Bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình

Theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp đã được điều chỉnh để phù hợp với các yếu tố thực tế và nhu cầu phát triển của thành phố.

Tổng quan khu vực Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Ninh Bình, cách trung tâm Thành phố Ninh Bình khoảng 30km về phía Tây.

Đây là một thành phố trẻ, năng động và đang phát triển mạnh mẽ về kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp. Tam Điệp là cửa ngõ của khu vực phía Tây Ninh Bình, kết nối với các tỉnh lân cận như Thanh Hóa, Hòa Bình qua các tuyến đường huyết mạch.

Tam Điệp có những đặc điểm nổi bật như sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Hệ thống giao thông tại đây cũng đang được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ và cao tốc, giúp kết nối Tam Điệp dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước. Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng chú trọng phát triển các dự án hạ tầng, đô thị và dịch vụ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Nhờ vào những yếu tố trên, giá trị bất động sản tại Thành phố Tam Điệp đã có sự tăng trưởng đáng kể, đặc biệt là tại các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp. Những khu đất ven quốc lộ, gần khu công nghiệp và các dự án hạ tầng lớn đang ngày càng trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Điệp

Giá đất tại Thành phố Tam Điệp có sự dao động lớn tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố có thể lên tới 12 triệu đồng/m2 ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông chính.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa các khu công nghiệp và trung tâm thành phố có thể chỉ từ 30.000 đồng/m2, đặc biệt ở những khu vực ít phát triển hơn.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp vào khoảng 1.390.991 đồng/m2, mức giá này là sự kết hợp giữa các khu vực có giá trị phát triển cao và những khu vực ngoại thành chưa được khai thác hết tiềm năng.

Các nhà đầu tư nên xem xét vị trí đất, hạ tầng giao thông và quy hoạch phát triển của khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc trung tâm thành phố là lựa chọn hấp dẫn, với tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi hạ tầng được hoàn thiện.

Ngược lại, đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, tuy nhiên khi các dự án hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Đầu tiên phải kể đến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, nơi thu hút hàng nghìn lao động và các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông được nâng cấp với các tuyến cao tốc và quốc lộ đang giúp kết nối Tam Điệp với các khu vực khác, mở ra nhiều cơ hội phát triển mới.

Tiềm năng du lịch của Tam Điệp cũng không thể bỏ qua, đặc biệt là khu vực quanh các di tích lịch sử, khu du lịch sinh thái và gần các khu du lịch nổi tiếng của Ninh Bình như Tràng An, Bái Đính. Những dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí cũng đang được triển khai, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, sự đầu tư vào hạ tầng đô thị, các dự án nhà ở và dịch vụ cũng đang góp phần thúc đẩy giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ven các khu công nghiệp. Với các dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường cao tốc và các khu đô thị mới đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Tam Điệp sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, Thành phố Tam Điệp đang trở thành một điểm nóng đầu tư bất động sản. Những nhà đầu tư có tầm nhìn xa sẽ có cơ hội lớn trong việc nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp là: 1.476.881 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
928

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Ngã ba Hồ Xuân Hương 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
502 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Phường Tây Sơn Ngã ba Hồ Xuân Hương - Ngã ba Tân Hạ 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
503 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung (QL1A) - Phường Tây Sơn Cầu lạnh đông - Đường Quang Sơn 3.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
504 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung (QL1A) - Phường Tây Sơn Đường Quang Sơn - Đất nhà ông Tự 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
505 Thành phố Tam Điệp Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ đường Quang Sơn đến Ngặt Kéo) - Phường Tây Sơn Đất nhà ông Hóa ( Đầu cầu vượt) - Hết đất nhà Ông Dĩ 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
506 Thành phố Tam Điệp Đường Hồ Xuân Hương - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Đường Quang Sơn 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
507 Thành phố Tam Điệp Đường Ngọc Hân Công chúa (đường Z879 - Lữ 279) - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Cổng Z879 - Lữ 279 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
508 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lãng - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
509 Thành phố Tam Điệp Đường Đặng Tiến Đông - Phường Tây Sơn Đường Phạm Văn Đồng - Đường Quang Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
510 Thành phố Tam Điệp Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tây Sơn Đường Đồng Giao - Đường Hồ Xuân Hương 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
511 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Bội Châu - Phường Tây Sơn Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn) - Giáp suối 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
512 Thành phố Tam Điệp Đường Bùi Thị Xuân - Phường Tây Sơn Đường Hồ Xuân Hương - Đường Ngọc Hân Công Chúa 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
513 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19,20 p Bắc Sơn và tổ 1 p Tây Sơn) - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Đường Đồng Giao 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
514 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Tây Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
515 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Tây Sơn Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) - Đường vào thôn Trại Vòng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
516 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) - Phường Tây Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Hết trung tâm thể thao thành phố 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
517 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) - Phường Tây Sơn Hết trung tâm thể thao thành phố - Đường Phạm Văn Đồng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
518 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư mới trước và sau trụ sở UBND phường Tây Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
519 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư phía Nam, phía Bắc đường Quang Sơn tổ 7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) - cũ thuộc khu dân cư mới tổ 4, tổ 7 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
520 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Các lô dãy trong thuộc Quy hoạch dân cư mới thuộc tuyến bắt đầu đường Phạm Văn Đồng đường vành đai đến đường vào thôn Trại Vòng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
521 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường hiện trạng bê tông xi măng, Đường quy hoạch rộng >= 7,0m) 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
522 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư còn lại của phường 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
523 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phường Tây Sơn (Đấu giá năm 2021) - Phường Tây Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
524 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) - Phường Tân Bình Cầu Do - Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
525 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) - Phường Tân Bình Đường Tôn Thất Tùng - Đường Thiên Quan ( cũ ngã 3 Chợ Chiều) 3.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
526 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở 3.175.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
527 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Ngô Văn Sở - Đường Vườn Chanh 1.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
528 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Vườn Chanh - Đường Tráng Sơn 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
529 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Tráng Sơn - Hết tổ dân phố 6 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
530 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Hết tổ dân phố 6 - Cầu thủng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
531 Thành phố Tam Điệp Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Bệnh viện Điều Dưỡng 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
532 Thành phố Tam Điệp Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) - Phường Tân Bình Bệnh viện Điều Dưỡng - Đường Thiên Quan 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
533 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Quýt (thuộc tổ 3) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đường Quang Hiển 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
534 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Cổng trụ sở Công ty VLXL tam Điệp 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
535 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp - Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
536 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đường Đồng Quýt - Đầu Núi Cửa Khâu 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
537 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đầu Núi Cửa Khâu - Đê sông Bến Đang 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
538 Thành phố Tam Điệp Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10) - Phường Tân Bình Đường Lý Quốc Sư - Đường Tráng Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
539 Thành phố Tam Điệp Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10,11) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đền Tráng Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
540 Thành phố Tam Điệp Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đầu Núi Địa Lý 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
541 Thành phố Tam Điệp Đường Tiền Phong (thuộc tổ 11,12 cũ) - Phường Tân Bình Đường Tráng Sơn - Đường Quang Hiển 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
542 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đường Yên Quang 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
543 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) - Phường Tân Bình Đường Yên Quang - Đê sông Bến Đang 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
544 Thành phố Tam Điệp Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ) - Phường Tân Bình Đường Lý Quốc Sư - Đầu Núi Gai 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
545 Thành phố Tam Điệp Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 12 cũ) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Đầu Núi Dóng Than 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
546 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ) - Phường Tân Bình Đường Lương Quận Công - Đường Quang Trung 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
547 Thành phố Tam Điệp Đường Vành Đai - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Giáp ranh Yên Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
548 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất Đồi Me - Phường Tân Bình 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
549 Thành phố Tam Điệp Phường Tân Bình Khu dân cư còn lại 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
550 Thành phố Tam Điệp Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)-Thanh Hòa (Quốc lộ 45) - Phường Tân Bình 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
551 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất tổ 8 - Phường Tân Bình 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
552 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất tổ 8 - Phường Tân Bình 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
553 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất tổ 8 - Phường Tân Bình 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
554 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) (Phía Tây) - Phường Yên Bình Cầu Ghềnh - Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Liễu) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
555 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) (Phía Tây) - Phường Yên Bình Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Thuỷ) - Cầu Do 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
556 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) (Phía Đông) - Phường Yên Bình Cầu Ghềnh - Đối diện đường Thiên Quan 310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
557 Thành phố Tam Điệp Đường Ghềnh (cũ là đường vào nhà máy XM Duyên Hà) - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đầu cầu (Hết đất thành phố) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
558 Thành phố Tam Điệp Đường Vành Đai (rộng 35 m) - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Từ đường Ghềnh - Đến giáp phường Tân Bình 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
559 Thành phố Tam Điệp Đường các lô bám đường quy hoạch - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Dẫy thứ nhất tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
560 Thành phố Tam Điệp Đường các lô bám đường quy hoạch - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Dẫy thứ 2 tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
561 Thành phố Tam Điệp Đường các lô bám đường quy hoạch - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Các lô đất còn lại bám đường quy hoạch 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
562 Thành phố Tam Điệp Đường Đồi Cao (cũ đường trưởng Cơ Giới) - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
563 Thành phố Tam Điệp Đường Đồi Cao (cũ đường trưởng Cơ Giới) - Phường Yên Bình Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới - Đường Dốc Diệm 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
564 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Nhân - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
565 Thành phố Tam Điệp Đường Dốc Diệm - Phường Yên Bình Nhà văn hoá tổ Quyết Thắng - Đến hết đường 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
566 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (giáp hồ Yên Thắng phường Trung Sơn) - Phường Yên Bình Đất nhà ông Tâm - Hết địa phận phường Yên Bình 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
567 Thành phố Tam Điệp Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh) - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Đồi Cao 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
568 Thành phố Tam Điệp Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh) - Phường Yên Bình Đường Đồi Cao - Đến hết đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
569 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Huy Đạo (bên hữu sông Khánh) - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Lý Nhân 310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
570 Thành phố Tam Điệp Đường Đồi Gỗ - Phường Yên Bình Đường Đàm Khánh - Đường Lê Trọng Tấn 310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
571 Thành phố Tam Điệp Đường Yên Bình - Phường Yên Bình Đường Lý Nhân - Đường Đinh Huy Đạo 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
572 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Xiêm - Phường Yên Bình Đường Lý Nhân - Đường Đinh Huy Đạo 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
573 Thành phố Tam Điệp Đường Giống Than - Phường Yên Bình 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
574 Thành phố Tam Điệp Phường Yên Bình Khu trung tâm phường 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
575 Thành phố Tam Điệp Phường Yên Bình Trong khu dân cư tổ dân phố Quyết Thắng 310.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
576 Thành phố Tam Điệp Phường Yên Bình Tất cả các đường nhánh trong khu dân cư đi ra trục chính của 6 tổ còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
577 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Xã Đông Sơn Cổng Quân đoàn I - Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
578 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn (Cũ đường Quyết Thắng) - Xã Đông Sơn Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn - Ngã tư Nông trường chè 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
579 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Xã Đông Sơn Hết địa giới phường Trung Sơn - Đường Quyết Thắng 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
580 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã tư Nông trường chè - Ngã 3 trường Văn Hóa 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
581 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã 3 trường Văn Hóa - Ngã 3 đê hồ Mừng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
582 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã 3 đê hồ Mừng - Hết đường 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
583 Thành phố Tam Điệp Đường đi 701 - Xã Đông Sơn Ngã 3 trường Văn Hóa - Hết đất 701 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
584 Thành phố Tam Điệp Đường đi 701 - Xã Đông Sơn Cổng 701 - Đê hồ Đồng Đèn 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
585 Thành phố Tam Điệp Đường Lam Sơn - Xã Đông Sơn Ngã tư đường Ninh Tốn - Hết đường (giáp PNam Sơn) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
586 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Xã Đông Sơn Ranh giới hành chính giáp phường Trung Sơn - Đường Lam Sơn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
587 Thành phố Tam Điệp Quốc lộ 21B - Xã Đông Sơn Ngã ba Đê Hồ Mừng - Giáp xã Yên Đồng (huyện Yên Mô) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
588 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Cầu Thủng - Trường Tiểu học Yên Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
589 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Trường Tiểu học Yên Sơn - Hết thôn Vĩnh Khương 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
590 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Hết thôn Vĩnh Khương - Hết địa giới TP Tam Điệp 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
591 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Đường Phạm Văn Đồng 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
592 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Phạm Văn Đồng - Đường vào thôn Trại Vòng 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
593 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường vào thôn Trại Vòng - Hết địa giới TP Tam Điệp 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
594 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Hết đất lữ 279 - Cổng nhà máy XM Tam Điệp 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
595 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Cổng nhà máy XM Tam Điệp - Ngã 3 đường Ngô Thì Sỹ 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
596 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ - Ngã 3 đường Băng tải 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
597 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Băng tải - Ngã 3 Tân Nhuận 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
598 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
599 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn - Ngã 3 đường lên đền Thượng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
600 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường lên đền Thượng - Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn