14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 Hết nhà ông Tài - Đường vào ruộng X5 (trước nhà ông Nhì) 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4902 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 Đường vào ruộng X 5 (trước nhà ông Nhì) - Hết trung tâm Y tế Ân Hoà 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4903 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 Hết trung tâm Y tế Ân Hoà - Hết cầu Quy Hậu 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4904 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường ĐT 481D) Hết cầu Quy Hậu - Hết cầu Chí Tĩnh 5.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4905 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường ĐT 481D) Hết cầu Chí Tĩnh - Hết cầu Như Độ 4.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4906 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường ĐT 481D) Hết cầu Như Độ - Hết cầu chợ Quang Thiện 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4907 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 21B) Hết cầu chợ Quang Thiện - Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4908 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 21B) Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng - Hết cầu Đồng Đắc 4.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4909 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 21B) Hết cầu Đồng Đắc - Đến cầu Kiến Trung 5.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4910 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 21B) Giáp cầu Lưu Phương - Hết khu Lương Thực cũ 5.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4911 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 21B) Hết khu Lương Thực cũ - Giáp xã Tân Thành 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4912 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 21B) Giáp xã Tân Thành - Hết cầu Xuân Thành 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4913 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 21B) Hết cầu Xuân Thành - Hết địa phận xã Tân Thành 3.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4914 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 21B) Hết địa phận xã Tân Thành - Hết cầu Yên Bình 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4915 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 21B) Hết cầu Yên Bình - Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4916 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Quốc lộ 12B kéo dài) Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành - Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4917 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 (Quốc lộ 12B kéo dài) Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10) - Giáp địa giới Nga Sơn - Thanh Hoá 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4918 Huyện Kim Sơn Đường Tân Thành (ĐT 480E) (Quốc lộ 21B kéo dài) Giáp Đường 10 - Hết Trạm điện Tân Thành 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4919 Huyện Kim Sơn Đường Tân Thành (ĐT 480E) (Quốc lộ 21B kéo dài) Hết Trạm Điện Tân Thành - Hết Địa phận Tân Thành 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4920 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 480 (Đường Quốc lộ 12B kéo dài) Ngã 3 Lai Thành (giáp đường 10) - Hết trạm bơm xóm 5 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4921 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 480 (Đường Quốc lộ 12B kéo dài) Hết trạm bơm xóm 5 - Hết địa giới xã Lai Thành 1.620.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4922 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Giáp cầu Cà Mâu - Hết địa phận xã Yên Lộc 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4923 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Hết địa phận xã Yên Lộc - Giáp địa giới Văn Hải 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4924 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Giáp địa giới Văn Hải - Giáp chợ Văn Hải 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4925 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Giáp chợ Văn Hải - Hết UBND xã Văn Hải 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4926 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Hết UBND xã Văn Hải - Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình) 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4927 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình) - Hết cầu Kim Mỹ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4928 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Hết cầu Kim Mỹ - Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn) 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4929 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn) - Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hoà) 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4930 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hoà) - Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4931 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ) - Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4932 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi - Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4933 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn) - Giáp địa Phận Bình Minh 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4934 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Hết cổng Nông Trường - Hết cổng Nông Trường + 100m 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4935 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Hết cổng Nông Trường + 100m - Hết cổng Nông Trường + 200m 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4936 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Hết cổng Nông Trường + 200m - Cầu Tô Hiệu - 100m 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4937 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Cầu Tô Hiệu - 100m - Cầu Tô Hiệu 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4938 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Đê Bình Minh 1 - Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4939 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ông Bảy) - Đê BM2 - 600m (cầu trắng -200m) (hết nhà ông Khoan) 1.584.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4940 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Đê BM2- 600m (cầu trắng -200m),hết nhà ông Khoan - Giáp đê BM2 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4941 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Cầu Tô Hiệu (Nhà ông Sơn) - Đường trục xã nhà ông Thượng 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4942 Huyện Kim Sơn Đường ĐT 481 (Quốc lộ 12B kéo dài) Đường trục xã nhà ông Thượng - Cống điện biên 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4943 Huyện Kim Sơn Đường Định Hoá-Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (ĐWB2) Giáp Đường ngang Định Hoá - Giáp Đường ngang Định Hoá + 100m (Ngõ bà Dự) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4944 Huyện Kim Sơn Đường Định Hoá-Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (ĐWB2) Giáp Đường ngang Định Hoá + 100m (Ngõ bà Dự) - Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4945 Huyện Kim Sơn Đường Định Hoá-Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (ĐWB2) Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu) - Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4946 Huyện Kim Sơn Đường Định Hoá-Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (ĐWB2) Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo) - Giáp địa phận xã Văn Hải 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4947 Huyện Kim Sơn Đường Định Hoá-Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (ĐWB2) Giáp địa phận xã Văn Hải - Giáp Cồn Thoi 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4948 Huyện Kim Sơn Đường Định Hoá-Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (ĐWB2) Giáp Cồn Thoi - Hết đường trục Cồn Thoi giáp ĐT 481 kéo dài từ cầu Tô Hiệu đi cống Điện Biên 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4949 Huyện Kim Sơn Đường Quy Hậu đò 10 (Đường ĐT 481D) Cầu Quy Hậu - Hết chi nhánh Ngân Hàng NN 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4950 Huyện Kim Sơn Đường Quy Hậu đò 10 (Đường ĐT 481D) Hết chi nhánh Ngân Hàng NN - Hết cầu Duy Hoà 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4951 Huyện Kim Sơn Đường Quy Hậu đò 10 (Đường ĐT 481D) Hết cầu Duy Hoà - Hết cầu Hồi Thuần 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4952 Huyện Kim Sơn Đường Quy Hậu đò 10 (Đường ĐT 481D) Hết cầu Hồi Thuần - Hết cầu Chất Thành 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4953 Huyện Kim Sơn Đường Quy Hậu đò 10 (Đường ĐT 481D) Hết cầu Chất Thành - Giáp địa phận Xuân Thiện 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4954 Huyện Kim Sơn Đường Quy Hậu đò 10 (Đường ĐT 481D) Giáp địa phận Xuân Thiện - Giáp cầu Đen (hết địa phận Xuân Thiện) 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4955 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Giáp đường 10 - Hết nhà ông Công 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4956 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Hết nhà ông Công - Hết cầu Duy Hoà - Ân Hòa 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4957 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Hết cầu Duy Hoà - Ân Hoà - Hết cầu Tức Hưu (xã Kim Định) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4958 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Hết cầu Tức Hưu - Hết cầu Dục Đức 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4959 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Hết cầu Dục Đức - Hết cầu Định Hướng 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4960 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Hết cầu Định Hướng - Nhà thờ dưỡng điềm 390.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4961 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Nhà thờ Dưỡng Điềm - Hết địa giới xã Hồi Ninh 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4962 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Hết địa giới xã Hồi Ninh - Chất Bình giáp Chính Tâm 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4963 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Chất Bình giáp Chính Tâm - Hết Thôn Hàm Phu 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4964 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Hết Thôn Hàm Phu - Giáp Xã Xuân Thiện 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4965 Huyện Kim Sơn Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hoà - Xuân Thiện) Giáp Xã Xuân Thiện - Giáp xã Khánh Thành - Yên Khánh 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4966 Huyện Kim Sơn Đường Liên xã LPhương - Đường Hoá - Thượng Kiệm Giáp đường Nam sông Ân - Nhà thờ Phương ngoại 3.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4967 Huyện Kim Sơn Đường Liên xã LPhương - Đường Hoá - Thượng Kiệm Nhà thờ Phương ngoại - Đường N1 Lưu Phương 3.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4968 Huyện Kim Sơn Đường Liên xã LPhương - Đường Hoá - Thượng Kiệm Đường N1 Lưu Phương - Hết khu Trung tâm hành chính huyện 3.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4969 Huyện Kim Sơn Đường Liên xã LPhương - Đường Hoá - Thượng Kiệm Hết khu Trung tâm hành chính huyện - Hết khu dân cư xóm 10 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4970 Huyện Kim Sơn Đường Liên xã LPhương - Đường Hoá - Thượng Kiệm Ngã ba cống Tân An - Đường trục Thượng Kiệm 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4971 Huyện Kim Sơn Đường Liên xã LPhương - Đường Hoá - Thượng Kiệm Đường trục Thượng Kiệm - Đê Hữu Vạc 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4972 Huyện Kim Sơn Đường Liên xã LPhương - Đường Hoá - Thượng Kiệm Hết khu dân cư xóm 10 - Giáp cầu qua sông Cà Mâu 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4973 Huyện Kim Sơn Đường WB2 (liên 3 xã) Giáp đường 481 - 300m về phía Đông giáp nhà ông Thu 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4974 Huyện Kim Sơn Đường WB2 (liên 3 xã) 300m về phía Đông giáp nhà ông Thu - Hết UBND xã Kim Trung 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4975 Huyện Kim Sơn Đường WB2 (liên 3 xã) Hết UBND xã Kim Trung - Giáp đường BM5 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4976 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Cống Tôn Đạo - Hết cầu chợ Quy Hậu 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4977 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Hết cầu chợ Quy Hậu - Giáp địa giới Quang Thiện 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4978 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Giáp địa giới Quang Thiện - Giáp địa giới Kim Chính 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4979 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Giáp địa giới Kim Chính - Hết HTXNN Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4980 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Hết HTXNN Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây) - Hết khu dân cư 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4981 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Giáp cầu Lưu Phương - Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa) 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4982 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa) - Giáp cầu Tân Thành 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4983 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Giáp cầu Tân Thành - Giáp xã Yên Lộc 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4984 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Giáp xã Yên Lộc - Hết xóm 10 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4985 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Hồi Ninh giáp Chất Bình - Giáp Chính Tâm (hết đất Chất Bình) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4986 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Chất Bình giáp Chính Tâm - Giáp Xuân Thiện (Hết Chính Tâm) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4987 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành) Giáp địa phận Xuân Thiện - Giáp xã Khánh Thành Yên Khánh 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4988 Huyện Kim Sơn Đường Kiến Thái (Đường 481B) Giáp Địa phận Phát Diệm (trạm xá Kim Chính) - Hết nhà ông Đông(cũ: hết nhà bà Thu) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4989 Huyện Kim Sơn Đường Kiến Thái (Đường 481B) Hết nhà bà Thu - Hết Trụ sở HTX Kiến Trung 570.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4990 Huyện Kim Sơn Đường Kiến Thái (Đường 481B) Hết Trụ sở HTX Kiến Trung - Đường vào Miếu Kiến Thái 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4991 Huyện Kim Sơn Đường Kiến Thái (Đường 481B) Đường vào Miếu Kiến Thái - Giáp địa giới Yên Mật 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4992 Huyện Kim Sơn Đường Kiến Thái (Đường 481B) Giáp địa giới Yên Mật - Hết địa phận xã Yên Mật 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4993 Huyện Kim Sơn Đường tránh Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 10) Theo địa giới hành chính của 4 xã Quang Thiện, Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành 2.640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4994 Huyện Kim Sơn Đường tránh Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 10) Theo địa giới hành chính của 5 xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4995 Huyện Kim Sơn Đường tránh Quốc lộ 10 (Đường Quốc lộ 10) Theo địa giới hành chính của 2 xã Yên Lộc và Lai Thành 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4996 Huyện Kim Sơn Đường Trục xã Lưu Phương Giáp Đường QL10 - Hết nhà trẻ 1.980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4997 Huyện Kim Sơn Đường Trục xã Lưu Phương Hết Nhà trẻ - Hết khu dân cư liền kề 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4998 Huyện Kim Sơn Đường Trục xã Lưu Phương Giáp Đường QL10 - Hết nhà thờ Lưu Phương 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4999 Huyện Kim Sơn Đường trục xã Xuân Thiện cũ (đường trục thôn Năng An) Hướng đi đò 10 - Hết nhà ông Tú (giáp đường ngang Nghĩa trang thôn Nang An) 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5000 Huyện Kim Sơn Đường trục thôn Xuân Hồi Giáp đường ĐT 481D đi đò 10 - Hết nhà ông Phan 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...