STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường B2 (hai đoạn), B3, N1 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
102 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường B13 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
103 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường B14 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
104 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường B16 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
105 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường B17 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
106 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phan Văn Trị | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
107 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Triệu Quang Phục | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
108 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Võ Văn Tần | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
109 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Kỷ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
110 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Lai | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
111 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Chu Văn An | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
112 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Bà Huyện Thanh Quan | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
113 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Biểu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
114 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường B7, B10 | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
115 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường B6, N9 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
116 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường N5 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
117 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Cao Thắng | Từ giáp đường Thống Nhất - nhà số 34 (đối diện là hẻm vào Ủy ban nhân dân phường Đạo Long | 4.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Cao Thắng | Đoạn từ nhà số 36 - hết đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Hưng Đạo | Từ giáp đường Lê Hồng Phong - ngã năm Mỹ Hương | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hùng Vương | Từ giáp đường Thống Nhất - ngã năm Mỹ Hương | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hùng Vương | Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Thái Học | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
124 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phạm Hồng Thái | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
125 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Yersin | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
126 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Võ Thị Sáu | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
127 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Từ giáp ngã tư Tấn Tài - đường Trần Thi | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đoạn giáp đường Trần Thi - nghĩa trang Tấn Tài (hết địa phận phường Tấn Tài | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đoạn giáp nghĩa trang Tấn Tài - cầu Đá Bạc | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đoạn giáp cầu Đá Bạc - đường Trịnh Hoài Đức | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Bạch Đồng (đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải) | Đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lý Thường Kiệt | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
133 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
134 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự) | Đoạn từ Ngô Gia Tự - Tô Hiệu | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự) | Đoạn từ Tô Hiệu - Thống Nhất | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Tô Hiệu | Từ giáp đường Lê Lợi - Ngô Gia Tự | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hồ Xuân Hương | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
138 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Đoàn Thị Điểm | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
139 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Quang Diệu | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
140 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hoàng Diệu (trừ đoạn đường trong khu K1) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
141 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hoàng Hoa Thám | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
142 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Cao Bá Quát | Từ đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
144 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ Ngô Gia Tự - Giáp bệnh viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ bệnh viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai) - đến hết đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Trường Tộ (nối đường Trần Phú - 21 tháng 8) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
147 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Minh Mạng | Từ giáp đường 21 tháng 8 - Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải (đối diện là nhà số 58 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Minh Mạng | Đoạn giáp Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải - hết đường | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Duẩn | Từ nút giao Tân Hội - mương Cát | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Duẩn | Đoạn giáp Mương Cát - Bắc cầu Đạo Long II | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường vào Trụ sở UBND phường Bảo An | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
152 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường bên trong công viên Bến xe Nam | Đường phía Đông công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự) | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường bên trong công viên Bến xe Nam | Đường phía Nam công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Gia Thiều (hẻm 368 Ngô Gia Tự) | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
155 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Thị Định | Từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự - Đến đường Lê Lợi | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Hem 356 Ngô Gia Tự - nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông Cố) | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
157 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi - đường Lê Đình Chinh (khu dân cư cơ khí) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
158 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Hẻm 644 Đường Thống Nhất | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
159 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lương Ngọc Quyến | Hẻm 85 Trần Phú: từ đường Trần Phú - nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Hẻm đường 21 tháng 8 | Hẻm 158 (khu dân cư cạnh Trường Chính trị) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Hẻm đường 21 tháng 8 | Hẻm 360 (đối diện chùa Bửu Lâm) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Hẻm đường 21 tháng 8 | Hẻm 388 (khu dân cư khai hoang cơ giới) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Hẻm đường 21 tháng 8 | Hẻm 402 (khu dân cư Lâm đặc sản) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường vào ga Tháp Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng) | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
165 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phù Đổng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
166 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Thi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
167 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Nhật Duật | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
168 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Yết Kiêu | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
169 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Dã Tượng | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
170 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phạm Ngũ Lão | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
171 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hồng Bàng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
172 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Đình Chinh | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
173 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trường Chinh | Từ nhà số 1 - cây xăng Văn Hải (đối diện là số 193C | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trường Chinh | Đoạn giáp cây xăng Văn Hải - hết địa phận phường Văn Hải | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn trước trụ sở UBND phường Văn Hải) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Quý Đôn (giáp đường 21 tháng 8 đến nhà số 33) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
178 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lương Thế Vinh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
179 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hà Huy Tập | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
180 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Hàm Nghi | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
181 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
182 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Đào Duy Từ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
183 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Khuyến | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
184 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trương Định | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
185 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
186 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lê Đại Hành | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
187 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Tô Hiến Thành | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
188 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Pinăng Tắc | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
189 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Lương Văn Can | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
190 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Duy Tân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
191 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Đổng Dậu | Đoạn thuộc phường Phước Mỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Đổng Dậu | Đoạn thuộc xã Thành Hải | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Quang Khải | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
194 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Ngô Thì Nhậm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
195 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Cao Vân | Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 30 (đối diện là đình Đô Vinh | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Trần Cao Vân | Đoạn từ giáp nhà số 30 - hết đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân -Minh Mạng) | Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân -Minh Mạng) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Nguyễn Cư Trinh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
199 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Bác Ái | Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 46 (đối diện là Bệnh viện Đường sắt | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Đường Bác Ái | Đoạn từ nhà số 48 - hết đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm: Đường B2, B3, N1
Bảng giá đất của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho các đoạn đường B2, B3, N1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường B2, B3, N1 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị cao tại những khu vực nằm trên các trục đường quan trọng trong thành phố. Đây là các đoạn đường chiến lược có sự kết nối thuận tiện với các khu vực khác và các tiện ích công cộng, làm cho đất tại đây có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại các đoạn đường B2, B3, N1. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận: Đường B13
Bảng giá đất của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho đường B13, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đường B13, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1 - 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường B13 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị và giá đất tại đây phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích xung quanh, và điều kiện phát triển đô thị. Mức giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại một trong những tuyến đường chính của thành phố.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường B13, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường B14, Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Bảng giá đất tại thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, khu vực Đường B14, Ninh Thuận cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực Đường B14, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường B14 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, phản ánh giá trị đất tại những vị trí đắc địa và thuận lợi nhất. Mức giá này cho thấy khu vực Đường B14 nằm trong khu vực đô thị phát triển, gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Đường B14, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư vào bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận: Đường B16
Bảng giá đất của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận cho đường B16, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đường B16, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1 - 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường B16 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị và mức giá này phản ánh giá trị đất dựa trên vị trí địa lý, tiện ích xung quanh, và điều kiện phát triển đô thị. Giá đất tại đây có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy thuộc vào các yếu tố cụ thể của từng đoạn đường và khu vực lân cận.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường B16, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Đường B17, Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Bảng giá đất tại thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, khu vực Đường B17, Ninh Thuận cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực Đường B17, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường B17 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, cho thấy giá trị đất tại những vị trí đắc địa và thuận lợi nhất. Mức giá này phản ánh việc Đường B17 nằm trong khu vực đô thị phát triển, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Đường B17, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư vào bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.