Bảng giá đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

Giá đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm đang chịu ảnh hưởng lớn từ các yếu tố về hạ tầng, giao thông và quy hoạch phát triển. Theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, với các sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023, khu vực này đang có giá trị tiềm năng lớn cho nhà đầu tư. Bảng giá đất hiện tại dao động từ 9.000 đồng/m² đến 14.500.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Ninh Thuận, nằm ở vùng ven biển Nam Trung Bộ, cách thành phố Nha Trang khoảng 100 km về phía bắc.

Thành phố này nổi bật với những đặc điểm tự nhiên như bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới khô nóng, cùng với những cảnh quan độc đáo như đầm Nại và các khu di tích văn hóa lịch sử. Phan Rang-Tháp Chàm còn là cửa ngõ kết nối Ninh Thuận với các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển giao thương và du lịch.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, đặc biệt là giao thông, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Đường cao tốc Bắc Nam và các tuyến quốc lộ quan trọng giúp kết nối Phan Rang-Tháp Chàm với các tỉnh thành lớn như TP.HCM, Khánh Hòa, và Bình Thuận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, từ khu đô thị đến các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Phân tích giá đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

Giá đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất lên đến 14.500.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 9.000 đồng/m².

Giá đất trung bình dao động ở mức 2.496.917 đồng/m². Sự khác biệt này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vị trí và mục đích sử dụng đất.

Khu vực trung tâm thành phố, gần các tuyến đường chính, khu du lịch và các tiện ích công cộng có giá đất cao hơn. Trong khi đó, những khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển về hạ tầng sẽ có mức giá đất thấp hơn rất nhiều.

Đối với các nhà đầu tư, đây là khu vực đầy hứa hẹn để đầu tư dài hạn, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch trong tương lai.

Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc những dự án phát triển bất động sản lớn sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp tăng giá trị đất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm chính là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản và hạ tầng.

Khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng các dự án đô thị và khu nghỉ dưỡng, đặc biệt là những dự án ven biển. Chính sách hỗ trợ của tỉnh Ninh Thuận cùng với các ưu đãi về thuế và đầu tư đang thu hút các nhà đầu tư lớn.

Hạ tầng giao thông tại Phan Rang-Tháp Chàm đang được nâng cấp mạnh mẽ với việc mở rộng các tuyến đường huyết mạch, xây dựng các khu đô thị mới, và phát triển các dịch vụ công cộng. Điều này không chỉ tăng giá trị đất mà còn tạo ra cơ hội phát triển bền vững cho khu vực này trong tương lai.

Phan Rang-Tháp Chàm cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch, đặc biệt là du lịch nghỉ dưỡng, với các bãi biển đẹp và khí hậu ôn hòa. Các khu vực ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, dự báo sẽ trở thành một điểm đến du lịch nổi bật trong những năm tới.

Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm có tiềm năng phát triển bất động sản lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm là: 2.498.149 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1216

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Cao Thắng Đoạn từ nhà số 36 - hết đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
702 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hưng Đạo Từ giáp đường Lê Hồng Phong - ngã năm Mỹ Hương 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
703 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Hưng Đạo Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
704 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hùng Vương Từ giáp đường Thống Nhất - ngã năm Mỹ Hương 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hùng Vương Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thái Học 1.290.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Hồng Thái 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yersin 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Thị Sáu 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hải Thượng Lãn Ông Từ giáp ngã tư Tấn Tài - đường Trần Thi 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hải Thượng Lãn Ông Đoạn giáp đường Trần Thi - nghĩa trang Tấn Tài (hết địa phận phường Tấn Tài 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hải Thượng Lãn Ông Đoạn giáp nghĩa trang Tấn Tài - cầu Đá Bạc 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hải Thượng Lãn Ông Đoạn giáp cầu Đá Bạc - đường Trịnh Hoài Đức 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bạch Đồng (đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải) Đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lý Thường Kiệt 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự) Đoạn từ Ngô Gia Tự - Tô Hiệu 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự) Đoạn từ Tô Hiệu - Thống Nhất 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tô Hiệu Từ giáp đường Lê Lợi - Ngô Gia Tự 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hồ Xuân Hương 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đoàn Thị Điểm 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quang Diệu 2.820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hoàng Diệu (trừ đoạn đường trong khu K1) 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hoàng Hoa Thám 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Cao Bá Quát Từ đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.010.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Cừ Từ Ngô Gia Tự - Giáp bệnh viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Văn Cừ Từ bệnh viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai) - đến hết đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trường Tộ (nối đường Trần Phú - 21 tháng 8) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Minh Mạng Từ giáp đường 21 tháng 8 - Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải (đối diện là nhà số 58 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Minh Mạng Đoạn giáp Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải - hết đường 1.290.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Duẩn Từ nút giao Tân Hội - mương Cát 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Duẩn Đoạn giáp Mương Cát - Bắc cầu Đạo Long II 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào Trụ sở UBND phường Bảo An 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường bên trong công viên Bến xe Nam Đường phía Đông công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự) 2.220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường bên trong công viên Bến xe Nam Đường phía Nam công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Gia Thiều (hẻm 368 Ngô Gia Tự) 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thị Định Từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự - Đến đường Lê Lợi 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hem 356 Ngô Gia Tự - nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông Cố) 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi - đường Lê Đình Chinh (khu dân cư cơ khí) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 644 Đường Thống Nhất 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lương Ngọc Quyến Hẻm 85 Trần Phú: từ đường Trần Phú - nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường 21 tháng 8 Hẻm 158 (khu dân cư cạnh Trường Chính trị) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường 21 tháng 8 Hẻm 360 (đối diện chùa Bửu Lâm) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường 21 tháng 8 Hẻm 388 (khu dân cư khai hoang cơ giới) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường 21 tháng 8 Hẻm 402 (khu dân cư Lâm đặc sản) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường vào ga Tháp Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng) 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phù Đổng 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Thi 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nhật Duật 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Yết Kiêu 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Dã Tượng 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phạm Ngũ Lão 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hồng Bàng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Đình Chinh 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trường Chinh Từ nhà số 1 - cây xăng Văn Hải (đối diện là số 193C 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trường Chinh Đoạn giáp cây xăng Văn Hải - hết địa phận phường Văn Hải 1.290.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thị Minh Khai Từ giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn trước trụ sở UBND phường Văn Hải) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Quý Đôn (giáp đường 21 tháng 8 đến nhà số 33) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lương Thế Vinh 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hà Huy Tập 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Hàm Nghi 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh) 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đào Duy Từ 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Khuyến 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trương Định 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Huỳnh Thúc Kháng 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lê Đại Hành 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tô Hiến Thành 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Pinăng Tắc 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Lương Văn Can 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Duy Tân 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đổng Dậu Đoạn thuộc phường Phước Mỹ 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Đổng Dậu Đoạn thuộc xã Thành Hải 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Quang Khải 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Ngô Thì Nhậm 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Cao Vân Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 30 (đối diện là đình Đô Vinh 930.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Cao Vân Đoạn từ giáp nhà số 30 - hết đường 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân -Minh Mạng) Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân -Minh Mạng) 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Cư Trinh 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bác Ái Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 46 (đối diện là Bệnh viện Đường sắt 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Bác Ái Đoạn từ nhà số 48 - hết đường 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm 43 (đường lên tháp Poklong Giarai) 462.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm 52 (đường vào Trung tâm toa xe Tháp Chàm) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Hẻm đường Bác Ái Hẻm phía Bắc tháp Poklong Giarai 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tự Đức 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư thôn Tấn Lộc Đường Mai Xuân Thưởng (từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc 870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư thôn Tấn Lộc Các đường nội bộ bên trong khu tái định cư 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Nam cầu móng Từ Đường tỉnh 703 - nhà máy rượu vang nho 870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Khu tái định cư Nam cầu móng Đường nội bộ bên trong 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Võ Trường Toản (D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2) Đường Võ Trường Toản (D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nguyên Hãn (D3) Từ đầu đường 21/8 - Trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Trần Nguyên Hãn (D3) Giáp trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5) - Hết đường 1.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Thủ Khoa Huân (D4), Đường Trương Vĩnh Ký (D5) Đường Thủ Khoa Huân (D4), Đường Trương Vĩnh Ký (D5) 1.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Tôn Thất Thuyết (D6) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường Nguyễn Trung Trực (D7) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N1, N15 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N2, N4 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Đường N5 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị