| 3601 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Miền núi |
Ngoài khu dân cư
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 3602 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Miền núi |
(Đất vườn) trong khu dân cư, (đất vườn) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở
|
105.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 3603 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Đồng bằng |
Ngoài khu dân cư
|
55.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 3604 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Đồng bằng |
(Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 3605 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Miền núi |
Ngoài khu dân cư
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 3606 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Miền núi |
(Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở
|
95.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 3607 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Miền núi |
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 3608 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Đồng bằng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) |
Ngoài khu dân cư
|
55.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 3609 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Đồng bằng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) |
(Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 3610 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) |
Ngoài khu dân cư
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 3611 |
Huyện Gia Viễn |
Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) |
(Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở
|
95.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 3612 |
Huyện Hoa Lư |
Quốc lộ 1A (Đường Võ Nguyên Giáp) - Đoạn 1 - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp xã Ninh Giang - Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn
|
7.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3613 |
Huyện Hoa Lư |
Quốc lộ 1A (Đường Võ Nguyên Giáp) - Đoạn 2 - Thị trấn Thiên Tôn |
Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn - Đến đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ
|
8.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3614 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt - Đoạn 1 - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp Quốc lộ 1A - Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A
|
5.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3615 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt - Đoạn 2 - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A - Đường rẽ Động Thiên Tôn
|
5.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3616 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt - Đoạn 3 - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường rẽ Động Thiên Tôn - Hết Cầu Thiên Tôn
|
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3617 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Kênh Đô Thiên - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp Ninh Giang - Giáp Ninh Mỹ
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3618 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Vĩnh Lợi - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Nam Vạn Xuân may mặc - Đường rẽ làng Đa Giá (song song QL 1A)
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3619 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Phan Cư Lượng (Đường vào Trung tâm VH huyện) - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp QL1A - Giáp Đền hàng Tổng
|
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3620 |
Huyện Hoa Lư |
Các đường trục chính - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường vào trường cấp II-Ninh Mỹ - Giáp nhà bà Diếp
|
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3621 |
Huyện Hoa Lư |
Các đường trục chính - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp đường QL1A - Giáp đất La Phù
|
2.450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3622 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Lê Xuân Phôi - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
QL1A rẽ Trường DL Hoa Lư - Giáp ngã tư nhà bà Diếp
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3623 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Hoa Lư - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư) - Đến Chùa Hà (Ninh Mỹ)
|
3.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3624 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Hoa Lư - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp ngã tư nhà bà Diếp - Ngã tư vào làng Đa Giá (trạm biến áp)
|
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3625 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Hoa Lư - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường rẽ 12C - Núi Gai (Đường 24m)
|
3.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3626 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Trần Minh Công - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
|
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3627 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Phạm Hạc - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3628 |
Huyện Hoa Lư |
Thị trấn Thiên Tôn |
Các đường xung quanh khu vực UBND huyện và khu vực đường nội thị, đường xương cá
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3629 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Thổ Trì (Thổ trì 1, Chân mạ Thổ Trì, Đồng Ía ) - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường xuống UBND xã Ninh Khang và các đường QH 24m
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3630 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Thổ Trì (Thổ trì 1, Chân mạ Thổ Trì, Đồng Ía ) - Thị trấn Thiên Tôn |
Các đường còn lại
|
5.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3631 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Trình Ngư - Thị trấn Thiên Tôn |
Các lô đất giáp đường QH 15 m
|
2.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3632 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Trình Ngư - Thị trấn Thiên Tôn |
Các đường nhánh còn lại
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3633 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Đông núi Gai - Thị trấn Thiên Tôn |
|
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3634 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư - Thị trấn Thiên Tôn |
Khu dãy II Đồng ốc
|
1.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3635 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư - Thị trấn Thiên Tôn |
Khu vực Chợ Cầu Huyện
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3636 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư - Thị trấn Thiên Tôn |
Khu dân cư còn lại
|
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3637 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Núi Voi, Đồng Quèn - Thị trấn Thiên Tôn |
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3638 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Núi sẻ - Thị trấn Thiên Tôn |
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3639 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Vườn Non (trục đường trong khu đấu giá) - Thị trấn Thiên Tôn |
|
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 3640 |
Huyện Hoa Lư |
Quốc lộ 1A (Đường Võ Nguyên Giáp) - Đoạn 1 - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp xã Ninh Giang - Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn
|
4.260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3641 |
Huyện Hoa Lư |
Quốc lộ 1A (Đường Võ Nguyên Giáp) - Đoạn 2 - Thị trấn Thiên Tôn |
Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn - Đến đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ
|
5.040.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3642 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt - Đoạn 1 - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp Quốc lộ 1A - Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A
|
3.480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3643 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt - Đoạn 2 - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A - Đường rẽ Động Thiên Tôn
|
3.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3644 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt - Đoạn 3 - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường rẽ Động Thiên Tôn - Hết Cầu Thiên Tôn
|
1.920.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3645 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Kênh Đô Thiên - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp Ninh Giang - Giáp Ninh Mỹ
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3646 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Vĩnh Lợi - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Nam Vạn Xuân may mặc - Đường rẽ làng Đa Giá (song song QL 1A)
|
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3647 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Phan Cư Lượng (Đường vào Trung tâm VH huyện) - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp QL1A - Giáp Đền hàng Tổng
|
1.680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3648 |
Huyện Hoa Lư |
Các đường trục chính - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường vào trường cấp II-Ninh Mỹ - Giáp nhà bà Diếp
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3649 |
Huyện Hoa Lư |
Các đường trục chính - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp đường QL1A - Giáp đất La Phù
|
1.470.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3650 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Lê Xuân Phôi - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
QL1A rẽ Trường DL Hoa Lư - Giáp ngã tư nhà bà Diếp
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3651 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Hoa Lư - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư) - Giáp ngã tư nhà bà Diếp
|
1.680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3652 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Hoa Lư - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp ngã tư nhà bà Diếp - Ngã tư vào làng Đa Giá (trạm biến áp)
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3653 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Hoa Lư - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường rẽ 12C - Núi Gai (Đường 24m)
|
2.040.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3654 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Trần Minh Công - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3655 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Phạm Hạc - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3656 |
Huyện Hoa Lư |
Thị trấn Thiên Tôn |
Các đường xung quanh khu vực UBND huyện và khu vực đường nội thị, đường xương cá
|
1.260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3657 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Thổ Trì (Thổ trì 1, Chân mạ Thổ Trì, Đồng Ía ) - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường xuống UBND xã Ninh Khang và các đường QH 24m
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3658 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Thổ Trì (Thổ trì 1, Chân mạ Thổ Trì, Đồng Ía ) - Thị trấn Thiên Tôn |
Các đường còn lại
|
3.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3659 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Trình Ngư - Thị trấn Thiên Tôn |
Các lô đất giáp đường QH 15 m
|
1.320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3660 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Trình Ngư - Thị trấn Thiên Tôn |
Các đường nhánh còn lại
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3661 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Đông núi Gai - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3662 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư - Thị trấn Thiên Tôn |
Khu dãy II Đồng ốc
|
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3663 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư - Thị trấn Thiên Tôn |
Khu vực Chợ Cầu Huyện
|
1.260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3664 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư - Thị trấn Thiên Tôn |
Khu dân cư còn lại
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3665 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Núi Voi, Đồng Quèn - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3666 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Núi sẻ - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3667 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Vườn Non (trục đường trong khu đấu giá) - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 3668 |
Huyện Hoa Lư |
Quốc lộ 1A (Đường Võ Nguyên Giáp) - Đoạn 1 - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp xã Ninh Giang - Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn
|
3.550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3669 |
Huyện Hoa Lư |
Quốc lộ 1A (Đường Võ Nguyên Giáp) - Đoạn 2 - Thị trấn Thiên Tôn |
Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn - Đến đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3670 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt - Đoạn 1 - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp Quốc lộ 1A - Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A
|
2.900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3671 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt - Đoạn 2 - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A - Đường rẽ Động Thiên Tôn
|
2.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3672 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt - Đoạn 3 - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường rẽ Động Thiên Tôn - Hết Cầu Thiên Tôn
|
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3673 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Kênh Đô Thiên - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp Ninh Giang - Giáp Ninh Mỹ
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3674 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Vĩnh Lợi - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Nam Vạn Xuân may mặc - Đường rẽ làng Đa Giá (song song QL 1A)
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3675 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Phan Cư Lượng (Đường vào Trung tâm VH huyện) - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp QL1A - Giáp Đền hàng Tổng
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3676 |
Huyện Hoa Lư |
Các đường trục chính - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường vào trường cấp II-Ninh Mỹ - Giáp nhà bà Diếp
|
750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3677 |
Huyện Hoa Lư |
Các đường trục chính - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp đường QL1A - Giáp đất La Phù
|
1.225.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3678 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Lê Xuân Phôi - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
QL1A rẽ Trường DL Hoa Lư - Giáp ngã tư nhà bà Diếp
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3679 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Hoa Lư - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư) - Đến Chùa Hà (Ninh Mỹ)
|
1.650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3680 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Hoa Lư - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Giáp ngã tư nhà bà Diếp - Ngã tư vào làng Đa Giá (trạm biến áp)
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3681 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Hoa Lư - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường rẽ 12C - Núi Gai (Đường 24m)
|
1.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3682 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Trần Minh Công - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3683 |
Huyện Hoa Lư |
Đường Phạm Hạc - Đường nội thị - Thị trấn Thiên Tôn |
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3684 |
Huyện Hoa Lư |
Thị trấn Thiên Tôn |
Các đường xung quanh khu vực UBND huyện và khu vực đường nội thị, đường xương cá
|
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3685 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Thổ Trì (Thổ trì 1, Chân mạ Thổ Trì, Đồng Ía ) - Thị trấn Thiên Tôn |
Đường xuống UBND xã Ninh Khang và các đường QH 24m
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3686 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Thổ Trì (Thổ trì 1, Chân mạ Thổ Trì, Đồng Ía ) - Thị trấn Thiên Tôn |
Các đường còn lại
|
2.750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3687 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Trình Ngư - Thị trấn Thiên Tôn |
Các lô đất giáp đường QH 15 m
|
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3688 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Trình Ngư - Thị trấn Thiên Tôn |
Các đường nhánh còn lại
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3689 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Đông núi Gai - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3690 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư - Thị trấn Thiên Tôn |
Khu dãy II Đồng ốc
|
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3691 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư - Thị trấn Thiên Tôn |
Khu vực Chợ Cầu Huyện
|
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3692 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư - Thị trấn Thiên Tôn |
Khu dân cư còn lại
|
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3693 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Núi Voi, Đồng Quèn - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3694 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Núi sẻ - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3695 |
Huyện Hoa Lư |
Khu dân cư Vườn Non (trục đường trong khu đấu giá) - Thị trấn Thiên Tôn |
|
1.250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 3696 |
Huyện Hoa Lư |
Đường 1A - Xã Ninh Giang |
Cầu Gián - Hết địa giới xã Ninh Giang
|
5.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 3697 |
Huyện Hoa Lư |
Đường 1A - Xã Ninh Giang |
Phía Nam đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ - Giáp đất Ninh Khánh
|
7.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 3698 |
Huyện Hoa Lư |
Đường 1A - Xã Ninh Giang |
Giáp cầu Yên - Cắt ngang đường sắt
|
5.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 3699 |
Huyện Hoa Lư |
Đường 1A - Xã Ninh Giang |
Cắt ngang đường sắt - Cầu Vó ( Tây đường)
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 3700 |
Huyện Hoa Lư |
Đường ĐT 38B ( Đường 12C cũ) - Các xã: Ninh Hoà, Ninh Mỹ |
Hết cầu Thiên Tôn - Đến Quèn ổi
|
2.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |