14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1802 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài - Xã Ninh Tiến 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1803 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Chợ Bợi - UBND xã 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1804 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc UBND xã - Hết Trạm xá xã Ninh Phúc 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1805 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Hết Trạm xá xã Ninh Phúc - Phúc Trung 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1806 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Phúc Trung - Sông Vạc 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1807 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Chùa Gạo 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1808 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng cũ - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Đường vào Cảng khô ICD 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1809 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng khô ICD - Xã Ninh Phúc Đường Trần Nhân Tông - Cảng khô ICD 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1810 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1811 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1812 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Kỳ Vỹ - Xã Ninh Nhất 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1813 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) - Xã Ninh Nhất 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1814 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Nguyên ngoại 2 (Đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Nhất 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1815 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1816 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) - Xã Ninh Tiến 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1817 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 - Xã Ninh Tiến 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1818 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 - Xã Ninh Tiến Đường trục xã - Khu đô thị mới Phúc Trì 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1819 Thành phố Ninh Bình Đường 1 Cổ Loan Trung - Xã Ninh Tiến 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1820 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Thượng - Xã Ninh Tiến 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1821 Thành phố Ninh Bình Đường trục thôn Cổ Loan Hạ - Xã Ninh Tiến Chợ xã Ninh Tiến - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1822 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Tiến 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1823 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (khu đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1824 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang - Xã Ninh Phúc 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1825 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung - Xã Ninh Phúc 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1826 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái - Xã Ninh Phúc 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1827 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) - Xã Ninh Phúc 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1828 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) - Xã Ninh Phúc 2.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1829 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Bắc Sân Vận Động Ninh Phúc (Khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Phúc 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1830 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1831 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1832 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn - Xã Ninh Phúc 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1833 Thành phố Ninh Bình Khu Công nghiệp Phúc Sơn 1.210.000 - - - - Đất SX-KD
1834 Thành phố Ninh Bình Khu làng nghề Ninh Phong 1.030.000 - - - - Đất SX-KD
1835 Thành phố Ninh Bình Cụm công nghiệp Cầu Yên 720.000 - - - - Đất SX-KD
1836 Thành phố Ninh Bình Khu vực Đồng bằng Đất 2 lúa, đất 1 lúa, đất lúa màu 80.000 - - - - Đất trồng lúa
1837 Thành phố Ninh Bình Khu vực Miền núi Đất 2 lúa, đất 1 lúa, đất lúa màu 75.000 - - - - Đất trồng lúa
1838 Thành phố Ninh Bình Khu vực Đồng bằng Đất màu 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1839 Thành phố Ninh Bình Khu vực Miền núi Đất màu 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1840 Thành phố Ninh Bình Khu vực Đồng bằng Ngoài khu dân cư 65.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1841 Thành phố Ninh Bình Khu vực Đồng bằng (Đất vườn) trong khu dân cư, (đất vườn) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1842 Thành phố Ninh Bình Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1843 Thành phố Ninh Bình Khu vực Miền núi (Đất vườn) trong khu dân cư, (đất vườn) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1844 Thành phố Ninh Bình Khu vực Đồng bằng Ngoài Khu dân cư (KDC) 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1845 Thành phố Ninh Bình Khu vực Đồng bằng (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1846 Thành phố Ninh Bình Khu vực Miền núi Ngoài Khu dân cư (KDC) 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1847 Thành phố Ninh Bình Khu vực Miền núi (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 95.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1848 Thành phố Ninh Bình Khu vực Đồng bằng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước ) Ngoài Khu dân cư (KDC) 65.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1849 Thành phố Ninh Bình Khu vực Đồng bằng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 110.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1850 Thành phố Ninh Bình Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) Ngoài Khu dân cư (KDC) 60.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1851 Thành phố Ninh Bình Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 95.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1852 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Cổng chi Cục thuế Tam Điệp 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1853 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Bắc Sơn Cổng chi Cục thuế Tam Điệp - Cầu Lạnh Đông 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1854 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở (Phía đồi) - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Gặp Đường Phan Huy Ích 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1855 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở (Phía Suối) - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Gặp Đường Phan Huy Ích 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1856 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở - Phường Bắc Sơn Đường Phan Huy Ích - Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1857 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Hán Siêu - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1858 Thành phố Tam Điệp Đường Suối Ngầm - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Gặp Đường Trần Phú 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1859 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Gặp cổng TT Y tế Tam Điệp 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1860 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Cổng TT Y tế Tam Điệp - Gặp Đường Vũ Duy Thanh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1861 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Gặp Đường Vũ Duy Thanh - Gặp Đường Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1862 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1863 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường rẽ vào khu tập thể xây dựng cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) - Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1864 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt - Hết địa phận P Bắc Sơn 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1865 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Phú - Phường Bắc Sơn Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD - Đường Tạ Uyên 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1866 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Phú - Phường Bắc Sơn Đường Tạ Uyên - Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần Phú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1867 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Phú - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Đồng Giao - Đường Quang Trung 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1868 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1869 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Đồng Giao - Đường Trần Hưng Đạo 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1870 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Xuân Thủy 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1871 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Xuân Thủy - Đường Trần Phú 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1872 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên (cũ đường Tạ Uyên) 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1873 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư Trận địa pháo) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1874 Thành phố Tam Điệp Đường Kim Đồng - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1875 Thành phố Tam Điệp Đường Vạn Xuân - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Trần Phú - Đường Xuân Thủy 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1876 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) - Phía đồi - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1877 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) - Phía Suối - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1878 Thành phố Tam Điệp Đường HuỳnhThúc Kháng - Phường Bắc Sơn Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD - Đường Xuân Thủy 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1879 Thành phố Tam Điệp Đường Xuân Thuỷ - Phường Bắc Sơn Đường HuỳnhThúc Kháng (Đường rộng 7,0m) - Đường Thanh Niên nối dài 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1880 Thành phố Tam Điệp Đường Xuân Thuỷ - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung) - Đường Trần Hưng Đạo 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1881 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Quốc lộ 12B cũ) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Hết địa giới phường Bắc Sơn 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1882 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1883 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Ranh giới giữa Phường Bắc Sơn và xã Quang Sơn 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1884 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Quang Diệu (Đường khu dân cư Đồi 3, đường rộng >=7,0m) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trung Ngạn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1885 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4) - Phường Bắc Sơn Đường Trương Hán Siêu - Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1886 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4) - Phường Bắc Sơn Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn - Đường Phan Huy Ích ( Qua Suối tổ 2) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1887 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1888 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6) - Phường Bắc Sơn Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp - Đường Vũ Duy Thanh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1889 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Duy Thanh ( Đi theo hướng tổ 10A) - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Tạ Uyên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1890 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Duy Thanh ( Đi theo hướng tổ 10A) - Phường Bắc Sơn Đường Tạ Uyên - Đường Quang Trung 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1891 Thành phố Tam Điệp Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Gặp Đường Nguyễn Du 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1892 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Đồng Giao 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1893 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao - Hết khu dân cư Dãy 15 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1894 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Dãy 16 (Khu DC phía Bắc đường Đồng Giao) - Hết đường 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1895 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thường Kiệt ( khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao - Giao với đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1896 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thường Kiệt ( khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) - Hết đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1897 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao (dãy 2) - Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1898 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Dãy 14, 15 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1899 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao (Hướng Nam) - Phường Bắc Sơn Dãy 16, 17 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1900 Thành phố Tam Điệp Đường Đào Duy Từ (khu dân cư Tổ 19, 20) - Phường Bắc Sơn Đường Nguyễn Du - Đường Đồng Giao 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị