14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7801 Huyện Yên Mô Đường QL21B (Yên Phong - Kim Sơn) - Xã Yên Từ Hết nhà ông Hợp - Đường vào Xuân Đồng 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7802 Huyện Yên Mô Đường QL21B (Yên Phong - Kim Sơn) - Xã Yên Từ Đường vào Xuân Đồng - Hết Cầu Phương Nại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7803 Huyện Yên Mô Đường QL21B (Yên Phong - Kim Sơn) - Xã Yên Nhân Cầu Phương Nại - Ngã Tư xóm Trung 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7804 Huyện Yên Mô Đường QL21B (Yên Phong - Kim Sơn) - Xã Yên Nhân Ngã Tư xóm Trung - Cầu ông San 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7805 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên Từ Ngã tư chợ Quán - Cổng làng Nộn Khê 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7806 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên Từ Cổng làng Nộn Khê - Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7807 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên Từ Đường 12B kéo dài - Cầu Nuốn 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7808 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên Hòa (Đường ĐT 480C ) Hết UBND xã Yên Hòa - Hết Cầu Lạc Hiền 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7809 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên Mạc (đi Yên Nhân) Đường QL12B (Ngã 3 chợ Bút) - Cầu Hà Thanh 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7810 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Giáp Cầu Tu - Đường rẽ vào Vân Thượng 1 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7811 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Đường rẽ vào Vân Thượng 1 - Hết Trường cấp II 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7812 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Hết Trường cấp II - Ngã 4 xóm 3 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7813 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Cầu Cọ - Nông trường chè Tam Điệp 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7814 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Đồi Dù (Cống đầu kênh N2) - Giáp đất Tam Điệp 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7815 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Ngã 4 Quảng Thượng - Đồng Quan 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7816 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Núi Cháy - Giáp Yên Hòa 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7817 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Cầu Tu mới - Kênh cấp 1 (Cống Ao rau) 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7818 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Kênh cấp 1 (Cống ao rau) - Ngã tư Xóm 4 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7819 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Ngã tư xóm 4 - Cống Sòi 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7820 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Cống Cai (Yên Thành) - Cầu Cọ 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7821 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Kênh cấp 1 (Cống ao rau) - Mã Cụ 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7822 Huyện Yên Mô Đường trục xã Yên thắng Mã Cụ - Nhà bà Nghiêm 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7823 Huyện Yên Mô Đi Phù Xa - Xã Yên Lâm Ngã 3 Lợi Hòa - Trạm biến thế Phù Xa 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7824 Huyện Yên Mô Đi Phù Xa - Xã Yên Lâm Hết Trạm biến thế Phù Xa - Hết Chùa Hoa Khéo 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7825 Huyện Yên Mô Đi Phù Xa - Xã Yên Lâm Hết Trạm biến thế Phù Xa - Ngã Tư Đông Yên 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7826 Huyện Yên Mô Đường ĐT 482 (Đi Yên Thái) - Xã Yên Lâm Hội trường Ngọc Lâm - Giáp Yên Thái 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7827 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Lâm Cầu Lợi Hòa (đi đường dự án ngập lụt cấp bách) - Hết đất ông Tức (đầu làng Nhân Phẩm) 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7828 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Lâm Đầu đường mới (đoạn giữa chùa Hoa Khéo đến đê sông Nhà Lê) - Cầu Hảo Nho 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7829 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Yên Lâm Đất ông Phượng (đầu đường 12B đi đường 480 cũ) - Giáp đất Yên Mạc 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7830 Huyện Yên Mô Đường trục - Xã Khánh Thịnh Nhà máy nước - Đến giáp ao ông Nhật 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7831 Huyện Yên Mô Đường 477 - Xã Mai Sơn Từ cầu Duyên Hà - Cầu sông Vó 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7832 Huyện Yên Mô Đường trục khác (thôn, xóm) - Xã Mai Sơn Đoạn từ nhà bà Toàn (QL 1A) - Nhà ông Đạt xóm 7 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7833 Huyện Yên Mô Đường trục khác (thôn, xóm) - Xã Mai Sơn Từ nhà bà Lý đường 480 - Sông Ghềnh 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7834 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Mai Sơn Nhà văn hóa xóm 5 - Cống bà Phòng 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7835 Huyện Yên Mô Đường ĐT 482 (Đường trục xã) - Xã Yên Thái Nhà văn hóa xóm Dầu - HTX nông nghiệp Quảng Công 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7836 Huyện Yên Mô Đường trục khác (thôn, xóm) - Xã Khánh Dương Ngã tư Thạch Lỗi - Hết xóm 1 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7837 Huyện Yên Mô Đường liên xã WB2 - Xã Yên Hưng Hết Cầu chợ Chớp - Hết Chùa xóm Giò 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7838 Huyện Yên Mô Đường liên xã WB2 - Xã Yên Hưng Hết Chùa xóm Giò - Nhà máy nước 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7839 Huyện Yên Mô Đường liên xã WB2 - Xã Yên Hưng Nhà máy nước - Giáp Yên Mỹ 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7840 Huyện Yên Mô Đường liên xã WB2 - Xã Yên Hưng Cống ông Chuôi - Giáp cống vào UBND xã 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7841 Huyện Yên Mô Đường liên xã WB2 - Xã Yên Hưng Giáp cống vào UBND xã - Hết nhà ông Thông 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7842 Huyện Yên Mô Đường đê sông Ghềnh - Xã Yên Hưng Từ nhà ông Ới - Trường cấp I 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7843 Huyện Yên Mô Khu đấu giá năm 2021 - Xã Yên Hưng Khu đấu giá xóm Giữa Đông 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7844 Huyện Yên Mô Xã Yên Hưng Các tuyến dong xóm 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7845 Huyện Yên Mô Xã Yên Hưng Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7846 Huyện Yên Mô Xã Yên Hưng Khu dân cư còn lại 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7847 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Ngã 4 (Đường vào xã) - Hết Trạm biến thế 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7848 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Hết Trạm biến thế - Hết bờ sông Bút 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7849 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Hết Trạm biến thế - Hết Cống Mát Rồng 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7850 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Hết Cống Mát Rồng - Hết Đền Cây Đa 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7851 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Hết Trạm biến thế - Hết Cống xóm 10 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7852 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Hết Trạm biến thế - Nhà ông Miên 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7853 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Nhà ông Miên - Hết Cầu Lộc 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7854 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Nhà ông Hứa - Nhà ông Vân xóm 9 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7855 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Cầu Trạm xá - Nhà ông Huân xóm 6 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7856 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Cống quay xóm 5A - Cống Mắt Rồng 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7857 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Cửa nhà ông Mùi - Ngã tư Đồng Sáu 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7858 Huyện Yên Mô Đường vào xã - Xã Yên Mỹ Nhà ông Miên - Gốc gạo xóm 10 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7859 Huyện Yên Mô Xã Yên Mỹ Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7860 Huyện Yên Mô Xã Yên Mỹ Khu dân cư còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7861 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Cầu Kiệt (Ngã tư đường ĐT 480C) - Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7862 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) - Hết Cống cửa ông Nhậm 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7863 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Từ nhà ông Đạt (Ngã tư) - Cổng nhà ông Huyên (xóm 11) 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7864 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Từ giáp nhà ông Chiêng - Hết nhà ông Kiên 475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7865 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Từ nhà máy nước - Ao ông Nhật 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7866 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Từ nhà ông Chuyên - Cống Đồng Vôi 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7867 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Nhà ông Mậm - Hết nhà ông Chu 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7868 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Nhà Ông Chuyên - Nhà ông Thiều 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7869 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Nhà ông Lập - Sân vận động trung tâm 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7870 Huyện Yên Mô Đường trục xã - Xã Khánh Thịnh Nhà văn hóa xóm 1 - Đường trục Tả Biên 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7871 Huyện Yên Mô Xã Khánh Thịnh Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7872 Huyện Yên Mô Xã Khánh Thịnh Khu dân cư còn lại 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7873 Huyện Yên Mô Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc - Xã Khánh Dương Ngã 3 xóm Hàng - Hết xóm 2 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7874 Huyện Yên Mô Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc - Xã Khánh Dương Hết xóm 2 - Giáp sông Vạc 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7875 Huyện Yên Mô Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc - Xã Khánh Dương Ngã 4 Thạch Lỗi - Hết xóm 4 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7876 Huyện Yên Mô Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc - Xã Khánh Dương Ngã 3 xóm Đình - Chùa Tam Dương 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7877 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Khánh Dương Giáp nhà anh Giao - Giáp nhà anh Bốn 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7878 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Khánh Dương Giáp nhà ông Toàn xóm 1 - Giáp nhà ông Đượng 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7879 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Khánh Dương Giáp Nhà ông Luân (cửa nhà bia) - Hết Trạm Y tế xã 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7880 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Khánh Dương Hết Trường cấp II - Xóm 1 Thạch Lỗi 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7881 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Khánh Dương Đường vào khu đấu giá Bệnh viện 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7882 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Khánh Dương Chùa Tam Dương - Xóm Trại 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7883 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Khánh Dương Đường 480 C - Cống ông Huân 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7884 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Khánh Dương Đường 480C xóm Cầu - Cầu ông Hối 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7885 Huyện Yên Mô Xã Khánh Dương Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7886 Huyện Yên Mô Xã Khánh Dương Khu dân cư còn lại 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7887 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Yên Phong Đường QL 12B - Giáp xóm Vân Mộng 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7888 Huyện Yên Mô Đường đi Khánh Thịnh - Xã Yên Phong Khương Dụ (Ngã 3 ĐT 480C) - Giáp Khánh Thịnh 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7889 Huyện Yên Mô Xã Yên Phong Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7890 Huyện Yên Mô Xã Yên Phong Khu dân cư còn lại 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7891 Huyện Yên Mô Đường trục thôn - Xã Yên Từ Cổng làng Nộn Khê - Hết chợ Nuốn 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7892 Huyện Yên Mô Đường trục thôn - Xã Yên Từ Hết chợ Nuốn - Hết Cầu Nuốn 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7893 Huyện Yên Mô Đường trục thôn - Xã Yên Từ Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) - Hết nhà ông Cam (Ao chăn nuôi) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7894 Huyện Yên Mô Đường trục thôn - Xã Yên Từ Ngã tư chợ Quán (giáp ông Hùng) - Hết Nhà Vhóa xóm Đông 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7895 Huyện Yên Mô Đường trục thôn - Xã Yên Từ Ngã 3 Phúc Lại - Hội trường HTX Phúc Lại 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7896 Huyện Yên Mô Đường trục thôn - Xã Yên Từ Đường QL 12B - Chợ mới 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7897 Huyện Yên Mô Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn - Xã Yên Từ 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7898 Huyện Yên Mô Khu dân cư Đồng Nuốn (đường quy hoạch bên trong) - Xã Yên Từ Đường 12B kéo dài - Cầu Nuốn 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7899 Huyện Yên Mô Xã Yên Từ Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
7900 Huyện Yên Mô Xã Yên Từ Khu dân cư còn lại 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn