Bảng giá đất tại Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận

Bảng giá đất tại Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận được quy định theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023. Khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển du lịch và sự cải thiện hạ tầng giao thông.

Tổng quan khu vực Huyện Ninh Hải

Huyện Ninh Hải nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Ninh Thuận, có lợi thế lớn về mặt tự nhiên và khí hậu. Với bờ biển dài và những bãi tắm đẹp như vịnh Vĩnh Hy, Ninh Hải thu hút không chỉ du khách mà còn các dự án bất động sản du lịch.

Đây là khu vực giàu tiềm năng phát triển về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu đất ven biển. Ninh Hải cũng nổi bật với các làng nghề truyền thống và những điểm đến văn hóa đặc sắc, tạo nên sự hấp dẫn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Ninh Hải cũng đang được cải thiện mạnh mẽ, với các tuyến cao tốc và cảng biển đang được xây dựng, kết nối với các trung tâm du lịch lớn trong khu vực như Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm và Nha Trang.

Điều này không chỉ thúc đẩy du lịch mà còn mở ra nhiều cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản thương mại và dân cư tại khu vực này. Ninh Hải đang trở thành một trong những điểm sáng về bất động sản tại tỉnh Ninh Thuận, nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và tiềm năng du lịch lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Ninh Hải

Giá đất tại Huyện Ninh Hải dao động khá lớn. Mức giá cao nhất lên đến 5.500.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ là 5.000 đồng/m² và giá trung bình khoảng 485.070 đồng/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự khác biệt giữa các khu vực trong huyện, với những khu đất ven biển, gần các điểm du lịch nổi tiếng có giá trị cao hơn nhiều so với các khu vực nằm sâu trong đất liền.

Tuy giá đất tại Ninh Hải có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Những khu đất gần bãi biển hoặc các điểm du lịch có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, giá trị đất có thể tăng nhanh trong tương lai khi các dự án hạ tầng và du lịch được triển khai.

Nếu bạn là một nhà đầu tư dài hạn, việc đầu tư vào các khu vực ngoại ô hoặc khu vực còn chưa phát triển sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi giá trị đất tăng do sự phát triển của các dự án du lịch và hạ tầng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của du lịch và hạ tầng, Huyện Ninh Hải đang trở thành một trong những điểm đầu tư bất động sản đầy tiềm năng tại Ninh Thuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ninh Hải là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ninh Hải là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ninh Hải là: 497.674 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
614

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 -Xã Nhơn Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
302 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Phong - Xã Thanh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
303 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Tân 1 - Xã Thanh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
304 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Tân 2 - Xã Thanh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
305 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Hiệp - Xã Thanh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
306 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn An Xuân 1, An Xuân 2 - Xã Xuân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
307 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn An Hòa - Xã Xuân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
308 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn An Nhơn - Xã Xuân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
309 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn An Xuân 3, Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 - Xã Xuân Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
310 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ - Xã Hộ Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
311 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Lương Cách, Đá Bắn - Xã Hộ Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
312 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Xã Phương Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
313 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Vĩnh Hy - Xã Vĩnh Hải 78.000 - - - - Đất SX-KD
314 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Thái An - Xã Vĩnh Hải 66.000 - - - - Đất SX-KD
315 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Mỹ Hòa - Xã Vĩnh Hải 60.000 - - - - Đất SX-KD
316 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thôn Cầu Gãy, Đá Hang - Xã Vĩnh Hải 39.000 - - - - Đất SX-KD
317 Huyện Ninh Hải Khu tái định cư Khánh Hội, xã Tri Hải Các lô tiếp giáp đường Quy hoạch rộng 11m 240.000 - - - - Đất SX-KD
318 Huyện Ninh Hải Khu tái định cư Khánh Hội, xã Tri Hải Các lô tiếp giáp đường Quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m) 228.000 - - - - Đất SX-KD
319 Huyện Ninh Hải Khu tái định cư Khánh Hội, xã Tri Hải Đường Quy hoạch còn lại 180.000 - - - - Đất SX-KD
320 Huyện Ninh Hải Khu dân cư Tri Thủy, xã Tri Hải Các lô bám đường quy hoạch 132.000 - - - - Đất SX-KD
321 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Tường, xã Nhơn Hải Các lô bám đường quy hoạch 138.000 - - - - Đất SX-KD
322 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải Các lô bám đường gom quốc lộ 1A (N1) 360.000 - - - - Đất SX-KD
323 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải Các lô bám đường quy hoạch còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD
324 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải Các lô bám đường quy hoạch 150.000 - - - - Đất SX-KD
325 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải Đường D1 274.000 - - - - Đất SX-KD
326 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải Đường N1, N2 240.000 - - - - Đất SX-KD
327 Huyện Ninh Hải - Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m - Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m 180.000 - - - - Đất SX-KD
328 Huyện Ninh Hải - Các lô bám đường quy hoạch còn lại - Các lô bám đường quy hoạch còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
329 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư An Xuân, xã Xuân Hải Các lô bám đường quy hoạch 180.000 - - - - Đất SX-KD
330 Huyện Ninh Hải Thị trấn Khánh Hải 390.000 300.000 210.000 132.000 108.000 Đất SX-KD
331 Huyện Ninh Hải Vị trí 6 - Thị trấn Khánh Hải 90.000 - - - - Đất SX-KD
332 Huyện Ninh Hải Tuyến Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) Từ giáp xã Bắc Sơn - tràn cống Khánh Nhơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
333 Huyện Ninh Hải Tuyến Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) Giáp tràn cống Khánh Nhơn - ngã tư Mỹ Tân 180.000 - - - - Đất SX-KD
334 Huyện Ninh Hải Tuyến Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) Từ ngã tư Mỹ Tân (đường 702) - Cảng cá Mỹ Tân 240.000 - - - - Đất SX-KD
335 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Giáp Ngã ba đi Tân An - Cổng thôn Tân An 210.000 - - - - Đất SX-KD
336 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Giáp cổng thôn Tân An - Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ) 330.000 - - - - Đất SX-KD
337 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Giáp tỉnh lộ 702 - Đường kè Mỹ Tân 360.000 - - - - Đất SX-KD
338 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Đoạn từ Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã Phương Hải) 307.000 - - - - Đất SX-KD
339 Huyện Ninh Hải Đường đê bao Đầm Nại Từ chân núi Cà Đú - Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương)) 120.000 - - - - Đất SX-KD
340 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Tuyến đường 3 tháng 2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn 90.000 - - - - Đất SX-KD
341 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Từ giáp cổng thôn An Hòa - giáp tuyến đường sắt 120.000 - - - - Đất SX-KD
342 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Đường nối Tỉnh lộ 705 (cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1 108.000 - - - - Đất SX-KD
343 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác Tuyến đường từ Ngã ba Vĩnh Hy đi Bãi Dừa 300.000 - - - - Đất SX-KD
344 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác 394.000 - - - - Đất SX-KD
345 Huyện Ninh Hải Khu tái định cư cầu Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải Các đường còn lại trong Khu quy hoạch 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
346 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải Đường D1 810.000 - - - - Đất SX-KD
347 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải Đường N2, D2 720.000 - - - - Đất SX-KD
348 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải Đường N1 660.000 - - - - Đất SX-KD
349 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch 8 sào phía Đông khách sạn Sài Gòn Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường N2 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
350 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A7, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 6m 570.000 - - - - Đất SX-KD
351 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A7, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 3,5m 450.000 - - - - Đất SX-KD
352 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A8, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 12m 720.000 - - - - Đất SX-KD
353 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch A8, thị trấn Khánh Hải Các lô bám đường quy hoạch rộng 6m 570.000 - - - - Đất SX-KD
354 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Từ giáp ranh giới thành phố - mương Lê Đình Chinh 660.000 - - - - Đất SX-KD
355 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp mương Lê Đình Chinh - cầu Lương Cách 468.000 - - - - Đất SX-KD
356 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp cầu Lương Cách - hết địa phận xã Hộ Hải 330.000 - - - - Đất SX-KD
357 Huyện Ninh Hải Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp xã Hộ Hải - hết địa phận huyện Ninh Hải 252.000 - - - - Đất SX-KD
358 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Đoạn từ ngã tư Ninh Chữ - Giáp cầu Ninh Chữ (Đường Trường Chinh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
359 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Đoạn từ cầu Ninh Chữ - Cầu mương thoát muối Đầm Vua 330.000 - - - - Đất SX-KD
360 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Từ cầu mương thoát muối Đầm Vua - Hết địa phận xã Nhơn Hải 270.000 - - - - Đất SX-KD
361 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Từ giáp địa phận xã Nhơn Hải - Đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa 240.000 - - - - Đất SX-KD
362 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 702 Từ đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa - Hết địa phận huyện Ninh Hải 300.000 - - - - Đất SX-KD
363 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 Đường Phạm Ngọc Thạch (từ Bưu điện huyện - ngã ba Lò Vôi) 900.000 - - - - Đất SX-KD
364 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 Đoạn giáp ngã ba Lò Vôi - Cầu Ngòi 480.000 - - - - Đất SX-KD
365 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 Đoạn từ Cầu Ngòi - Quốc lộ 1A 396.000 - - - - Đất SX-KD
366 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Giáp Cầu Tri Thủy - ngã ba đi Tân An 432.000 - - - - Đất SX-KD
367 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Giáp ngã ba đi Tân An - tràn Suối Rách 252.000 - - - - Đất SX-KD
368 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Giáp tràn Suối Rách - cầu Đông Nha 144.000 - - - - Đất SX-KD
369 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 704 kéo dài Cầu Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải 246.000 - - - - Đất SX-KD
370 Huyện Ninh Hải Tỉnh lộ 705 Từ giáp Quốc lộ 1A - giáp cầu An Hòa 240.000 - - - - Đất SX-KD
371 Huyện Ninh Hải Đường Yên Ninh Đoạn giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - đến hết ngã tư Ninh Chữ 3.300.000 - - - - Đất SX-KD
372 Huyện Ninh Hải Đường Yên Ninh Đoạn giáp ngã tư Ninh Chữ - ngã ba Bưu điện huyện 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
373 Huyện Ninh Hải Đường Yên Ninh Đoạn giáp ngã ba Bưu điện huyện - cầu Tri Thủy 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
374 Huyện Ninh Hải Đường Trường Chinh Đoạn từ giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - đến ngã tư Ninh Chữ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD
375 Huyện Ninh Hải Đường Đầm Nại - Thị trấn Khánh Hải 1.440.000 - - - - Đất SX-KD
376 Huyện Ninh Hải Đường Sư Vạn Hạnh 900.000 - - - - Đất SX-KD
377 Huyện Ninh Hải Đường Cây Da Từ Đường Yên Ninh - đến giáp chợ Dư Khánh 780.000 - - - - Đất SX-KD
378 Huyện Ninh Hải Đường Ngô Sỹ Liên Từ giáp đường Phạm Ngọc Thạch - đến giáp đường Yên Ninh 450.000 - - - - Đất SX-KD
379 Huyện Ninh Hải Đường Ngô Sỹ Liên Từ đường Yên Ninh - giáp chợ Dư Khánh 540.000 - - - - Đất SX-KD
380 Huyện Ninh Hải Đường Trần Anh Tông 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
381 Huyện Ninh Hải Đường An Dương Vương Từ giáp đường Trần Anh Tông - đến đường Yên Ninh 1.260.000 - - - - Đất SX-KD
382 Huyện Ninh Hải Đường An Dương Vương Từ giáp đường Yên Ninh - đường Trương Hán Siêu 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
383 Huyện Ninh Hải Đường Mai Thúc Loan 420.000 - - - - Đất SX-KD
384 Huyện Ninh Hải Đường Lê Văn Linh 600.000 - - - - Đất SX-KD
385 Huyện Ninh Hải Đường Trương Vĩnh Ký 600.000 - - - - Đất SX-KD
386 Huyện Ninh Hải Đường Trương Hán Siêu Đoạn giáp đường An Dương Vương - giáp đường Trường Chinh 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
387 Huyện Ninh Hải Đường Trương Hán Siêu Đoạn giáp đường giáp đường Trường Chinh - đến hết đường D8b khu tái định cư cầu Ninh Chữ 1.560.000 - - - - Đất SX-KD
388 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Đường nối từ Đường Trường Chinh - cổng khách sạn Ninh Chữ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD
389 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Các lô đất tiếp giáp chợ Dư Khánh 900.000 - - - - Đất SX-KD
390 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Các đường còn lại thuộc khu Ba Bồn 600.000 - - - - Đất SX-KD
391 Huyện Ninh Hải Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải Các đường quy hoạch khu dân cư Ninh Chữ 2 (khu 8 sào) 570.000 - - - - Đất SX-KD
392 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m 288.000 - - - - Đất SX-KD
393 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải Các lô bám đường quy hoạch còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD
394 Huyện Ninh Hải Vị trí 1 các thôn: Phương Cựu 1, Phương Cựu 2, Phương Cựu 3 xã Phương Hải 115.000 - - - - Đất SX-KD
395 Huyện Ninh Hải Đường Nguyễn Trác - khu phố Khánh Sơn 1, thị trấn Khánh Hải 336.000 - - - - Đất SX-KD
396 Huyện Ninh Hải Đường bờ kè phía Nam dọc khu dân cư thôn Khánh Nhơn 1 158.000 - - - - Đất SX-KD
397 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch Khu dân cư Ba Bồn (bổ sung), thị trấn Khánh Hải 960.000 - - - - Đất SX-KD
398 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch Khu dân cư Thành Sơn, xã Xuân Hải 108.000 - - - - Đất SX-KD
399 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 16m 115.000 - - - - Đất SX-KD
400 Huyện Ninh Hải Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải Đường quy hoạch 13m 104.000 - - - - Đất SX-KD