Bảng giá đất tại Huyện Thuận Bắc, Tỉnh Ninh Thuận: Phân tích chi tiết và tiềm năng đầu tư

Ninh Sơn là một huyện nằm ở phía Tây của Tỉnh Ninh Thuận, với vị trí chiến lược và nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Huyện Ninh Sơn đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bảng giá đất tại Huyện Ninh Sơn, những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Ninh Sơn

Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận chính là cơ sở pháp lý vững chắc cho sự phát triển này. Nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn tại Ninh Sơn trong thời gian tới.

Huyện Ninh Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Ninh Thuận, cách Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm khoảng 30 km.

Ninh Sơn sở hữu vị trí chiến lược, kết nối với nhiều khu vực khác trong tỉnh và có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp và công nghiệp. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại đây gia tăng.

Các dự án giao thông lớn như các tuyến đường cao tốc, mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và các khu công nghiệp đang được triển khai tại Ninh Sơn. Điều này không chỉ giúp kết nối khu vực này với các khu vực khác trong tỉnh mà còn tạo ra cơ hội lớn cho sự phát triển bất động sản.

Các khu vực có vị trí gần các tuyến giao thông trọng điểm, khu dân cư và các dự án phát triển hạ tầng có giá đất cao hơn so với các khu vực khác.

Phân tích giá đất tại Huyện Ninh Sơn

Giá đất tại Huyện Ninh Sơn hiện tại dao động từ 5.000 đồng/m² đến 2.240.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 371.011 đồng/m².

Giá đất có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện, phụ thuộc vào yếu tố vị trí và mức độ phát triển hạ tầng. Các khu đất gần các tuyến đường lớn, khu đô thị và khu công nghiệp sẽ có giá cao hơn so với các khu đất nằm ở các vùng sâu.

Với mức giá đất tương đối thấp so với các khu vực trung tâm, Huyện Ninh Sơn hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Dự báo trong tương lai, với sự phát triển của các dự án hạ tầng, giá trị đất tại Ninh Sơn sẽ tăng trưởng mạnh mẽ. Các nhà đầu tư có thể chọn đầu tư dài hạn hoặc mua đất ở các khu vực có tiềm năng phát triển để sinh lời trong thời gian tới.

Huyện Ninh Sơn, Tỉnh Ninh Thuận đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Giá đất hiện tại tuy còn thấp nhưng sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các yếu tố phát triển kinh tế và du lịch.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
114
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp địa phận xã Nhơn Sơn - Nhà thờ Đồng Mé 168.000 - - - - Đất SX-KD
302 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp Nhà thờ Đồng Mé - cầu Dũ Dĩ 246.000 - - - - Đất SX-KD
303 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Dũ Dĩ - cầu Xéo 120.000 - - - - Đất SX-KD
304 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Xéo - cầu Tân Mỹ 144.000 - - - - Đất SX-KD
305 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Tân Mỹ - ngã ba Hòa Sơn 180.000 - - - - Đất SX-KD
306 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp ngã ba Hòa Sơn - giáp cây xăng Quảng Sơn 216.000 - - - - Đất SX-KD
307 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Từ cây xăng Quảng Sơn - nhà thờ Hạnh Trí 660.000 - - - - Đất SX-KD
308 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp nhà thờ Hạnh Trí - cầu Suối Môn 840.000 - - - - Đất SX-KD
309 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Suối Môn - hết địa phận xã Quảng Sơn 960.000 - - - - Đất SX-KD
310 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp địa phận xã Quảng Sơn (số nhà 02) - đường vào trụ sở khu phố 4 (Trường tiểu học Tân Sơn B số nhà 66) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD
311 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp đường vào trụ sở khu phố 4 (số nhà 66) - đường vào nhà thờ Song Mỹ (Trường Tân Sơn A số nhà 586) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD
312 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp Trường Tân Sơn A (số nhà 586) - hết địa phận thị trấn Tân Sơn (số nhà 796) 1.020.000 - - - - Đất SX-KD
313 Huyện Ninh Sơn Giáp thị trấn Tân Sơn - giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn) - Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp thị trấn Tân Sơn - kênh N3 330.000 - - - - Đất SX-KD
314 Huyện Ninh Sơn Giáp thị trấn Tân Sơn - giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn) - Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp kênh N3 - Suối 40 270.000 - - - - Đất SX-KD
315 Huyện Ninh Sơn Giáp thị trấn Tân Sơn - giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn) - Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp Suối 40 - hết địa phận xã Lương Sơn 210.000 - - - - Đất SX-KD
316 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp xã Lương Sơn - Trường Tiểu học Lập Lá 270.000 - - - - Đất SX-KD
317 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp Trường Tiểu học Lập Lá - cây xăng Hiệp Thành Phát 240.000 - - - - Đất SX-KD
318 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cây xăng Hiệp Thành Phát - cầu Sông Pha 288.000 - - - - Đất SX-KD
319 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) Giáp cầu Sông Pha - Nhà máy thủy điện Đa Nhim 390.000 - - - - Đất SX-KD
320 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27B Giáp Quốc lộ 27 (số nhà 12) - cầu Ninh Bình (số nhà 60) 960.000 - - - - Đất SX-KD
321 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27B Giáp cầu Ninh Bình - kênh N8 mới 840.000 - - - - Đất SX-KD
322 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27B Giáp Kênh N8 mới - Đường đi Phước Hòa 540.000 - - - - Đất SX-KD
323 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27B Giáp Đường đi Phước Hòa - cầu Sông Cái 240.000 - - - - Đất SX-KD
324 Huyện Ninh Sơn Các lô đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn 780.000 - - - - Đất SX-KD
325 Huyện Ninh Sơn Đường Lê Lai 270.000 - - - - Đất SX-KD
326 Huyện Ninh Sơn Đường Lê Hồng Phong 360.000 - - - - Đất SX-KD
327 Huyện Ninh Sơn Đường Nguyễn Huệ 540.000 - - - - Đất SX-KD
328 Huyện Ninh Sơn Đường Phan Đình Giót 660.000 - - - - Đất SX-KD
329 Huyện Ninh Sơn Các đường Nguyễn Chí Thanh, đường Tà Pô Cương, đường Nguyễn Đình Chiểu, Lý Tự Trọng 480.000 - - - - Đất SX-KD
330 Huyện Ninh Sơn Các đường Phùng Chí Kiên, đường Trịnh Hoài Đức, Tô Vĩnh Diện 372.000 - - - - Đất SX-KD
331 Huyện Ninh Sơn Đường Nguyễn Tiệm 690.000 - - - - Đất SX-KD
332 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Từ giáp Quốc lộ 27 - cầu Gió Bay 360.000 - - - - Đất SX-KD
333 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Giáp cầu Gió Bay - cổng sân bay 228.000 - - - - Đất SX-KD
334 Huyện Ninh Sơn Đường bê tông Thạch Hà - Suối Mây 168.000 - - - - Đất SX-KD
335 Huyện Ninh Sơn Đường bê tông Triệu Phong - Chơ Vơ 168.000 - - - - Đất SX-KD
336 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Giáp Quốc lộ 27 - cầu Tầm Ngân 108.000 - - - - Đất SX-KD
337 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Giáp Quốc lộ 27 - hết thôn Lâm Quý, xã Lâm Sơn 120.000 - - - - Đất SX-KD
338 Huyện Ninh Sơn Các tuyến khác Giáp Thôn Lâm Quý - Cổng Thôn Gòn 1 90.000 - - - - Đất SX-KD
339 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Lâm Sơn - Phước Hòa Từ Quốc lộ 27 - đến đường vào Nhà máy thủy điện Hạ Sông Pha 2 86.000 - - - - Đất SX-KD
340 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Lâm Sơn - Phước Hòa Đường vào Nhà máy thủy điện Hạ Sông Pha 2 - đến Phước Hòa 74.000 - - - - Đất SX-KD
341 Huyện Ninh Sơn Đất ở hai bên đường đi Phước Hòa (xã Lương Sơn) Đất ở hai bên đường đi Phước Hòa (xã Lương Sơn) 108.000 - - - - Đất SX-KD
342 Huyện Ninh Sơn Đường Thạch Hà - đi huyện đội 330.000 - - - - Đất SX-KD
343 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Ao sau Quản lý thị trường, thị trấn Tân Sơn Các lô tiếp giáp đường Lê Hồng Phong 480.000 - - - - Đất SX-KD
344 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Ao sau Quản lý thị trường, thị trấn Tân Sơn Các lô tiếp giáp đường quy hoạch còn lại 330.000 - - - - Đất SX-KD
345 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Ao sau Nhà trẻ Hoa Hồng, thị trấn Tân Sơn Các tiếp giáp đường Lê Hồng Phong 480.000 - - - - Đất SX-KD
346 Huyện Ninh Sơn Khu tái định cư xã Mỹ Sơn Các lô đất mặt tiền đường N2 và N3 (16m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
347 Huyện Ninh Sơn Khu tái định cư xã Mỹ Sơn Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch 84.000 - - - - Đất SX-KD
348 Huyện Ninh Sơn Khu tái định cư xã Lâm Sơn Các lô đất mặt tiền đường D2 (10m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
349 Huyện Ninh Sơn Khu tái định cư xã Lâm Sơn Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch 138.000 - - - - Đất SX-KD
350 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn Các lô bám đường rộng 22m 210.000 - - - - Đất SX-KD
351 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn Các lô bám đường rộng 20m 192.000 - - - - Đất SX-KD
352 Huyện Ninh Sơn Khu quy hoạch dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn Các lô bám các đường quy hoạch còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
353 Huyện Ninh Sơn Tỉnh lộ 707 (đoạn qua xã Lương Sơn) Đoạn từ thị trấn Tân Sơn - đến điểm Trường Mẫu giáo thôn Tân Lập 2 thuộc Trường Mẫu giáo Hoa Lan 864.000 - - - - Đất SX-KD
354 Huyện Ninh Sơn Tỉnh lộ 707 (đoạn qua xã Lương Sơn) Đoạn từ điểm Trường Mẫu giáo thôn Tân Lập 2 thuộc Trường Mẫu giáo Hoa Lan - đến hết địa phận xã Lương Sơn 432.000 - - - - Đất SX-KD
355 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Hà Huy Tập - khu phố 3 - Thị trấn Tân Sơn 768.000 - - - - Đất SX-KD
356 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Ngô Gia Tự - khu phố 8 - Thị trấn Tân Sơn 576.000 - - - - Đất SX-KD
357 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn thị trấn Tân Sơn) - Thị trấn Tân Sơn 1.344.000 - - - - Đất SX-KD
358 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường D12 - khu phố 2, 3 - Thị trấn Tân Sơn 432.000 - - - - Đất SX-KD
359 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường D3 - khu phố 2, 3, 4, 8 - Thị trấn Tân Sơn 768.000 - - - - Đất SX-KD
360 Huyện Ninh Sơn Các thửa đất giáp bờ kè sông Ông - Thị trấn Tân Sơn Đoạn khu phố 7 đến khu phố 3 432.000 - - - - Đất SX-KD
361 Huyện Ninh Sơn Các thửa đất giáp bờ kè sông Ông - Thị trấn Tân Sơn Đoạn từ khu phố 3 đến cầu Ninh Bình 576.000 - - - - Đất SX-KD
362 Huyện Ninh Sơn Các thửa đất giáp bờ kè sông Ông - Thị trấn Tân Sơn Đoạn từ cầu Ninh Bình đến hết kè thuộc khu phố 8 336.000 - - - - Đất SX-KD
363 Huyện Ninh Sơn Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch còn lại tại khu quy hoạch dân cư (ao) sau nhà trẻ hoa hồng - Thị trấn Tân Sơn 528.000 - - - - Đất SX-KD
364 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường D4 - khu phố 4, 8 và tuyến đường Hai Bà Trưng - Khu phố 4 - Thị trấn Tân Sơn 336.000 - - - - Đất SX-KD
365 Huyện Ninh Sơn Tỉnh lộ 707 (đoạn qua thị trấn Tân Sơn) - Thị trấn Tân Sơn 864.000 - - - - Đất SX-KD
366 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Phạm Văn Đồng - Xã Quảng Sơn 218.000 - - - - Đất SX-KD
367 Huyện Ninh Sơn Đường N3 (đoạn qua xã Quảng Sơn) - Xã Quảng Sơn 218.000 - - - - Đất SX-KD
368 Huyện Ninh Sơn Đường D3 (đoạn qua địa bàn xã Quảng Sơn) - Xã Quảng Sơn 540.000 - - - - Đất SX-KD
369 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng - Xã Quảng Sơn Đoạn có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn 806.000 - - - - Đất SX-KD
370 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng - Xã Quảng Sơn Đoạn không có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn 403.000 - - - - Đất SX-KD
371 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường từ Thạch Hà - Triệu Phong - Xã Quảng Sơn 218.000 - - - - Đất SX-KD
372 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Hà Huy Tập, đoạn qua xã Quảng Sơn - Xã Quảng Sơn 384.000 - - - - Đất SX-KD
373 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường khu trung tâm cụm xã Hòa Sơn (tỉnh lộ 709, đoạn từ cây xăng Nguyệt Hạnh đến cầu Hòa Sơn) - Xã Hòa Sơn 140.000 - - - - Đất SX-KD
374 Huyện Ninh Sơn Các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm cụm xã Hòa Sơn - Xã Hòa Sơn 74.000 - - - - Đất SX-KD
375 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn xã Hòa Sơn) - Xã Hòa Sơn 403.000 - - - - Đất SX-KD
376 Huyện Ninh Sơn Khu dân cư Lập Lá - Lâm Sơn - Xã Lâm Sơn 86.000 - - - - Đất SX-KD
377 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Nam Sakai - Xã Lâm Sơn 86.000 - - - - Đất SX-KD
378 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27, đoạn giáp Nhà máy thủy điện Đa Nhim - hết địa phận xã Lâm Sơn - Xã Lâm Sơn 585.000 - - - - Đất SX-KD
379 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường vùng lõi Lâm Phú - Xã Lâm Sơn 86.000 - - - - Đất SX-KD
380 Huyện Ninh Sơn Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn xã Ma Nới) - Xã Ma Nới 86.000 - - - - Đất SX-KD
381 Huyện Ninh Sơn Quốc lộ 27 (mới) đoạn từ giáp cầu Xéo - cầu Tân Mỹ - Xã Mỹ Sơn 187.000 - - - - Đất SX-KD
382 Huyện Ninh Sơn Khu Tái định cư dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam - Xã Nhơn Sơn Đường quy hoạch rộng 9m 620.000 - - - - Đất SX-KD
383 Huyện Ninh Sơn Khu Tái định cư dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam - Xã Nhơn Sơn Đường quy hoạch rộng 5,5m 527.000 - - - - Đất SX-KD
384 Huyện Ninh Sơn Khu giãn dân thôn Lương Tri tại xã Nhơn Sơn - Xã Nhơn Sơn 97.000 - - - - Đất SX-KD
385 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
386 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến giáp sông Cái (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư) 82.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
387 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến kênh Tây (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư) 82.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
388 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Khu vực còn lại (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư) 42.000 33.000 27.000 21.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
389 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 42.000 33.000 27.000 21.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
390 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất này không bao gồm giá đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
391 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
392 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến giáp sông Cái (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
393 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Từ Quốc lộ 27 - đến kênh Tây (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
394 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Khu vực còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
395 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Trừ đất trong khu dân cư 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
396 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
397 Huyện Ninh Sơn Xã Nhơn Sơn Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
398 Huyện Ninh Sơn Thị trấn Tân Sơn Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
399 Huyện Ninh Sơn Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn Trừ đất trong khu dân cư 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
400 Huyện Ninh Sơn Các xã: Hòa Sơn, Ma Nới Trừ đất trong khu dân cư 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất