14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Hết thôn Vĩnh Khương - Hết địa giới TP Tam Điệp 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2502 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Đường Phạm Văn Đồng 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2503 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Phạm Văn Đồng - Đường vào thôn Trại Vòng 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2504 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường vào thôn Trại Vòng - Hết địa giới TP Tam Điệp 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2505 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Hết đất lữ 279 - Cổng nhà máy XM Tam Điệp 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2506 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Cổng nhà máy XM Tam Điệp - Ngã 3 đường Ngô Thì Sỹ 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2507 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ - Ngã 3 đường Băng tải 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2508 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Băng tải - Ngã 3 Tân Nhuận 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2509 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2510 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn - Ngã 3 đường lên đền Thượng 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2511 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường lên đền Thượng - Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2512 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn - Ngã 3 đường Hồ than 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2513 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Hồ than - Ngã 3 đường trục Bãi Sải 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2514 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục Bãi Sải - Đường thôn Hang Nước 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2515 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục thôn Bãi Sải - Đường Đồng Giao 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2516 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Chợ Quang Sơn - Ngã 3 ông Sửu 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2517 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Ngã 3 ông Sửu - Đường Trung Thượng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2518 Thành phố Tam Điệp Đường Trung Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2519 Thành phố Tam Điệp Đường Đền Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đền Thượng 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2520 Thành phố Tam Điệp Đường trường Tiểu học Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Trường Tiểu học Quang Sơn 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2521 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Nhuận - Xã Quang Sơn Từ cửa Mạnh Như - Nhà ông Duyệt 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2522 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô bám đường bê tông 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2523 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô dãy trong 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2524 Thành phố Tam Điệp Đường Téc nước - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2525 Thành phố Tam Điệp Đường Téc nước - Xã Quang Sơn Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) - Đường Chi Lăng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2526 Thành phố Tam Điệp Đường trước cổng công ty giày Adora - Xã Quang Sơn Nhà bà Liên - Đường vành đai 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2527 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2528 Thành phố Tam Điệp Đường vành đai KCN - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2529 Thành phố Tam Điệp Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao (trừ các lô bám đường Đồng Giao và Đường Trần Hưng Đạo) - Xã Quang Sơn 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2530 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư phía Đông đường Lý Thái Tổ 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2531 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong giao đất tái định cư phía Bắc đường Đồng Giao 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2532 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư bám đường vành đai khu công nghiệp 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2533 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới xã Quang Sơn đấu giá năm 2021 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2534 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2535 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) - Xã Quang Sơn 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2536 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Trung) 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2537 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Nam) 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2538 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thị ( thôn Tân Hạ) 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2539 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thành ( thôn Trại Vòng) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2540 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Thống Nhất 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2541 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận trung tâm xã ( thôn Tân Thượng) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2542 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Tân Nhuận, Bãi Sài 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2543 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Các thôn còn lại 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2544 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Thôn 4A 4B 4C 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2545 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Các thôn còn lại 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2546 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương, Đoàn Kết, Yên Phong) đường từ 7m trở lên 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2547 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Các thôn còn lại đường nhỏ hơn 7m 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn+A49:D54
2548 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Xã Đông Sơn Cổng Quân đoàn I - Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2549 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn (Cũ đường Quyết Thắng) - Xã Đông Sơn Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn - Ngã tư Nông trường chè 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2550 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Xã Đông Sơn Hết địa giới phường Trung Sơn - Đường Quyết Thắng 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2551 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã tư Nông trường chè - Ngã 3 trường Văn Hóa 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2552 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã 3 trường Văn Hóa - Ngã 3 đê hồ Mừng 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2553 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã 3 đê hồ Mừng - Hết đường 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2554 Thành phố Tam Điệp Đường đi 701 - Xã Đông Sơn Ngã 3 trường Văn Hóa - Hết đất 701 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2555 Thành phố Tam Điệp Đường đi 701 - Xã Đông Sơn Cổng 701 - Đê hồ Đồng Đèn 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2556 Thành phố Tam Điệp Đường Lam Sơn - Xã Đông Sơn Ngã tư đường Ninh Tốn - Hết đường (giáp PNam Sơn) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2557 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Xã Đông Sơn Ranh giới hành chính giáp phường Trung Sơn - Đường Lam Sơn 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2558 Thành phố Tam Điệp Quốc lộ 21B - Xã Đông Sơn Ngã ba Đê Hồ Mừng - Giáp xã Yên Đồng (huyện Yên Mô) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2559 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Cầu Thủng - Trường Tiểu học Yên Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2560 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Trường Tiểu học Yên Sơn - Hết thôn Vĩnh Khương 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2561 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Hết thôn Vĩnh Khương - Hết địa giới TP Tam Điệp 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2562 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Đường Phạm Văn Đồng 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2563 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Phạm Văn Đồng - Đường vào thôn Trại Vòng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2564 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường vào thôn Trại Vòng - Hết địa giới TP Tam Điệp 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2565 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Hết đất lữ 279 - Cổng nhà máy XM Tam Điệp 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2566 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Cổng nhà máy XM Tam Điệp - Ngã 3 đường Ngô Thì Sỹ 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2567 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ - Ngã 3 đường Băng tải 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2568 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Băng tải - Ngã 3 Tân Nhuận 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2569 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2570 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn - Ngã 3 đường lên đền Thượng 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2571 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường lên đền Thượng - Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2572 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn - Ngã 3 đường Hồ than 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2573 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Hồ than - Ngã 3 đường trục Bãi Sải 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2574 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục Bãi Sải - Đường thôn Hang Nước 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2575 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục thôn Bãi Sải - Đường Đồng Giao 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2576 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Chợ Quang Sơn - Ngã 3 ông Sửu 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2577 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Ngã 3 ông Sửu - Đường Trung Thượng 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2578 Thành phố Tam Điệp Đường Trung Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2579 Thành phố Tam Điệp Đường Đền Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đền Thượng 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2580 Thành phố Tam Điệp Đường trường Tiểu học Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Trường Tiểu học Quang Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2581 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Nhuận - Xã Quang Sơn Từ cửa Mạnh Như - Nhà ông Duyệt 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2582 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô bám đường bê tông 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2583 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô dãy trong 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2584 Thành phố Tam Điệp Đường Téc nước - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2585 Thành phố Tam Điệp Đường Téc nước - Xã Quang Sơn Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) - Đường Chi Lăng 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2586 Thành phố Tam Điệp Đường trước cổng công ty giày Adora - Xã Quang Sơn Nhà bà Liên - Đường vành đai 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2587 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2588 Thành phố Tam Điệp Đường vành đai KCN - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2589 Thành phố Tam Điệp Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao (trừ các lô bám đường Đồng Giao và Đường Trần Hưng Đạo) - Xã Quang Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2590 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư phía Đông đường Lý Thái Tổ 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2591 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong giao đất tái định cư phía Bắc đường Đồng Giao 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2592 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư bám đường vành đai khu công nghiệp 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2593 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới xã Quang Sơn đấu giá năm 2021 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2594 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2595 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) - Xã Quang Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2596 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Trung) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2597 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Nam) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2598 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thị ( thôn Tân Hạ) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2599 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thành ( thôn Trại Vòng) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2600 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Thống Nhất 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn