Bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình

Theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp đã được điều chỉnh để phù hợp với các yếu tố thực tế và nhu cầu phát triển của thành phố.

Tổng quan khu vực Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Ninh Bình, cách trung tâm Thành phố Ninh Bình khoảng 30km về phía Tây.

Đây là một thành phố trẻ, năng động và đang phát triển mạnh mẽ về kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp. Tam Điệp là cửa ngõ của khu vực phía Tây Ninh Bình, kết nối với các tỉnh lân cận như Thanh Hóa, Hòa Bình qua các tuyến đường huyết mạch.

Tam Điệp có những đặc điểm nổi bật như sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Hệ thống giao thông tại đây cũng đang được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ và cao tốc, giúp kết nối Tam Điệp dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước. Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng chú trọng phát triển các dự án hạ tầng, đô thị và dịch vụ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Nhờ vào những yếu tố trên, giá trị bất động sản tại Thành phố Tam Điệp đã có sự tăng trưởng đáng kể, đặc biệt là tại các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp. Những khu đất ven quốc lộ, gần khu công nghiệp và các dự án hạ tầng lớn đang ngày càng trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Điệp

Giá đất tại Thành phố Tam Điệp có sự dao động lớn tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố có thể lên tới 12 triệu đồng/m2 ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông chính.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa các khu công nghiệp và trung tâm thành phố có thể chỉ từ 30.000 đồng/m2, đặc biệt ở những khu vực ít phát triển hơn.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp vào khoảng 1.390.991 đồng/m2, mức giá này là sự kết hợp giữa các khu vực có giá trị phát triển cao và những khu vực ngoại thành chưa được khai thác hết tiềm năng.

Các nhà đầu tư nên xem xét vị trí đất, hạ tầng giao thông và quy hoạch phát triển của khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc trung tâm thành phố là lựa chọn hấp dẫn, với tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi hạ tầng được hoàn thiện.

Ngược lại, đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, tuy nhiên khi các dự án hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Đầu tiên phải kể đến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, nơi thu hút hàng nghìn lao động và các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông được nâng cấp với các tuyến cao tốc và quốc lộ đang giúp kết nối Tam Điệp với các khu vực khác, mở ra nhiều cơ hội phát triển mới.

Tiềm năng du lịch của Tam Điệp cũng không thể bỏ qua, đặc biệt là khu vực quanh các di tích lịch sử, khu du lịch sinh thái và gần các khu du lịch nổi tiếng của Ninh Bình như Tràng An, Bái Đính. Những dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí cũng đang được triển khai, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, sự đầu tư vào hạ tầng đô thị, các dự án nhà ở và dịch vụ cũng đang góp phần thúc đẩy giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ven các khu công nghiệp. Với các dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường cao tốc và các khu đô thị mới đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Tam Điệp sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, Thành phố Tam Điệp đang trở thành một điểm nóng đầu tư bất động sản. Những nhà đầu tư có tầm nhìn xa sẽ có cơ hội lớn trong việc nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp là: 1.476.881 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
928

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn - Ngã 3 đường Hồ than 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
602 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Hồ than - Ngã 3 đường trục Bãi Sải 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
603 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục Bãi Sải - Đường thôn Hang Nước 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
604 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục thôn Bãi Sải - Đường Đồng Giao 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
605 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Chợ Quang Sơn - Ngã 3 ông Sửu 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
606 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Ngã 3 ông Sửu - Đường Trung Thượng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
607 Thành phố Tam Điệp Đường Trung Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
608 Thành phố Tam Điệp Đường Đền Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đền Thượng 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
609 Thành phố Tam Điệp Đường trường Tiểu học Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Trường Tiểu học Quang Sơn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
610 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Nhuận - Xã Quang Sơn Từ cửa Mạnh Như - Nhà ông Duyệt 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
611 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô bám đường bê tông 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
612 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô dãy trong 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
613 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thái Tổ - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
614 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thái Tổ - Xã Quang Sơn Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) - Đường Chi Lăng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
615 Thành phố Tam Điệp Đường trước cổng công ty giày Adora - Xã Quang Sơn Nhà bà Liên - Đường vành đai 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
616 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
617 Thành phố Tam Điệp Đường vành đai KCN - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
618 Thành phố Tam Điệp Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao (trừ các lô bám đường Đồng Giao và Đường Trần Hưng Đạo) - Xã Quang Sơn 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
619 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư phía Đông đường Lý Thái Tổ 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
620 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong giao đất tái định cư phía Bắc đường Đồng Giao 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
621 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư bám đường vành đai khu công nghiệp 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
622 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới xã Quang Sơn đấu giá năm 2021 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
623 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
624 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) - Xã Quang Sơn 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
625 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Trung) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
626 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Nam) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
627 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thị ( thôn Tân Hạ) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
628 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thành ( thôn Trại Vòng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
629 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Thống Nhất 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
630 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận trung tâm xã ( thôn Tân Thượng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
631 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Tân Nhuận, Bãi Sài 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
632 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Các thôn còn lại 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
633 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Thôn 4A 4B 4C 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
634 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Các thôn còn lại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
635 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương, Đoàn Kết, Yên Phong) đường từ 7m trở lên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
636 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Các thôn còn lại đường nhỏ hơn 7m 450.000 - - - - Đất ở nông thôn+A49:D54
637 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Xã Đông Sơn Cổng Quân đoàn I - Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
638 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn (Cũ đường Quyết Thắng) - Xã Đông Sơn Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn - Ngã tư Nông trường chè 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
639 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Xã Đông Sơn Hết địa giới phường Trung Sơn - Đường Quyết Thắng 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
640 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã tư Nông trường chè - Ngã 3 trường Văn Hóa 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
641 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã 3 trường Văn Hóa - Ngã 3 đê hồ Mừng 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
642 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã 3 đê hồ Mừng - Hết đường 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
643 Thành phố Tam Điệp Đường đi 701 - Xã Đông Sơn Ngã 3 trường Văn Hóa - Hết đất 701 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
644 Thành phố Tam Điệp Đường đi 701 - Xã Đông Sơn Cổng 701 - Đê hồ Đồng Đèn 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
645 Thành phố Tam Điệp Đường Lam Sơn - Xã Đông Sơn Ngã tư đường Ninh Tốn - Hết đường (giáp PNam Sơn) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
646 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Xã Đông Sơn Ranh giới hành chính giáp phường Trung Sơn - Đường Lam Sơn 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
647 Thành phố Tam Điệp Quốc lộ 21B - Xã Đông Sơn Ngã ba Đê Hồ Mừng - Giáp xã Yên Đồng (huyện Yên Mô) 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
648 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Cầu Thủng - Trường Tiểu học Yên Sơn 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
649 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Trường Tiểu học Yên Sơn - Hết thôn Vĩnh Khương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
650 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Hết thôn Vĩnh Khương - Hết địa giới TP Tam Điệp 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
651 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Đường Phạm Văn Đồng 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
652 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Phạm Văn Đồng - Đường vào thôn Trại Vòng 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
653 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường vào thôn Trại Vòng - Hết địa giới TP Tam Điệp 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
654 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Hết đất lữ 279 - Cổng nhà máy XM Tam Điệp 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
655 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Cổng nhà máy XM Tam Điệp - Ngã 3 đường Ngô Thì Sỹ 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
656 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ - Ngã 3 đường Băng tải 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
657 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Băng tải - Ngã 3 Tân Nhuận 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
658 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
659 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn - Ngã 3 đường lên đền Thượng 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
660 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường lên đền Thượng - Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
661 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn - Ngã 3 đường Hồ than 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
662 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Hồ than - Ngã 3 đường trục Bãi Sải 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
663 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục Bãi Sải - Đường thôn Hang Nước 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
664 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục thôn Bãi Sải - Đường Đồng Giao 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
665 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Chợ Quang Sơn - Ngã 3 ông Sửu 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
666 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Ngã 3 ông Sửu - Đường Trung Thượng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
667 Thành phố Tam Điệp Đường Trung Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
668 Thành phố Tam Điệp Đường Đền Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đền Thượng 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
669 Thành phố Tam Điệp Đường trường Tiểu học Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Trường Tiểu học Quang Sơn 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
670 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Nhuận - Xã Quang Sơn Từ cửa Mạnh Như - Nhà ông Duyệt 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
671 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô bám đường bê tông 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
672 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô dãy trong 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
673 Thành phố Tam Điệp Đường Téc nước - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
674 Thành phố Tam Điệp Đường Téc nước - Xã Quang Sơn Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) - Đường Chi Lăng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
675 Thành phố Tam Điệp Đường trước cổng công ty giày Adora - Xã Quang Sơn Nhà bà Liên - Đường vành đai 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
676 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
677 Thành phố Tam Điệp Đường vành đai KCN - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
678 Thành phố Tam Điệp Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao (trừ các lô bám đường Đồng Giao và Đường Trần Hưng Đạo) - Xã Quang Sơn 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
679 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư phía Đông đường Lý Thái Tổ 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
680 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong giao đất tái định cư phía Bắc đường Đồng Giao 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
681 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư bám đường vành đai khu công nghiệp 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
682 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới xã Quang Sơn đấu giá năm 2021 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
683 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
684 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) - Xã Quang Sơn 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
685 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Trung) 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
686 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Nam) 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
687 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thị ( thôn Tân Hạ) 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
688 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thành ( thôn Trại Vòng) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
689 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Thống Nhất 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
690 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận trung tâm xã ( thôn Tân Thượng) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
691 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Tân Nhuận, Bãi Sài 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
692 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Các thôn còn lại 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
693 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Thôn 4A 4B 4C 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
694 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Các thôn còn lại 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
695 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương, Đoàn Kết, Yên Phong) đường từ 7m trở lên 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
696 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Các thôn còn lại đường nhỏ hơn 7m 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn+A49:D54
697 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Xã Đông Sơn Cổng Quân đoàn I - Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
698 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn (Cũ đường Quyết Thắng) - Xã Đông Sơn Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn - Ngã tư Nông trường chè 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
699 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Xã Đông Sơn Hết địa giới phường Trung Sơn - Đường Quyết Thắng 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
700 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã tư Nông trường chè - Ngã 3 trường Văn Hóa 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn