14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Cầu Ngô Thì Nhậm 2.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2102 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Trung Sơn Cầu Ngô Thì Nhậm - Đường Vũ Phạm Khải 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2103 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Sắt 3.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2104 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Phường Trung Sơn Đường Sắt - Đường Vũ Phạm Khải 1.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2105 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Trung Sơn Đường Vũ Phạm Khải - Hết địa phận P Trung Sơn 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2106 Thành phố Tam Điệp Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Lê Đại Hành 1.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2107 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hồng Phong - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Ngô Thì Nhậm 2.220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2108 Thành phố Tam Điệp Đường Tuệ Tĩnh - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Lê Đại Hành 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2109 Thành phố Tam Điệp Đường Tuệ Tĩnh - Phường Trung Sơn Đường Lê Đại Hành - Hết Đường 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2110 Thành phố Tam Điệp Đường Voi Phục - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Dốc Diệm 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2111 Thành phố Tam Điệp Đường Dốc Diệm - Phường Trung Sơn Đường Lê Trọng Tấn - Hết Đường thuộc phường 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2112 Thành phố Tam Điệp Đường Cảnh Hưng - Phường Trung Sơn Đường Núi Vàng - Đường Bạch Đằng 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2113 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Đại Hành - Phường Trung Sơn Đường Núi Vàng - Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao) 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2114 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Quang Trung (Hết Đường) 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2115 Thành phố Tam Điệp Đường Ngọc Hồi - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2116 Thành phố Tam Điệp Đường Bạch Đằng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Hết Đường 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2117 Thành phố Tam Điệp Đường Đô Đốc Long - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Lê Hồng Phong 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2118 Thành phố Tam Điệp Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ) - Phường Trung Sơn Cầu Ngô Thì Nhậm - Đường Vũ Phạm Khải 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2119 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ) - Phường Trung Sơn Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn ( Đường Núi Vàng) - Đường Ngô Thì Nhậm 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2120 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn) - Phường Trung Sơn Ngã 3 đi đập tràn - Đường Núi Vàng 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2121 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Dốc Diệm 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2122 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) - Phường Trung Sơn Đường Dốc Diệm - Hết Đường thuộc phường 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2123 Thành phố Tam Điệp Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 131211,mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2124 Thành phố Tam Điệp Đường Chu Văn An (qua tổ 14,23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2125 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Vành Đai - Hết địa phận Phường Trung Sơn 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2126 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Khu dân cư Núi Vàng (Khu trụ sở UB Phường tổ 22,23 ) 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2127 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Đường ô tô vào được (Mặt đường bê tông,xi măng rộng >=7m) 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2128 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Khu dân cư còn lại 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2129 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Ranh giới hành chính P Trung Sơn - Đất nhà bà Lan (thửa số 12, tờ số 8) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2130 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Thửa đất số 184 (giáp đất nhà bà Minh) - Cổng UBND P Nam Sơn 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2131 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Cổng UBND P Nam Sơn - Đường Ngô Thì Sỹ 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2132 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Đường Ngô Thì Sỹ - Hết địa phận phường Nam Sơn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2133 Thành phố Tam Điệp Đường gom dân sinh cầu Vượt - Phường Nam Sơn Hết đất Nhà bà Lan (thửa 12, tờ bản đồ số 8) - Hết đất số 184 (Giáp nhà Bà Minh tờ bản đồ số 12) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2134 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết địa phận phường NS 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2135 Thành phố Tam Điệp Đường Thung Lang - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Ngã ba hết NM cán thép 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2136 Thành phố Tam Điệp Đường Thung Lang - Phường Nam Sơn Ngã ba hết NM cán thép - Hết đường 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2137 Thành phố Tam Điệp Đường Lam Sơn (rẽ đi Đông Sơn) - Phường Nam Sơn Đường Thung Lang ( nhà Bát Cậy) - Hết đường 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2138 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Lai (đường vào ga Đồng Giao) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Ga Đồng Giao 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2139 Thành phố Tam Điệp Đường Choong Đèn - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2140 Thành phố Tam Điệp Đường Choong Đèn - Phường Nam Sơn Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi - Hết đường 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2141 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Lý - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đầu núi 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2142 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Lý - Phường Nam Sơn Đầu núi - Hết đường 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2143 Thành phố Tam Điệp Đường Bãi Đá - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết đường 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2144 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Diệu ( vào kho K894) - Phường Nam Sơn Đường Ngô Thì Sỹ - Vào kho K894, C302 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2145 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hữu Trác ( đường H13 đổi tên) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Cổng H13 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2146 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hữu Trác ( đường H13 đổi tên) - Phường Nam Sơn Cổng H13 - Nhà văn hóa tổ 8 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2147 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Sỹ Liên (đường 27/7 cũ) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2148 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Đình Phùng ( đường rộng 7m) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2149 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Công Trứ ( Hoàng Hoa Thám cũ) Dãy 2 qua tổ 6,8,10 - Phường Nam Sơn Đường Thung Lang - Đường Quang Trung 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2150 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Hiền ( 10m) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Nhà máy nước 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2151 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Bặc ( đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Trụ sở UBND phường Nam Sơn - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2152 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Bặc ( đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) - Đến hết đường 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2153 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Điền ( đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Trụ sở UBND phường Nam Sơn - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2154 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Điền ( đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) - Đến hết đường 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2155 Thành phố Tam Điệp Đường Trịnh Tú - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2156 Thành phố Tam Điệp Phạm Thuật Duật - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2157 Thành phố Tam Điệp Đường Mai Hắc Đế - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết đường 480.000 - - - - Đất ở đô thị
2158 Thành phố Tam Điệp Phường Nam Sơn Đường ô tô vào được, có mặt bê tông, đường >=7m từ tổ 2-23 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2159 Thành phố Tam Điệp Phường Nam Sơn Khu dân cư còn lại của phường 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2160 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Ngã ba Hồ Xuân Hương 1.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2161 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Phường Tây Sơn Ngã ba Hồ Xuân Hương - Ngã ba Tân Hạ 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2162 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung (QL1A) - Phường Tây Sơn Cầu lạnh đông - Đường Quang Sơn 4.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2163 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung (QL1A) - Phường Tây Sơn Đường Quang Sơn - Đất nhà ông Tự 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2164 Thành phố Tam Điệp Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ đường Quang Sơn đến Ngặt Kéo) - Phường Tây Sơn Đất nhà ông Hóa ( Đầu cầu vượt) - Hết đất nhà Ông Dĩ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2165 Thành phố Tam Điệp Đường Hồ Xuân Hương - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Đường Quang Sơn 1.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2166 Thành phố Tam Điệp Đường Ngọc Hân Công chúa (đường Z879 - Lữ 279) - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Cổng Z879 - Lữ 279 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2167 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lãng - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2168 Thành phố Tam Điệp Đường Đặng Tiến Đông - Phường Tây Sơn Đường Phạm Văn Đồng - Đường Quang Sơn 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2169 Thành phố Tam Điệp Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tây Sơn Đường Đồng Giao - Đường Hồ Xuân Hương 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2170 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Bội Châu - Phường Tây Sơn Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn) - Giáp suối 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2171 Thành phố Tam Điệp Đường Bùi Thị Xuân - Phường Tây Sơn Đường Hồ Xuân Hương - Đường Ngọc Hân Công Chúa 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2172 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19,20 p Bắc Sơn và tổ 1 p Tây Sơn) - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Đường Đồng Giao 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2173 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Tây Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2174 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Tây Sơn Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) - Đường vào thôn Trại Vòng 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2175 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) - Phường Tây Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Hết trung tâm thể thao thành phố 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2176 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) - Phường Tây Sơn Hết trung tâm thể thao thành phố - Đường Phạm Văn Đồng 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2177 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư mới trước và sau trụ sở UBND phường Tây Sơn 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2178 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư phía Nam, phía Bắc đường Quang Sơn tổ 7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) - cũ thuộc khu dân cư mới tổ 4, tổ 7 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2179 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Các lô dãy trong thuộc Quy hoạch dân cư mới thuộc tuyến bắt đầu đường Phạm Văn Đồng đường vành đai đến đường vào thôn Trại Vòng 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2180 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường hiện trạng bê tông xi măng, Đường quy hoạch rộng >= 7,0m) 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2181 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư còn lại của phường 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2182 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phường Tây Sơn (Đấu giá năm 2021) - Phường Tây Sơn 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2183 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) - Phường Tân Bình Cầu Do - Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2184 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) - Phường Tân Bình Đường Tôn Thất Tùng - Đường Thiên Quan ( cũ ngã 3 Chợ Chiều) 4.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2185 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở 3.810.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2186 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Ngô Văn Sở - Đường Vườn Chanh 2.220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2187 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Vườn Chanh - Đường Tráng Sơn 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2188 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Tráng Sơn - Hết tổ dân phố 6 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2189 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Hết tổ dân phố 6 - Cầu thủng 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2190 Thành phố Tam Điệp Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Bệnh viện Điều Dưỡng 1.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2191 Thành phố Tam Điệp Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) - Phường Tân Bình Bệnh viện Điều Dưỡng - Đường Thiên Quan 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2192 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Quýt (thuộc tổ 3) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đường Quang Hiển 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2193 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Cổng trụ sở Công ty VLXL tam Điệp 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2194 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp - Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2195 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đường Đồng Quýt - Đầu Núi Cửa Khâu 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2196 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đầu Núi Cửa Khâu - Đê sông Bến Đang 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2197 Thành phố Tam Điệp Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10) - Phường Tân Bình Đường Lý Quốc Sư - Đường Tráng Sơn 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2198 Thành phố Tam Điệp Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10,11) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đền Tráng Sơn 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2199 Thành phố Tam Điệp Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đầu Núi Địa Lý 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2200 Thành phố Tam Điệp Đường Tiền Phong (thuộc tổ 11,12 cũ) - Phường Tân Bình Đường Tráng Sơn - Đường Quang Hiển 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị