14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Cổng trụ sở Công ty VLXL tam Điệp 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2002 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp - Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2003 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đường Đồng Quýt - Đầu Núi Cửa Khâu 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2004 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đầu Núi Cửa Khâu - Đê sông Bến Đang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2005 Thành phố Tam Điệp Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10) - Phường Tân Bình Đường Lý Quốc Sư - Đường Tráng Sơn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2006 Thành phố Tam Điệp Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10,11) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đền Tráng Sơn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2007 Thành phố Tam Điệp Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đầu Núi Địa Lý 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2008 Thành phố Tam Điệp Đường Tiền Phong (thuộc tổ 11,12 cũ) - Phường Tân Bình Đường Tráng Sơn - Đường Quang Hiển 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2009 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đường Yên Quang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2010 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) - Phường Tân Bình Đường Yên Quang - Đê sông Bến Đang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2011 Thành phố Tam Điệp Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ) - Phường Tân Bình Đường Lý Quốc Sư - Đầu Núi Gai 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2012 Thành phố Tam Điệp Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 12 cũ) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Đầu Núi Dóng Than 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2013 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ) - Phường Tân Bình Đường Lương Quận Công - Đường Quang Trung 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2014 Thành phố Tam Điệp Đường Vành Đai - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Giáp ranh Yên Sơn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2015 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất Đồi Me - Phường Tân Bình 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2016 Thành phố Tam Điệp Phường Tân Bình Khu dân cư còn lại 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2017 Thành phố Tam Điệp Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)-Thanh Hòa (Quốc lộ 45) - Phường Tân Bình 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2018 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất tổ 8 - Phường Tân Bình 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2019 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất tổ 8 - Phường Tân Bình 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2020 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất tổ 8 - Phường Tân Bình 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2021 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) (Phía Tây) - Phường Yên Bình Cầu Ghềnh - Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Liễu) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2022 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) (Phía Tây) - Phường Yên Bình Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Thuỷ) - Cầu Do 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2023 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) (Phía Đông) - Phường Yên Bình Cầu Ghềnh - Đối diện đường Thiên Quan 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2024 Thành phố Tam Điệp Đường Ghềnh (cũ là đường vào nhà máy XM Duyên Hà) - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đầu cầu (Hết đất thành phố) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2025 Thành phố Tam Điệp Đường Vành Đai (rộng 35 m) - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Từ đường Ghềnh - Đến giáp phường Tân Bình 700.000 - - - - Đất ở đô thị
2026 Thành phố Tam Điệp Đường các lô bám đường quy hoạch - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Dẫy thứ nhất tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2027 Thành phố Tam Điệp Đường các lô bám đường quy hoạch - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Dẫy thứ 2 tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào 750.000 - - - - Đất ở đô thị
2028 Thành phố Tam Điệp Đường các lô bám đường quy hoạch - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Các lô đất còn lại bám đường quy hoạch 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2029 Thành phố Tam Điệp Đường Đồi Cao (cũ đường trưởng Cơ Giới) - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2030 Thành phố Tam Điệp Đường Đồi Cao (cũ đường trưởng Cơ Giới) - Phường Yên Bình Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới - Đường Dốc Diệm 750.000 - - - - Đất ở đô thị
2031 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Nhân - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2032 Thành phố Tam Điệp Đường Dốc Diệm - Phường Yên Bình Nhà văn hoá tổ Quyết Thắng - Đến hết đường 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2033 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (giáp hồ Yên Thắng phường Trung Sơn) - Phường Yên Bình Đất nhà ông Tâm - Hết địa phận phường Yên Bình 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2034 Thành phố Tam Điệp Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh) - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Đồi Cao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2035 Thành phố Tam Điệp Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh) - Phường Yên Bình Đường Đồi Cao - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2036 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Huy Đạo (bên hữu sông Khánh) - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Lý Nhân 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2037 Thành phố Tam Điệp Đường Đồi Gỗ - Phường Yên Bình Đường Đàm Khánh - Đường Lê Trọng Tấn 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2038 Thành phố Tam Điệp Đường Yên Bình - Phường Yên Bình Đường Lý Nhân - Đường Đinh Huy Đạo 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2039 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Xiêm - Phường Yên Bình Đường Lý Nhân - Đường Đinh Huy Đạo 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2040 Thành phố Tam Điệp Đường Giống Than - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Tân Bình (hết đường) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
2041 Thành phố Tam Điệp Phường Yên Bình Khu trung tâm phường 750.000 - - - - Đất ở đô thị
2042 Thành phố Tam Điệp Phường Yên Bình Trong khu dân cư tổ dân phố Quyết Thắng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2043 Thành phố Tam Điệp Phường Yên Bình Tất cả các đường nhánh trong khu dân cư đi ra trục chính của 6 tổ còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2044 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Cổng chi Cục thuế Tam Điệp 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2045 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Bắc Sơn Cổng chi Cục thuế Tam Điệp - Cầu Lạnh Đông 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2046 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở (Phía đồi) - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Gặp Đường Phan Huy Ích 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2047 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở (Phía Suối) - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Gặp Đường Phan Huy Ích 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2048 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở - Phường Bắc Sơn Đường Phan Huy Ích - Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2049 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Hán Siêu - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân 4.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2050 Thành phố Tam Điệp Đường Suối Ngầm - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Gặp Đường Trần Phú 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2051 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Gặp cổng TT Y tế Tam Điệp 3.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2052 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Cổng TT Y tế Tam Điệp - Gặp Đường Vũ Duy Thanh 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2053 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Gặp Đường Vũ Duy Thanh - Gặp Đường Trần Phú 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2054 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2055 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường rẽ vào khu tập thể xây dựng cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) - Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2056 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt - Hết địa phận P Bắc Sơn 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2057 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Phú - Phường Bắc Sơn Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD - Đường Tạ Uyên 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2058 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Phú - Phường Bắc Sơn Đường Tạ Uyên - Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần Phú 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2059 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Phú - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Đồng Giao - Đường Quang Trung 4.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2060 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao 4.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2061 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Đồng Giao - Đường Trần Hưng Đạo 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2062 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Xuân Thủy 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2063 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Xuân Thủy - Đường Trần Phú 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2064 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên (cũ đường Tạ Uyên) 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2065 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư Trận địa pháo) 1.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2066 Thành phố Tam Điệp Đường Kim Đồng - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên 2.220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2067 Thành phố Tam Điệp Đường Vạn Xuân - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Trần Phú - Đường Xuân Thủy 1.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2068 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) - Phía đồi - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2069 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) - Phía Suối - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2070 Thành phố Tam Điệp Đường HuỳnhThúc Kháng - Phường Bắc Sơn Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD - Đường Xuân Thủy 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2071 Thành phố Tam Điệp Đường Xuân Thuỷ - Phường Bắc Sơn Đường HuỳnhThúc Kháng (Đường rộng 7,0m) - Đường Thanh Niên nối dài 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2072 Thành phố Tam Điệp Đường Xuân Thuỷ - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung) - Đường Trần Hưng Đạo 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2073 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Quốc lộ 12B cũ) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Hết địa giới phường Bắc Sơn 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2074 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2075 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Ranh giới giữa Phường Bắc Sơn và xã Quang Sơn 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2076 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Quang Diệu (Đường khu dân cư Đồi 3, đường rộng >=7,0m) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trung Ngạn 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2077 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4) - Phường Bắc Sơn Đường Trương Hán Siêu - Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2078 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4) - Phường Bắc Sơn Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn - Đường Phan Huy Ích ( Qua Suối tổ 2) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2079 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2080 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6) - Phường Bắc Sơn Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp - Đường Vũ Duy Thanh 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2081 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Duy Thanh ( Đi theo hướng tổ 10A) - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Tạ Uyên 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2082 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Duy Thanh ( Đi theo hướng tổ 10A) - Phường Bắc Sơn Đường Tạ Uyên - Đường Quang Trung 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2083 Thành phố Tam Điệp Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Gặp Đường Nguyễn Du 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2084 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Đồng Giao 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2085 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao - Hết khu dân cư Dãy 15 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2086 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Dãy 16 (Khu DC phía Bắc đường Đồng Giao) - Hết đường 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2087 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thường Kiệt ( khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao - Giao với đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2088 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thường Kiệt ( khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) - Hết đường 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2089 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao (dãy 2) - Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2090 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Dãy 14, 15 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2091 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao (Hướng Nam) - Phường Bắc Sơn Dãy 16, 17 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2092 Thành phố Tam Điệp Đường Đào Duy Từ (khu dân cư Tổ 19, 20) - Phường Bắc Sơn Đường Nguyễn Du - Đường Đồng Giao 1.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2093 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường - Phường Bắc Sơn Khu dân cư tổ 4 5 6 7 8 9 10A 10B 11 18 1920 (cũ Khu dân cư tổ 10B 11 192049) 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2094 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường - Phường Bắc Sơn Khu dân cư tổ 1, 2, 3, 14, 15 (cũ là các khu dân cư còn lại) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2095 Thành phố Tam Điệp Phường Bắc Sơn Đường có quy hoạch < 5,0m, Các ngách cụt vào nhà, các đường khác chưa có mặt bê tông (Trong tất cả các khu dân cư) 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2096 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Trung Sơn Ranh giới hành chính giáp phường Yên Bình - Giáp Đường Voi Phục 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2097 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Trung Sơn Đối diện Đường Trương Hán Siêu - Cầu Lạnh Đông 6.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2098 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Trung Sơn Cầu Lạnh Đông - Hết địa giới phường 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2099 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Lê Hồng Phong 4.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2100 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Phường Trung Sơn Đường Lê Hồng Phong - Cổng Quân Đoàn I 4.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị