghiệp. Chính những yếu tố này đang dần nâng cao giá trị bất động sản tại Ninh Thuận.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư tại Ninh Thuận

Giá đất tại Ninh Thuận đang có sự phân hóa rõ rệt, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại khu vực trung tâm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, giá đất có thể dao động từ 12 triệu đến 30 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các trục đường lớn, các khu thương mại, dịch vụ.

Cũng tại thành phố này, các khu đất nằm gần các dự án nghỉ dưỡng hoặc các khu dân cư mới, có giá lên tới 40 triệu đồng/m².

Tại các khu vực ven biển như Vĩnh Hy, Ninh Chữ hay Bình Tiên, giá đất có sự chênh lệch lớn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, những khu đất này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội đầu tư dài hạn. Đặc biệt với xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sự gia tăng nhu cầu đất nền tại các khu vực ven biển, giá đất ở các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Mặc dù giá đất tại Ninh Thuận hiện còn khá mềm so với các tỉnh thành khác ở khu vực miền Trung, nhưng với tiềm năng du lịch và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, đây sẽ là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Những khu đất ven biển, khu vực phát triển hạ tầng hoặc những khu vực có các dự án lớn về du lịch sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

So với các tỉnh khác trong khu vực như Bình Thuận hay Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Thuận hiện vẫn thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, xét về tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng, Ninh Thuận đang có những bước đi mạnh mẽ để vươn lên, dự báo sẽ có sự tăng giá đáng kể trong thời gian tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hoặc những khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, Ninh Thuận chính là lựa chọn hấp dẫn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, tiềm năng du lịch lớn và giá đất còn thấp so với các khu vực khác, Ninh Thuận đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản miền Trung. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Ninh Thuận, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Thuận là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Thuận là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Thuận là: 1.047.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4999

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1102 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1103 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1104 Huyện Thuận Bắc Thôn Xóm Bằng - Xã Bắc Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1105 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
1106 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Thôn Hiệp Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
1107 Huyện Thuận Bắc Xã Lợi Hải Trừ đất trong khu dân cư 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
1108 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
1109 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Các thôn còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
1110 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
1111 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
1112 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Xóm Bằng (Trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
1113 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1114 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Thôn Hiệp Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1115 Huyện Thuận Bắc Xã Lợi Hải Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1116 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1117 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Các thôn còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1118 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1119 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1120 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Xóm Bằng (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1121 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1122 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Thôn Hiệp Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1123 Huyện Thuận Bắc Xã Lợi Hải Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1124 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1125 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Các thôn còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1126 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1127 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1128 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Xóm Bằng (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1129 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1130 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Thôn Hiệp Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1131 Huyện Thuận Bắc Xã Lợi Hải Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1132 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1133 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Các thôn còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1134 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1135 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1136 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Xóm Bằng (Trừ đất trong khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1137 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Trừ đất trong khu dân cư 60.000 45.000 33.000 27.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1138 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Thôn Hiệp Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên (Trừ đất trong khu dân cư) 37.500 27.000 22.500 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1139 Huyện Thuận Bắc Xã Lợi Hải Trừ đất trong khu dân cư 37.500 27.000 22.500 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1140 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 37.500 27.000 22.500 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1141 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Các thôn còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 21.000 18.000 15.000 12.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1142 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Trừ đất trong khu dân cư 21.000 18.000 15.000 12.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1143 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Trừ đất trong khu dân cư 21.000 18.000 15.000 12.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1144 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Xóm Bằng (Trừ đất trong khu dân cư) 21.000 18.000 15.000 12.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1145 Huyện Thuận Bắc Huyện Thuận Bắc Trừ đất trong khu dân cư 78.000 66.000 51.000 - - Đất làm muối
1146 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
1147 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Thôn Hiệp Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1148 Huyện Thuận Bắc Xã Lợi Hải Trừ đất trong khu dân cư 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1149 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1150 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Các thôn còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1151 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1152 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1153 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Xóm Bằng (Trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1154 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất nông nghiệp khác
1155 Huyện Thuận Bắc Thôn Hiệp Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên - Xã Công Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1156 Huyện Thuận Bắc Xã Lợi Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1157 Huyện Thuận Bắc Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2 - Xã Bắc Sơn Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1158 Huyện Thuận Bắc Các thôn còn lại - Xã Công Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1159 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1160 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1161 Huyện Thuận Bắc Thôn Xóm Bằng - Xã Bắc Sơn Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất nông nghiệp khác
1162 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2 230.000 200.000 150.000 120.000 105.000 Đất ở
1163 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Thôn Lương Cang 1, 2 150.000 135.000 120.000 110.000 105.000 Đất ở
1164 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Các thôn còn lại 140.000 120.000 115.000 110.000 105.000 Đất ở
1165 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Phú Thạnh 180.000 160.000 130.000 100.000 90.000 Đất ở
1166 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Tân Mỹ 130.000 100.000 90.000 80.000 75.000 Đất ở
1167 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Mỹ Hiệp, thôn Phú Thuận 130.000 100.000 95.000 80.000 75.000 Đất ở
1168 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Phú Thủy 180.000 130.000 100.000 80.000 75.000 Đất ở
1169 Huyện Ninh Sơn Xã Mỹ Sơn Thôn Nha Húi 130.000 95.000 90.000 80.000 75.000 Đất ở
1170 Huyện Ninh Sơn Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn) 280.000 220.000 175.000 140.000 120.000 Đất ở
1171 Huyện Ninh Sơn Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 1 150.000 120.000 110.000 95.000 80.000 Đất ở
1172 Huyện Ninh Sơn Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 2,4 180.000 140.000 120.000 95.000 80.000 Đất ở
1173 Huyện Ninh Sơn Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 3 200.000 180.000 150.000 100.000 90.000 Đất ở
1174 Huyện Ninh Sơn Xã Lương Sơn Thôn Tân Lập 1,2 140.000 120.000 100.000 90.000 80.000 Đất ở
1175 Huyện Ninh Sơn Xã Lâm Sơn Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hòa, Lâm Quý 150.000 130.000 120.000 110.000 100.000 Đất ở
1176 Huyện Ninh Sơn Xã Lâm Sơn Thôn Tân Bình, Lập Lá 130.000 110.000 95.000 80.000 75.000 Đất ở
1177 Huyện Ninh Sơn Xã Lâm Sơn Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2 110.000 95.000 90.000 80.000 75.000 Đất ở
1178 Huyện Ninh Sơn Xã Hòa Sơn 180.000 95.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở
1179 Huyện Ninh Sơn Xã Ma Nới 95.000 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở
1180 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Nhơn Sơn Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2 100.000 - - - - Đất ở
1181 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Nhơn Sơn Thôn Lương Cang 1, 2 100.000 - - - - Đất ở
1182 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Nhơn Sơn Các thôn còn lại 100.000 - - - - Đất ở
1183 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Phú Thạnh 70.000 - - - - Đất ở
1184 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Tân Mỹ 70.000 - - - - Đất ở
1185 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Mỹ Hiệp, thôn Phú Thuận 70.000 - - - - Đất ở
1186 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Phú Thủy 70.000 - - - - Đất ở
1187 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Mỹ Sơn Thôn Nha Húi 70.000 - - - - Đất ở
1188 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn) 100.000 - - - - Đất ở
1189 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 1 75.000 - - - - Đất ở
1190 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 2,4 75.000 - - - - Đất ở
1191 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lương Sơn Thôn Trà Giang 3 80.000 - - - - Đất ở
1192 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lương Sơn Thôn Tân Lập 1,2 75.000 - - - - Đất ở
1193 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lâm Sơn Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hòa, Lâm Quý 95.000 - - - - Đất ở
1194 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lâm Sơn Thôn Tân Bình, Lập Lá 70.000 - - - - Đất ở
1195 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Lâm Sơn Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2 70.000 - - - - Đất ở
1196 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Hòa Sơn 65.000 - - - - Đất ở
1197 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Xã Ma Nới 65.000 - - - - Đất ở
1198 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn 350.000 240.000 210.000 170.000 160.000 Đất ở
1199 Huyện Ninh Sơn Vị trí 6 - Thị trấn Tân Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1200 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Từ giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - Trung tâm học tập cộng đồng 960.000 - - - - Đất ở