ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
Huyện Thuận Bắc
Huyện Ninh Sơn
Huyện Ninh Phước
Huyện Ninh Hải
Huyện Bác Ái
Huyện Thuận Nam
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các lô đất tiếp giáp chợ Phú Quý
Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn
Cầu Mông Nhuận - Phước Hữu - Phước Thái - Phước Hậu - đường sắt
Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận
Điểm dân cư số 2, điểm dân cư số 3 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận
Điểm dân cư thôn Hoài Trung - Xã Phước Thái
Điểm dân cư thôn Như Bình - Xã Phước Thái
Đoạn cầu đập tràn ngăn mặn thuộc xã An Hải - Xã An Hải
Đường có độ rộng 8m - Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới - Xã Phước Hữu
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu
Đường Huỳnh Phước
Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu quy hoạch Hợp tác xã Phú Quý - Thị trấn Phước Dân
Đường Lê Duẩn
Đường Mỹ Nghiệp
Đường N1, N2, N3, N12 (8m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu
Đường N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12 (4m-6m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu
Đường Nguyễn Chí Thanh
Đường Nguyễn Huệ
Đường Nguyễn Thị Định
Đường nối đường Lê Duẩn và Tỉnh lộ 703
Đường Phước Thái - Ngã ba cây xăng Phước Sơn
Đường quy hoạch 6,5m - Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng - Thị trấn Phước Dân
Đường quy hoạch 7m - Khu quy hoạch Hợp tác xã Phú Quý - Thị trấn Phước Dân
Đường quy hoạch 8m - Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng - Thị trấn Phước Dân
Đường quy hoạch còn lại - Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới - Xã Phước Hữu
Đường Trần Nhật Duật (đến đầu thôn An Thạnh)
Đường từ Quốc lộ 1A - Bệnh viện Ninh Phước
Huyện Ninh Phước
Khu dân cư Ao cá Bình Quý - Thị trấn Phước Dân
Khu dân cư Ao Lò Gạch, thị trấn Phước Dân
Khu dân cư Bầu Ấu, xã Phước Hải
Khu dân cư cầu mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu
Khu dân cư Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân)
Khu dân cư Đông Bình - Xã Phước Sơn
Khu dân cư Láng Ông 2, xã Phước Hậu
Khu dân cư Phước Lợi (Bệnh viện Lao phổi) - Xã Phước Thuận
Khu dân cư trụ sở UBND xã An Hải (cũ)
Khu dân dân cư Phước Khánh - Xã Phước Thuận
Khu QH dân cư Nam Phước An 2, xã Phước Vinh
Khu quy hoạch dân cư Ba Tàu - Xã An Hải
Khu quy hoạch dân cư Bầu Trũng - Thị trấn Phước Dân
Khu quy hoạch dân cư Bình Thành - Thị trấn Phước Dân
Khu quy hoạch dân cư Cầu Lầu - Xã Phước Sơn
Khu quy hoạch dân cư Cây Cam (Thuận Hòa) - Xã Phước Thuận
Khu quy hoạch dân cư Cây Gòn (Hiệp Hòa) - Xã Phước Thuận
Khu quy hoạch dân cư Chung Mỹ 1 - Thị trấn Phước Dân
Khu quy hoạch dân cư Gò Đất - Xã Phước Sơn
Khu quy hoạch dân cư Lò đường - Xã An Hải
Khu quy hoạch dân cư Mã Thánh - Xã Phước Sơn
Khu quy hoạch dân cư Mông Nhuận - Xã Phước Hữu
Khu quy hoạch dân cư Nam Cầu Phú Quý - Thị trấn Phước Dân
Khu quy hoạch dân cư Ông Đồn - Xã Phước Hữu
Khu quy hoạch dân cư Ông Thơ - Xã Phước Sơn
Khu quy hoạch dân cư Phước Thiện 1 - Xã Phước Sơn
Khu quy hoạch dân cư Ruộng Rẫy - Xã Phước Hữu
Khu quy hoạch dân cư Tà Đe - Xã An Hải
Khu quy hoạch dân cư xã cũ - Thị trấn Phước Dân
Khu quy hoạch dân cư Xóm Mới - Xã Phước Sơn
Khu quy hoạch Sau lưng huyện đội - Thị trấn Phước Dân
Khu quy hoạch tái định cư Long Bình - Xã An Hải
Khu tái định cư tuyến tránh Quốc lộ 1A (xã Phước Thuận)
Thị trấn Phước Dân
Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 - Xã Phước Vinh
Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Vinh
Thôn Đá Trắng - Xã Phước Thái
Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Thái
Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái
Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Thái
Thôn Phước An 1, Phước An 2 - Xã Phước Vinh
Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Vinh
Thôn Tà Dương - Xã Phước Thái
Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư) - Xã Phước Thái
Tỉnh lộ 701 (Đoạn qua xã An Hải)
Tỉnh lộ 703
Tỉnh lộ 708
Tỉnh lộ 710
Trường tiểu học Trường Sanh cũ - Xã Phước Hậu
Từ Ngã 3 Long Bình đến cầu Đạo Long 1 (tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang -Tháp Chàm), trừ đoạn thuộc Khu tái định cư thuộc Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang- Tháp Chàm (đoạn phía Nam)
Từ Tỉnh lộ 701 (Trại giống) - Ngã ba An Long
Từ Tỉnh Lộ 710 (Ngã ba xã Phước Hải) - Khu phố Mỹ Nghiệp
Tuyến Quốc lộ 1A
Vị trí 6 - Xã An Hải
Vị trí 6 - Xã Phước Hải
Vị trí 6 - Xã Phước Hậu
Vị trí 6 - Xã Phước Hữu
Vị trí 6 - Xã Phước Sơn
Vị trí 6 - Xã Phước Thái
Vị trí 6 - Xã Phước Thuận
Vị trí 6 - Xã Phước Vinh
Xã An Hải
Xã Phước Hải
Xã Phước Hậu
Xã Phước Hữu
Xã Phước Sơn
Xã Phước Thái
Xã Phước Thuận
Xã Phước Vinh
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Ninh Thuận
Giá đất cao nhất tại Huyện Ninh Phước là:
3.520.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ninh Phước là:
5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ninh Phước là:
338.661
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
420
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
401
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Vinh
Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư)
60.000
45.000
33.000
27.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
402
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư)
60.000
45.000
33.000
27.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
403
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư)
37.500
27.000
22.500
15.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
404
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư)
21.000
18.000
15.000
12.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
405
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Vinh
Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư)
21.000
18.000
15.000
12.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
406
Huyện Ninh Phước
Huyện Ninh Phước
Trừ đất trong khu dân cư
78.000
66.000
51.000
-
-
Đất làm muối
407
Huyện Ninh Phước
Thị trấn Phước Dân
Trừ đất trong khu dân cư
90.000
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
408
Huyện Ninh Phước
Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn
Trừ đất trong khu dân cư
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
409
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Vinh
Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư)
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
410
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư)
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
411
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư)
48.000
39.000
30.000
24.000
-
Đất nông nghiệp khác
412
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư)
27.000
21.000
16.500
13.500
-
Đất nông nghiệp khác
413
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Vinh
Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư)
27.000
21.000
16.500
13.500
-
Đất nông nghiệp khác
414
Huyện Ninh Phước
Thị trấn Phước Dân
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
90.000
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
415
Huyện Ninh Phước
Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
416
Huyện Ninh Phước
Thôn Phước An 1, Phước An 2 - Xã Phước Vinh
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
417
Huyện Ninh Phước
Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
418
Huyện Ninh Phước
Thôn Đá Trắng - Xã Phước Thái
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
48.000
39.000
30.000
24.000
-
Đất nông nghiệp khác
419
Huyện Ninh Phước
Thôn Tà Dương - Xã Phước Thái
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
27.000
21.000
16.500
13.500
-
Đất nông nghiệp khác
420
Huyện Ninh Phước
Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 - Xã Phước Vinh
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
27.000
21.000
16.500
13.500
-
Đất nông nghiệp khác
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
421
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Vinh
Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư)
60.000
45.000
33.000
27.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
422
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư)
60.000
45.000
33.000
27.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
423
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư)
37.500
27.000
22.500
15.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
424
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư)
21.000
18.000
15.000
12.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
425
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Vinh
Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư)
21.000
18.000
15.000
12.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
426
Huyện Ninh Phước
Huyện Ninh Phước
Trừ đất trong khu dân cư
78.000
66.000
51.000
-
-
Đất làm muối
427
Huyện Ninh Phước
Thị trấn Phước Dân
Trừ đất trong khu dân cư
90.000
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
428
Huyện Ninh Phước
Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn
Trừ đất trong khu dân cư
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
429
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Vinh
Thôn Phước An 1, Phước An 2 (Trừ đất trong khu dân cư)
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
430
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao (Trừ đất trong khu dân cư)
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
431
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Đá Trắng (Trừ đất trong khu dân cư)
48.000
39.000
30.000
24.000
-
Đất nông nghiệp khác
432
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Thái
Thôn Tà Dương (Trừ đất trong khu dân cư)
27.000
21.000
16.500
13.500
-
Đất nông nghiệp khác
433
Huyện Ninh Phước
Xã Phước Vinh
Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 (Trừ đất trong khu dân cư)
27.000
21.000
16.500
13.500
-
Đất nông nghiệp khác
434
Huyện Ninh Phước
Thị trấn Phước Dân
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
90.000
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
435
Huyện Ninh Phước
Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
436
Huyện Ninh Phước
Thôn Phước An 1, Phước An 2 - Xã Phước Vinh
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
437
Huyện Ninh Phước
Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao - Xã Phước Thái
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
60.000
48.000
39.000
30.000
-
Đất nông nghiệp khác
438
Huyện Ninh Phước
Thôn Đá Trắng - Xã Phước Thái
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
48.000
39.000
30.000
24.000
-
Đất nông nghiệp khác
439
Huyện Ninh Phước
Thôn Tà Dương - Xã Phước Thái
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
27.000
21.000
16.500
13.500
-
Đất nông nghiệp khác
440
Huyện Ninh Phước
Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2 - Xã Phước Vinh
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
27.000
21.000
16.500
13.500
-
Đất nông nghiệp khác
1
...
3
4
5
Bảng giá đất tại Ninh Thuận
Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện
Bảng giá đất tại đường Các lô đất tiếp giáp chợ Phú Quý
Bảng giá đất tại đường Các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Sơn
Bảng giá đất tại đường Cầu Mông Nhuận - Phước Hữu - Phước Thái - Phước Hậu - đường sắt
Bảng giá đất tại đường Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận
Bảng giá đất tại đường Điểm dân cư số 2, điểm dân cư số 3 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận
Bảng giá đất tại đường Điểm dân cư thôn Hoài Trung - Xã Phước Thái
Bảng giá đất tại đường Điểm dân cư thôn Như Bình - Xã Phước Thái
Bảng giá đất tại đường Đoạn cầu đập tràn ngăn mặn thuộc xã An Hải - Xã An Hải
Bảng giá đất tại đường Đường có độ rộng 8m - Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới - Xã Phước Hữu
Bảng giá đất tại đường Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu
Bảng giá đất tại đường Đường Huỳnh Phước
Bảng giá đất tại đường Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu quy hoạch Hợp tác xã Phú Quý - Thị trấn Phước Dân
Bảng giá đất tại đường Đường Lê Duẩn
Bảng giá đất tại đường Đường Mỹ Nghiệp
Bảng giá đất tại đường Đường N1, N2, N3, N12 (8m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu
Bảng giá đất tại đường Đường N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12 (4m-6m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu
Bảng giá đất tại đường Đường Nguyễn Chí Thanh
Bảng giá đất tại đường Đường Nguyễn Huệ
Bảng giá đất tại đường Đường Nguyễn Thị Định
Bảng giá đất tại đường Đường nối đường Lê Duẩn và Tỉnh lộ 703
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất