14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Kim Sơn Đường trục thôn Ninh Mật - Xã Yên Mật Đầu đường Kiến Thái - Đầu Thôn Ninh Mật 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
4802 Huyện Kim Sơn Đường trục thôn Yên Thổ - Xã Yên Mật Đầu thôn Yên Thổ - Hết UBND xã Yên Mật 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
4803 Huyện Kim Sơn Đường trục liên thôn - Xã Yên Mật Cuối thôn Yên Thổ - Đến Giáp Khánh Hồng 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
4804 Huyện Kim Sơn Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu Dân cư mới xóm 9 Kim chính (đấu giá năm 2021) - Xã Yên Mật 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
4805 Huyện Kim Sơn Đường trục thôn Mật Như - Xã Yên Mật Đầu Thôn Mật Như - Cuối thôn Mật Như 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
4806 Huyện Kim Sơn Đường trục Thượng Kiệm - Xã Thượng Kiệm Xí Nghiệp Quang Minh - Hết TT giáo dục thường xuyên 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4807 Huyện Kim Sơn Đường trục Thượng Kiệm - Xã Thượng Kiệm Trường THCS Thượng Kiệm (phía Nam) - Hết trường Tiểu học 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4808 Huyện Kim Sơn Đường trục Thượng Kiệm - Xã Thượng Kiệm Hết trường Tiểu học(phía Nam) - Hết khu dân cư 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
4809 Huyện Kim Sơn Đường trục Thượng Kiệm - Xã Thượng Kiệm Xóm An Cư - Xóm 5 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
4810 Huyện Kim Sơn Đường trục Thượng Kiệm - Xã Thượng Kiệm Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hết xóm 4 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
4811 Huyện Kim Sơn Đường trục Thượng Kiệm - Xã Thượng Kiệm Đường trục còn lại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
4812 Huyện Kim Sơn Khu trung tâm hành chính - Phía Đông - Xã Thượng Kiệm Khu dân cư Quay hướng Bắc 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
4813 Huyện Kim Sơn Khu trung tâm hành chính - Phía Đông - Xã Thượng Kiệm Khu dân cư hướng Nam 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
4814 Huyện Kim Sơn Đường trong khu quy hoạch xã Thượng Kiệm - Xã Thượng Kiệm Đường trục xã - Trạm điện 110KW 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
4815 Huyện Kim Sơn Đường trước TTGDTX Thượng Kiệm - Xã Thượng Kiệm Đường trục xã phía Bắc - Giáp đê Hữu Vạc 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
4816 Huyện Kim Sơn Đường quy hoạch khu chăn nuôi - Xã Thượng Kiệm Đường trục Thượng Kiệm - Đê Hữu Vạc 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
4817 Huyện Kim Sơn Đường trong khu dân cư mới đấu giá xóm - Xã Thượng Kiệm Khu dân cư hướng Đông (bám đường quy hoạch 20,5m) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4818 Huyện Kim Sơn 5 xã Thượng Kiệm (đấu giá năm 2021) - Xã Thượng Kiệm Khu dân cư hướng Nam, hướng Bắc 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4819 Huyện Kim Sơn Các đường ngang qua khu Trung Tâm, hành chính, chính trị huyện - Xã Lưu Phương Khu dân cư hướng Bắc (bên UBND xã) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
4820 Huyện Kim Sơn Các đường ngang qua khu Trung Tâm, hành chính, chính trị huyện - Xã Lưu Phương Khu dân cư hướng Nam 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
4821 Huyện Kim Sơn Các đường ngang qua khu Trung Tâm, hành chính, chính trị huyện - Xã Lưu Phương Khu dân cư hướng Bắc (bên Chi Cục Thuế) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4822 Huyện Kim Sơn Các đường ngang qua khu Trung Tâm, hành chính, chính trị huyện - Xã Lưu Phương Khu dân cư hướng Nam 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
4823 Huyện Kim Sơn Các đường ngang khu dân cư nông thôn mới xóm 7 - Xã Lưu Phương Khu dân cư hướng Bắc (bên Chi Cục Thuế) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4824 Huyện Kim Sơn Các đường ngang khu dân cư nông thôn mới xóm 7 - Xã Lưu Phương Khu dân cư hướng Nam (bên Chi Cục Thuế) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4825 Huyện Kim Sơn Các đường ngang khu dân cư nông thôn mới xóm 7 - Xã Lưu Phương Khu dân cư hướng Đông (đấu giá năm 2020) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4826 Huyện Kim Sơn Các đường ngang khu dân cư nông thôn mới xóm 7 - Xã Lưu Phương Khu dân cư hướng Tây (đấu giá năm 2020) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4827 Huyện Kim Sơn Đường Trục xã Lưu Phương xóm 6,7 giáp TT Phát Diệm - Xã Lưu Phương Phía Đông từ nhà ông Thành - Đến nhà ông Phát 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
4828 Huyện Kim Sơn Đường Trục xã Lưu Phương xóm 6,7 giáp TT Phát Diệm - Xã Lưu Phương Phía Tây từ nhà ông Hiển - Đến nhà ông Bình 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
4829 Huyện Kim Sơn Đường Trục khu dân cư mới xóm 7 xã Lưu Phương - Xã Lưu Phương Phía Đông từ giáp QL10 - Hết khu dân cư nông thôn mới 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4830 Huyện Kim Sơn Đường Trục khu dân cư mới xóm 7 xã Lưu Phương - Xã Lưu Phương Phía Tây từ giáp QL10 - Hết khu dân cư nông thôn mới 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4831 Huyện Kim Sơn Đường trục Lưu Phương giáp Tân Thành - Xã Lưu Phương Giáp đường QL 10 - Giáp đường QL 10 +500 m 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
4832 Huyện Kim Sơn Đường trục Lưu Phương giáp Tân Thành - Xã Lưu Phương Giáp đường Nam Sông Ân - Giáp khu Trung Tâm hành chính 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
4833 Huyện Kim Sơn Các đường ngang khu dân cư nông thôn đấu giá năm 2020) - Xã Lưu Phương Hướng Nam, hướng Bắc 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4834 Huyện Kim Sơn Các đường ngang khu dân cư nông thôn đấu giá năm 2020) - Xã Lưu Phương Hướng Tây, hướng Đông 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4835 Huyện Kim Sơn Đường trục khu dân cư nông thôn mới xóm 9, xã Lưu Phương (đấu giá năm 2020) - Xã Lưu Phương Hướng Đông đoạn từ giáp quốc lộ 10 đến hết khu dân cư nông thôn 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4836 Huyện Kim Sơn Đường trục khu dân cư nông thôn mới xóm 9, xã Lưu Phương (đấu giá năm 2020) - Xã Lưu Phương Hướng Tây đoạn từ giáp quốc lộ 10 đến hết khu dân cư nông thôn 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4837 Huyện Kim Sơn Khu đấu giá xóm 5 (đấu giá năm 2020 & 2021) - Xã Lưu Phương Đường N2 đường 55 m 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4838 Huyện Kim Sơn Khu đấu giá xóm 5 (đấu giá năm 2020 & 2021) - Xã Lưu Phương Bám đường N8 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4839 Huyện Kim Sơn Đường Tân Thành (ĐT 480 E) - Xã Tân Thành Giáp Đường 10 - Hết Trạm điện Tân Thành 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4840 Huyện Kim Sơn Đường Tân Thành (ĐT 480 E) - Xã Tân Thành Hết Trạm Điện Tân Thành - Hết Địa phận Tân Thành 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
4841 Huyện Kim Sơn Đường Trục Xuân Thành - Xã Tân Thành Giáp QL 10 - Hết Trạm xá 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
4842 Huyện Kim Sơn Đường Trục Xuân Thành - Xã Tân Thành Hết Trạm xá - Giáp địa giới Yên Mô 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
4843 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân - Xã Tân Thành Giáp cầu Tân Thành - Giáp xã Yên Lộc 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
4844 Huyện Kim Sơn Đường trục Tân Thành giáp Lưu Phương - Xã Tân Thành Giáp đường QL 10 ( nhà Liên Đá ) - Giáp đường QL 10 +500 m 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
4845 Huyện Kim Sơn Xã Tân Thành Khu dân cư còn lại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
4846 Huyện Kim Sơn Đường cầu chùa Yên Lộc - Xã Yên Lộc Chùa xóm 1 - Xóm 9 (Hết xóm 9) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
4847 Huyện Kim Sơn Đường Yên Bình - Yên Lộc - Xã Yên Lộc Xóm 2 - Xóm 3 (hết xóm 3) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
4848 Huyện Kim Sơn Đường Yên Hoà - Yên Lộc - Xã Yên Lộc Chợ Yên Lộc - Hết trường THCS 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
4849 Huyện Kim Sơn Đường sông 3 Yên Lộc - Xã Yên Lộc Giáp đường QL 10 - Hết nhà ông Nhì xóm 13 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
4850 Huyện Kim Sơn Đường sông Cà Mâu - Xã Yên Lộc Giáp đường QL 10 - Hết nhà ông Kính xóm 11 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
4851 Huyện Kim Sơn Đường WB2 - Lai Thành - Xã Lai Thành Ngã 3 đường 10 (Đường 12 B kéo dài) - Hết trạm bơm xóm 5 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4852 Huyện Kim Sơn Đường trục xóm 7, 9 - Xã Định Hóa Giáp đường 481 - Đập ông Thân 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
4853 Huyện Kim Sơn Đường trục xóm 7, 9 - Xã Định Hóa Giáp đập ông Thân - Giáp đường ngang xã - 100m (ngõ Ông Oanh) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
4854 Huyện Kim Sơn Đường trục xóm 7, 9 - Xã Định Hóa Giáp đường ngang xã - 100m (ngõ Ô Oanh) - Giáp đường ngang xã Định Hoá 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
4855 Huyện Kim Sơn Đường đê càn - Xã Định Hóa Giáp địa giới Lai Thành (đầu nghĩa địa) - GIáp địa giới xã Văn Hải 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4856 Huyện Kim Sơn Đường xóm 1 - Xã Định Hóa Đất ông Dân - Đất ông Mẫn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4857 Huyện Kim Sơn Đường xóm 2 - Xã Định Hóa Đất Bà Hằng - Đất bà Hồng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4858 Huyện Kim Sơn Đường Nam Sông (Sông Ngang xã) - Xã Định Hóa Giáp đường trục xóm 3 (đất ông Uy) - Giáp đường trục xóm 5 (đất ông Anh) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
4859 Huyện Kim Sơn Đường Nam Sông (Sông Ngang xã) - Xã Định Hóa Giáp đường trục xóm 6 (đất bà Rói) - Giáp cầu xóm 8 (thổ ông Học) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
4860 Huyện Kim Sơn Đường liên xóm 3,5,6,8,10,11,12 (đường ngang xã 2) - Xã Định Hóa Giáp đường trục xóm 3 (đất ông Thanh) - Giáp đường trục xóm 12 ( hết đất ông Đệ) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
4861 Huyện Kim Sơn Xã Định Hóa Các khu vực còn lại đường ô tô vào được 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
4862 Huyện Kim Sơn Xã Định Hóa Khu dân cư còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4863 Huyện Kim Sơn Khu đấu giá xóm 3, xóm 5 (đấu giá năm 2020) - Xã Định Hóa Dãy 1 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
4864 Huyện Kim Sơn Khu đấu giá xóm 3, xóm 5 (đấu giá năm 2020) - Xã Định Hóa Dãy 2 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4865 Huyện Kim Sơn Khu đấu giá xóm 3, xóm 5 (đấu giá năm 2020) - Xã Định Hóa Dãy 3 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4866 Huyện Kim Sơn Đường ngang Đông Hải - Xã Văn Hải Giáp cầu Trung Chính - Đường WB2 phía Bắc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4867 Huyện Kim Sơn Đường ngang Đông Hải - Xã Văn Hải Khu dân cư mới giáp xóm Trung Chính - Cống làng xóm Tây Cường (phía Nam) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4868 Huyện Kim Sơn Khu đấu giá xóm 7B (đấu giá năm 2020) - Xã Cồn Thoi 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4869 Huyện Kim Sơn Đường mới phía Tây đường 481 - Xã Kim Đông Chợ Kim Đông - Chợ Kim Đông +200m (Hết nhà ông Sơn) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4870 Huyện Kim Sơn Dãy 2 song song với đường 481 - Xã Kim Đông Chợ Kim Đông +200m (Hết nhà ông Sơn) - Hết đường 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
4871 Huyện Kim Sơn Đường Kim Đông - Kim Trung - Xã Kim Đông Giáp đường 481 - +300 m về phía đông (Hết nhà ông Thu) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4872 Huyện Kim Sơn Đường xương cá 3 phía đằng đông - Xã Kim Đông Từ nhà ông Hội xóm 4 - Nhà ông Nam xóm 4 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4873 Huyện Kim Sơn Đường BM6-Kim Trung - Xã Kim Trung Nam kênh tưới cấp 1 - Đường xương cá 4 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4874 Huyện Kim Sơn Đường BM6-Kim Trung - Xã Kim Trung Đường xương cá 4 - Giáp sông tiêu mặn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
4875 Huyện Kim Sơn Đường Bắc kênh cấp 1 - Xã Kim Trung Đầu đường Bình Minh 7 - Giáp đường Bình Minh 6 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4876 Huyện Kim Sơn Đường Bắc kênh cấp 1 - Xã Kim Trung Hết UBND xã Kim Trung - Giáp đường Bình Minh 5 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
4877 Huyện Kim Sơn Đường Nam kênh cấp 1 - Xã Kim Trung Đầu đường Bình Minh 7 - Giáp đường Bình Minh 6 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
4878 Huyện Kim Sơn Đường Nam kênh cấp 1 - Xã Kim Trung Giáp đường Bình Minh 6 - Giáp đường Bình Minh 5 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
4879 Huyện Kim Sơn Đường Bình Minh 7 - Xã Kim Trung Giáp đường Nam kênh cấp 1 - Giáp sông tiêu mặn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4880 Huyện Kim Sơn Đường C10-Kim Hải - Xã Kim Hải Đê BM1 - Đê BM2 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
4881 Huyện Kim Sơn Bắc kênh cấp 1 - Xã Kim Hải Đê BM2 - UBND xã 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4882 Huyện Kim Sơn Bắc kênh cấp 1 - Xã Kim Hải UBND xã - Đường C10 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
4883 Huyện Kim Sơn Đường BM1 - Xã Kim Hải Đê BM1 - Đê BM2 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4884 Huyện Kim Sơn Đường BM 2 - Xã Kim Hải Đê BM1 - Đê BM2 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
4885 Huyện Kim Sơn Đường 700 - Xã Kim Hải Đê BM2 - Đường C10 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4886 Huyện Kim Sơn Đường Thanh Niên - Xã Kim Hải Đê BM1 - Đường C10 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4887 Huyện Kim Sơn Xã Kim Hải Khu dân cư còn lại đường ô tô vào được 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
4888 Huyện Kim Sơn Xã Kim Hải Khu dân cư còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4889 Huyện Kim Sơn Khu vực các xã Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Yên Mật, KimTân và từ xã Ân Hòa đến hết xã Lưu Phương có vị trí cách đường QL 10 trên 3 km về phía Nam, Khu vực từ xã Ân Hòa đến hết xã Yên Lộc phía Bắc đường Quy Hậu đò 10, đường QL 10 tính từ tiếp giáp khuôn viên đất ven trục đường về phía Bắc 500m Đường ô tô vào được 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4890 Huyện Kim Sơn Khu vực các xã Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Yên Mật, KimTân và từ xã Ân Hòa đến hết xã Lưu Phương có vị trí cách đường QL 10 trên 3 km về phía Nam, Khu vực từ xã Ân Hòa đến hết xã Yên Lộc phía Bắc đường Quy Hậu đò 10, đường QL 10 tính từ tiếp giáp khuôn viên đất ven trục đường về phía Bắc 500m Khu dân cư còn lại 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
4891 Huyện Kim Sơn Huyện Kim Sơn Đường ô tô vào được 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
4892 Huyện Kim Sơn Huyện Kim Sơn Khu dân cư còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4893 Huyện Kim Sơn Đường 481 nối dài Đê BM2 - đến đê BM3 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
4894 Huyện Kim Sơn Khu vực còn lại đê BM2 đến đê BM3 - Xã Kim Hải Khu vực còn lại đê BM2 - đến đê BM3 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
4895 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 Đường Lý (Giáp địa giới Yên Khánh) - Hết khu dân cư Bắc đường Quan (ông Chi) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4896 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 Hết khu dân cư bắc đường quan (ông Chi) - Giáp đường Quan 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4897 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 Giáp đường quan - Giáp đường bản thôn 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4898 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 Giáp đường bản thôn - Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4899 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa - Hết nhà ông Kim 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4900 Huyện Kim Sơn Đường Quốc lộ 10 Hết Nhà ông Kim - Hết nhà ông Tài 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...