14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Thành phố Tam Điệp Đường Tuệ Tĩnh - Phường Trung Sơn Đường Lê Đại Hành - Hết Đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2302 Thành phố Tam Điệp Đường Voi Phục - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Dốc Diệm 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2303 Thành phố Tam Điệp Đường Dốc Diệm - Phường Trung Sơn Đường Lê Trọng Tấn - Hết Đường thuộc phường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2304 Thành phố Tam Điệp Đường Cảnh Hưng - Phường Trung Sơn Đường Núi Vàng - Đường Bạch Đằng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2305 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Đại Hành - Phường Trung Sơn Đường Núi Vàng - Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao) 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2306 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Quang Trung (Hết Đường) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2307 Thành phố Tam Điệp Đường Ngọc Hồi - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2308 Thành phố Tam Điệp Đường Bạch Đằng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Hết Đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2309 Thành phố Tam Điệp Đường Đô Đốc Long - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Lê Hồng Phong 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2310 Thành phố Tam Điệp Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ) - Phường Trung Sơn Cầu Ngô Thì Nhậm - Đường Vũ Phạm Khải 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2311 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ) - Phường Trung Sơn Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn ( Đường Núi Vàng) - Đường Ngô Thì Nhậm 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2312 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn) - Phường Trung Sơn Ngã 3 đi đập tràn - Đường Núi Vàng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2313 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Dốc Diệm 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2314 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) - Phường Trung Sơn Đường Dốc Diệm - Hết Đường thuộc phường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2315 Thành phố Tam Điệp Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 131211,mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2316 Thành phố Tam Điệp Đường Chu Văn An (qua tổ 14,23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2317 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Vành Đai - Hết địa phận Phường Trung Sơn 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2318 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Khu dân cư Núi Vàng (Khu trụ sở UB Phường tổ 22,23 ) 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2319 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Đường ô tô vào được (Mặt đường bê tông,xi măng rộng >=7m) 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2320 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Khu dân cư còn lại 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2321 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Ranh giới hành chính P Trung Sơn - Đất nhà bà Lan (thửa số 12, tờ số 8) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2322 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Thửa đất số 184 (giáp đất nhà bà Minh) - Cổng UBND P Nam Sơn 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2323 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Cổng UBND P Nam Sơn - Đường Ngô Thì Sỹ 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2324 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Đường Ngô Thì Sỹ - Hết địa phận phường Nam Sơn 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2325 Thành phố Tam Điệp Đường gom dân sinh cầu Vượt - Phường Nam Sơn Hết đất Nhà bà Lan (thửa 12, tờ bản đồ số 8) - Hết đất số 184 (Giáp nhà Bà Minh tờ bản đồ số 12) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2326 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết địa phận phường NS 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2327 Thành phố Tam Điệp Đường Thung Lang - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Ngã ba hết NM cán thép 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2328 Thành phố Tam Điệp Đường Thung Lang - Phường Nam Sơn Ngã ba hết NM cán thép - Hết đường 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2329 Thành phố Tam Điệp Đường Lam Sơn (rẽ đi Đông Sơn) - Phường Nam Sơn Đường Thung Lang ( nhà Bát Cậy) - Hết đường 425.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2330 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Lai (đường vào ga Đồng Giao) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Ga Đồng Giao 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2331 Thành phố Tam Điệp Đường Choong Đèn - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2332 Thành phố Tam Điệp Đường Choong Đèn - Phường Nam Sơn Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi - Hết đường 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2333 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Lý - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đầu núi 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2334 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Lý - Phường Nam Sơn Đầu núi - Hết đường 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2335 Thành phố Tam Điệp Đường Bãi Đá - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết đường 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2336 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Diệu ( vào kho K894) - Phường Nam Sơn Đường Ngô Thì Sỹ - Vào kho K894, C302 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2337 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hữu Trác ( đường H13 đổi tên) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Cổng H13 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2338 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hữu Trác ( đường H13 đổi tên) - Phường Nam Sơn Cổng H13 - Nhà văn hóa tổ 8 425.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2339 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Sỹ Liên (đường 27/7 cũ) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2340 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Đình Phùng ( đường rộng 7m) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2341 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Công Trứ ( Hoàng Hoa Thám cũ) Dãy 2 qua tổ 6,8,10 - Phường Nam Sơn Đường Thung Lang - Đường Quang Trung 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2342 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Hiền ( 10m) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Nhà máy nước 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2343 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Bặc ( đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Trụ sở UBND phường Nam Sơn - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2344 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Bặc ( đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) - Đến hết đường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2345 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Điền ( đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Trụ sở UBND phường Nam Sơn - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2346 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Điền ( đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) - Đến hết đường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2347 Thành phố Tam Điệp Đường Trịnh Tú - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2348 Thành phố Tam Điệp Phạm Thuật Duật - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2349 Thành phố Tam Điệp Đường Mai Hắc Đế - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết đường 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2350 Thành phố Tam Điệp Phường Nam Sơn Đường ô tô vào được, có mặt bê tông, đường >=7m từ tổ 2-23 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2351 Thành phố Tam Điệp Phường Nam Sơn Khu dân cư còn lại của phường 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2352 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Ngã ba Hồ Xuân Hương 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2353 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Phường Tây Sơn Ngã ba Hồ Xuân Hương - Ngã ba Tân Hạ 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2354 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung (QL1A) - Phường Tây Sơn Cầu lạnh đông - Đường Quang Sơn 3.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2355 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung (QL1A) - Phường Tây Sơn Đường Quang Sơn - Đất nhà ông Tự 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2356 Thành phố Tam Điệp Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ đường Quang Sơn đến Ngặt Kéo) - Phường Tây Sơn Đất nhà ông Hóa ( Đầu cầu vượt) - Hết đất nhà Ông Dĩ 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2357 Thành phố Tam Điệp Đường Hồ Xuân Hương - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Đường Quang Sơn 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2358 Thành phố Tam Điệp Đường Ngọc Hân Công chúa (đường Z879 - Lữ 279) - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Cổng Z879 - Lữ 279 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2359 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lãng - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2360 Thành phố Tam Điệp Đường Đặng Tiến Đông - Phường Tây Sơn Đường Phạm Văn Đồng - Đường Quang Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2361 Thành phố Tam Điệp Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tây Sơn Đường Đồng Giao - Đường Hồ Xuân Hương 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2362 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Bội Châu - Phường Tây Sơn Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn) - Giáp suối 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2363 Thành phố Tam Điệp Đường Bùi Thị Xuân - Phường Tây Sơn Đường Hồ Xuân Hương - Đường Ngọc Hân Công Chúa 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2364 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19,20 p Bắc Sơn và tổ 1 p Tây Sơn) - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Đường Đồng Giao 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2365 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Tây Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2366 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Tây Sơn Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) - Đường vào thôn Trại Vòng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2367 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) - Phường Tây Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Hết trung tâm thể thao thành phố 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2368 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) - Phường Tây Sơn Hết trung tâm thể thao thành phố - Đường Phạm Văn Đồng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2369 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư mới trước và sau trụ sở UBND phường Tây Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2370 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư phía Nam, phía Bắc đường Quang Sơn tổ 7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) - cũ thuộc khu dân cư mới tổ 4, tổ 7 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2371 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Các lô dãy trong thuộc Quy hoạch dân cư mới thuộc tuyến bắt đầu đường Phạm Văn Đồng đường vành đai đến đường vào thôn Trại Vòng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2372 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường hiện trạng bê tông xi măng, Đường quy hoạch rộng >= 7,0m) 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2373 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư còn lại của phường 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2374 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phường Tây Sơn (Đấu giá năm 2021) - Phường Tây Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2375 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) - Phường Tân Bình Cầu Do - Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2376 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) - Phường Tân Bình Đường Tôn Thất Tùng - Đường Thiên Quan ( cũ ngã 3 Chợ Chiều) 3.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2377 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở 3.175.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2378 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Ngô Văn Sở - Đường Vườn Chanh 1.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2379 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Vườn Chanh - Đường Tráng Sơn 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2380 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Tráng Sơn - Hết tổ dân phố 6 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2381 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Hết tổ dân phố 6 - Cầu thủng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2382 Thành phố Tam Điệp Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Bệnh viện Điều Dưỡng 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2383 Thành phố Tam Điệp Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) - Phường Tân Bình Bệnh viện Điều Dưỡng - Đường Thiên Quan 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2384 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Quýt (thuộc tổ 3) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đường Quang Hiển 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2385 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Cổng trụ sở Công ty VLXL tam Điệp 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2386 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp - Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2387 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đường Đồng Quýt - Đầu Núi Cửa Khâu 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2388 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đầu Núi Cửa Khâu - Đê sông Bến Đang 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2389 Thành phố Tam Điệp Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10) - Phường Tân Bình Đường Lý Quốc Sư - Đường Tráng Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2390 Thành phố Tam Điệp Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10,11) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đền Tráng Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2391 Thành phố Tam Điệp Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đầu Núi Địa Lý 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2392 Thành phố Tam Điệp Đường Tiền Phong (thuộc tổ 11,12 cũ) - Phường Tân Bình Đường Tráng Sơn - Đường Quang Hiển 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2393 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đường Yên Quang 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2394 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) - Phường Tân Bình Đường Yên Quang - Đê sông Bến Đang 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2395 Thành phố Tam Điệp Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ) - Phường Tân Bình Đường Lý Quốc Sư - Đầu Núi Gai 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2396 Thành phố Tam Điệp Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 12 cũ) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Đầu Núi Dóng Than 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2397 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ) - Phường Tân Bình Đường Lương Quận Công - Đường Quang Trung 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2398 Thành phố Tam Điệp Đường Vành Đai - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Giáp ranh Yên Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2399 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất Đồi Me - Phường Tân Bình 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2400 Thành phố Tam Điệp Phường Tân Bình Khu dân cư còn lại 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị