Bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình

Theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp đã được điều chỉnh để phù hợp với các yếu tố thực tế và nhu cầu phát triển của thành phố.

Tổng quan khu vực Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Ninh Bình, cách trung tâm Thành phố Ninh Bình khoảng 30km về phía Tây.

Đây là một thành phố trẻ, năng động và đang phát triển mạnh mẽ về kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp. Tam Điệp là cửa ngõ của khu vực phía Tây Ninh Bình, kết nối với các tỉnh lân cận như Thanh Hóa, Hòa Bình qua các tuyến đường huyết mạch.

Tam Điệp có những đặc điểm nổi bật như sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Hệ thống giao thông tại đây cũng đang được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ và cao tốc, giúp kết nối Tam Điệp dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước. Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng chú trọng phát triển các dự án hạ tầng, đô thị và dịch vụ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Nhờ vào những yếu tố trên, giá trị bất động sản tại Thành phố Tam Điệp đã có sự tăng trưởng đáng kể, đặc biệt là tại các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp. Những khu đất ven quốc lộ, gần khu công nghiệp và các dự án hạ tầng lớn đang ngày càng trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Điệp

Giá đất tại Thành phố Tam Điệp có sự dao động lớn tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố có thể lên tới 12 triệu đồng/m2 ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông chính.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa các khu công nghiệp và trung tâm thành phố có thể chỉ từ 30.000 đồng/m2, đặc biệt ở những khu vực ít phát triển hơn.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp vào khoảng 1.390.991 đồng/m2, mức giá này là sự kết hợp giữa các khu vực có giá trị phát triển cao và những khu vực ngoại thành chưa được khai thác hết tiềm năng.

Các nhà đầu tư nên xem xét vị trí đất, hạ tầng giao thông và quy hoạch phát triển của khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc trung tâm thành phố là lựa chọn hấp dẫn, với tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi hạ tầng được hoàn thiện.

Ngược lại, đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, tuy nhiên khi các dự án hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Đầu tiên phải kể đến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, nơi thu hút hàng nghìn lao động và các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông được nâng cấp với các tuyến cao tốc và quốc lộ đang giúp kết nối Tam Điệp với các khu vực khác, mở ra nhiều cơ hội phát triển mới.

Tiềm năng du lịch của Tam Điệp cũng không thể bỏ qua, đặc biệt là khu vực quanh các di tích lịch sử, khu du lịch sinh thái và gần các khu du lịch nổi tiếng của Ninh Bình như Tràng An, Bái Đính. Những dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí cũng đang được triển khai, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, sự đầu tư vào hạ tầng đô thị, các dự án nhà ở và dịch vụ cũng đang góp phần thúc đẩy giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ven các khu công nghiệp. Với các dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường cao tốc và các khu đô thị mới đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Tam Điệp sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, Thành phố Tam Điệp đang trở thành một điểm nóng đầu tư bất động sản. Những nhà đầu tư có tầm nhìn xa sẽ có cơ hội lớn trong việc nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp là: 1.476.881 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
928

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao 3.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
402 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Đồng Giao - Đường Trần Hưng Đạo 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
403 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Xuân Thủy 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
404 Thành phố Tam Điệp Đường Thanh Niên - Phường Bắc Sơn Đường Xuân Thủy - Đường Trần Phú 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
405 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên (cũ đường Tạ Uyên) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
406 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư Trận địa pháo) 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
407 Thành phố Tam Điệp Đường Kim Đồng - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên 1.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
408 Thành phố Tam Điệp Đường Vạn Xuân - Phường Bắc Sơn Ngã tư Đường Trần Phú - Đường Xuân Thủy 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
409 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) - Phía đồi - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
410 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) - Phía Suối - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
411 Thành phố Tam Điệp Đường HuỳnhThúc Kháng - Phường Bắc Sơn Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD - Đường Xuân Thủy 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
412 Thành phố Tam Điệp Đường Xuân Thuỷ - Phường Bắc Sơn Đường HuỳnhThúc Kháng (Đường rộng 7,0m) - Đường Thanh Niên nối dài 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
413 Thành phố Tam Điệp Đường Xuân Thuỷ - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung) - Đường Trần Hưng Đạo 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
414 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Quốc lộ 12B cũ) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Hết địa giới phường Bắc Sơn 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
415 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Thanh Niên 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
416 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Ranh giới giữa Phường Bắc Sơn và xã Quang Sơn 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
417 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Quang Diệu (Đường khu dân cư Đồi 3, đường rộng >=7,0m) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trung Ngạn 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
418 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4) - Phường Bắc Sơn Đường Trương Hán Siêu - Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
419 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4) - Phường Bắc Sơn Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn - Đường Phan Huy Ích ( Qua Suối tổ 2) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
420 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
421 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6) - Phường Bắc Sơn Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp - Đường Vũ Duy Thanh 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
422 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Duy Thanh ( Đi theo hướng tổ 10A) - Phường Bắc Sơn Đường Trần Phú - Đường Tạ Uyên 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
423 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Duy Thanh ( Đi theo hướng tổ 10A) - Phường Bắc Sơn Đường Tạ Uyên - Đường Quang Trung 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
424 Thành phố Tam Điệp Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Thanh Niên - Gặp Đường Nguyễn Du 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
425 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Đường Đồng Giao 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
426 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao - Hết khu dân cư Dãy 15 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
427 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 1920) - Phường Bắc Sơn Dãy 16 (Khu DC phía Bắc đường Đồng Giao) - Hết đường 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
428 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thường Kiệt ( khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao - Giao với đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
429 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Thường Kiệt ( khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) - Phường Bắc Sơn Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) - Hết đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
430 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Đường Đồng Giao (dãy 2) - Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
431 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao - Phường Bắc Sơn Dãy 14, 15 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
432 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao (Hướng Nam) - Phường Bắc Sơn Dãy 16, 17 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
433 Thành phố Tam Điệp Đường Đào Duy Từ (khu dân cư Tổ 19, 20) - Phường Bắc Sơn Đường Nguyễn Du - Đường Đồng Giao 1.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
434 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường - Phường Bắc Sơn Khu dân cư tổ 4 5 6 7 8 9 10A 10B 11 18 1920 (cũ Khu dân cư tổ 10B 11 192049) 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
435 Thành phố Tam Điệp Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường - Phường Bắc Sơn Khu dân cư tổ 1, 2, 3, 14, 15 (cũ là các khu dân cư còn lại) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
436 Thành phố Tam Điệp Phường Bắc Sơn Đường có quy hoạch < 5,0m, Các ngách cụt vào nhà, các đường khác chưa có mặt bê tông (Trong tất cả các khu dân cư) 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
437 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Trung Sơn Ranh giới hành chính giáp phường Yên Bình - Giáp Đường Voi Phục 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
438 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Trung Sơn Đối diện Đường Trương Hán Siêu - Cầu Lạnh Đông 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
439 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Trung Sơn Cầu Lạnh Đông - Hết địa giới phường 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
440 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Lê Hồng Phong 3.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
441 Thành phố Tam Điệp Đường Quyết Thắng - Phường Trung Sơn Đường Lê Hồng Phong - Cổng Quân Đoàn I 3.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
442 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Cầu Ngô Thì Nhậm 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
443 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Trung Sơn Cầu Ngô Thì Nhậm - Đường Vũ Phạm Khải 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
444 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Sắt 2.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
445 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Phường Trung Sơn Đường Sắt - Đường Vũ Phạm Khải 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
446 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Trung Sơn Đường Vũ Phạm Khải - Hết địa phận P Trung Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
447 Thành phố Tam Điệp Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Lê Đại Hành 1.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
448 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hồng Phong - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Ngô Thì Nhậm 1.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
449 Thành phố Tam Điệp Đường Tuệ Tĩnh - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Đường Lê Đại Hành 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
450 Thành phố Tam Điệp Đường Tuệ Tĩnh - Phường Trung Sơn Đường Lê Đại Hành - Hết Đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
451 Thành phố Tam Điệp Đường Voi Phục - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Dốc Diệm 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
452 Thành phố Tam Điệp Đường Dốc Diệm - Phường Trung Sơn Đường Lê Trọng Tấn - Hết Đường thuộc phường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
453 Thành phố Tam Điệp Đường Cảnh Hưng - Phường Trung Sơn Đường Núi Vàng - Đường Bạch Đằng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
454 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Đại Hành - Phường Trung Sơn Đường Núi Vàng - Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao) 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
455 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Quang Trung (Hết Đường) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
456 Thành phố Tam Điệp Đường Ngọc Hồi - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
457 Thành phố Tam Điệp Đường Bạch Đằng - Phường Trung Sơn Đường Quang Trung - Hết Đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
458 Thành phố Tam Điệp Đường Đô Đốc Long - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Lê Hồng Phong 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
459 Thành phố Tam Điệp Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ) - Phường Trung Sơn Cầu Ngô Thì Nhậm - Đường Vũ Phạm Khải 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
460 Thành phố Tam Điệp Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ) - Phường Trung Sơn Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn ( Đường Núi Vàng) - Đường Ngô Thì Nhậm 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
461 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn) - Phường Trung Sơn Ngã 3 đi đập tràn - Đường Núi Vàng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
462 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) - Phường Trung Sơn Đường Quyết Thắng - Đường Dốc Diệm 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
463 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) - Phường Trung Sơn Đường Dốc Diệm - Hết Đường thuộc phường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
464 Thành phố Tam Điệp Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 131211,mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
465 Thành phố Tam Điệp Đường Chu Văn An (qua tổ 14,23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Núi Vàng 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
466 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m) - Phường Trung Sơn Đường Vành Đai - Hết địa phận Phường Trung Sơn 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
467 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Khu dân cư Núi Vàng (Khu trụ sở UB Phường tổ 22,23 ) 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
468 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Đường ô tô vào được (Mặt đường bê tông,xi măng rộng >=7m) 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
469 Thành phố Tam Điệp Phường Trung Sơn Khu dân cư còn lại 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
470 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Ranh giới hành chính P Trung Sơn - Đất nhà bà Lan (thửa số 12, tờ số 8) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
471 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Thửa đất số 184 (giáp đất nhà bà Minh) - Cổng UBND P Nam Sơn 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
472 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Cổng UBND P Nam Sơn - Đường Ngô Thì Sỹ 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
473 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Nam Sơn Đường Ngô Thì Sỹ - Hết địa phận phường Nam Sơn 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
474 Thành phố Tam Điệp Đường gom dân sinh cầu Vượt - Phường Nam Sơn Hết đất Nhà bà Lan (thửa 12, tờ bản đồ số 8) - Hết đất số 184 (Giáp nhà Bà Minh tờ bản đồ số 12) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
475 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết địa phận phường NS 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
476 Thành phố Tam Điệp Đường Thung Lang - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Ngã ba hết NM cán thép 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
477 Thành phố Tam Điệp Đường Thung Lang - Phường Nam Sơn Ngã ba hết NM cán thép - Hết đường 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
478 Thành phố Tam Điệp Đường Lam Sơn (rẽ đi Đông Sơn) - Phường Nam Sơn Đường Thung Lang ( nhà Bát Cậy) - Hết đường 425.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
479 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Lai (đường vào ga Đồng Giao) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Ga Đồng Giao 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
480 Thành phố Tam Điệp Đường Choong Đèn - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
481 Thành phố Tam Điệp Đường Choong Đèn - Phường Nam Sơn Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi - Hết đường 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
482 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Lý - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đầu núi 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
483 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Lý - Phường Nam Sơn Đầu núi - Hết đường 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
484 Thành phố Tam Điệp Đường Bãi Đá - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết đường 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
485 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Diệu ( vào kho K894) - Phường Nam Sơn Đường Ngô Thì Sỹ - Vào kho K894, C302 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
486 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hữu Trác ( đường H13 đổi tên) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Cổng H13 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
487 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hữu Trác ( đường H13 đổi tên) - Phường Nam Sơn Cổng H13 - Nhà văn hóa tổ 8 425.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
488 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Sỹ Liên (đường 27/7 cũ) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
489 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Đình Phùng ( đường rộng 7m) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
490 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Công Trứ ( Hoàng Hoa Thám cũ) Dãy 2 qua tổ 6,8,10 - Phường Nam Sơn Đường Thung Lang - Đường Quang Trung 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
491 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Hiền ( 10m) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Nhà máy nước 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
492 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Bặc ( đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Trụ sở UBND phường Nam Sơn - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
493 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Bặc ( đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) - Đến hết đường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
494 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Điền ( đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Trụ sở UBND phường Nam Sơn - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
495 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Điền ( đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) - Đến hết đường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
496 Thành phố Tam Điệp Đường Trịnh Tú - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
497 Thành phố Tam Điệp Phạm Thuật Duật - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
498 Thành phố Tam Điệp Đường Mai Hắc Đế - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết đường 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
499 Thành phố Tam Điệp Phường Nam Sơn Đường ô tô vào được, có mặt bê tông, đường >=7m từ tổ 2-23 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
500 Thành phố Tam Điệp Phường Nam Sơn Khu dân cư còn lại của phường 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị