Bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình

Theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp đã được điều chỉnh để phù hợp với các yếu tố thực tế và nhu cầu phát triển của thành phố.

Tổng quan khu vực Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Ninh Bình, cách trung tâm Thành phố Ninh Bình khoảng 30km về phía Tây.

Đây là một thành phố trẻ, năng động và đang phát triển mạnh mẽ về kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp. Tam Điệp là cửa ngõ của khu vực phía Tây Ninh Bình, kết nối với các tỉnh lân cận như Thanh Hóa, Hòa Bình qua các tuyến đường huyết mạch.

Tam Điệp có những đặc điểm nổi bật như sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Hệ thống giao thông tại đây cũng đang được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ và cao tốc, giúp kết nối Tam Điệp dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước. Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng chú trọng phát triển các dự án hạ tầng, đô thị và dịch vụ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Nhờ vào những yếu tố trên, giá trị bất động sản tại Thành phố Tam Điệp đã có sự tăng trưởng đáng kể, đặc biệt là tại các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp. Những khu đất ven quốc lộ, gần khu công nghiệp và các dự án hạ tầng lớn đang ngày càng trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Điệp

Giá đất tại Thành phố Tam Điệp có sự dao động lớn tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố có thể lên tới 12 triệu đồng/m2 ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông chính.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa các khu công nghiệp và trung tâm thành phố có thể chỉ từ 30.000 đồng/m2, đặc biệt ở những khu vực ít phát triển hơn.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp vào khoảng 1.390.991 đồng/m2, mức giá này là sự kết hợp giữa các khu vực có giá trị phát triển cao và những khu vực ngoại thành chưa được khai thác hết tiềm năng.

Các nhà đầu tư nên xem xét vị trí đất, hạ tầng giao thông và quy hoạch phát triển của khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc trung tâm thành phố là lựa chọn hấp dẫn, với tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi hạ tầng được hoàn thiện.

Ngược lại, đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, tuy nhiên khi các dự án hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Đầu tiên phải kể đến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, nơi thu hút hàng nghìn lao động và các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông được nâng cấp với các tuyến cao tốc và quốc lộ đang giúp kết nối Tam Điệp với các khu vực khác, mở ra nhiều cơ hội phát triển mới.

Tiềm năng du lịch của Tam Điệp cũng không thể bỏ qua, đặc biệt là khu vực quanh các di tích lịch sử, khu du lịch sinh thái và gần các khu du lịch nổi tiếng của Ninh Bình như Tràng An, Bái Đính. Những dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí cũng đang được triển khai, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, sự đầu tư vào hạ tầng đô thị, các dự án nhà ở và dịch vụ cũng đang góp phần thúc đẩy giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ven các khu công nghiệp. Với các dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường cao tốc và các khu đô thị mới đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Tam Điệp sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, Thành phố Tam Điệp đang trở thành một điểm nóng đầu tư bất động sản. Những nhà đầu tư có tầm nhìn xa sẽ có cơ hội lớn trong việc nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp là: 1.476.881 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
928

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Diệu ( vào kho K894) - Phường Nam Sơn Đường Ngô Thì Sỹ - Vào kho K894, C302 900.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hữu Trác ( đường H13 đổi tên) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Cổng H13 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Hữu Trác ( đường H13 đổi tên) - Phường Nam Sơn Cổng H13 - Nhà văn hóa tổ 8 850.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Sỹ Liên (đường 27/7 cũ) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Đình Phùng ( đường rộng 7m) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Công Trứ ( Hoàng Hoa Thám cũ) Dãy 2 qua tổ 6,8,10 - Phường Nam Sơn Đường Thung Lang - Đường Quang Trung 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Hiền ( 10m) - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Nhà máy nước 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Bặc ( đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Trụ sở UBND phường Nam Sơn - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Tam Điệp Đường Nguyễn Bặc ( đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) - Đến hết đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Điền ( đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Trụ sở UBND phường Nam Sơn - Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Điền ( đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) - Phường Nam Sơn Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) - Đến hết đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Tam Điệp Đường Trịnh Tú - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Tam Điệp Phạm Thuật Duật - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Đến hết đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Tam Điệp Đường Mai Hắc Đế - Phường Nam Sơn Đường Quang Trung - Hết đường 800.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Tam Điệp Phường Nam Sơn Đường ô tô vào được, có mặt bê tông, đường >=7m từ tổ 2-23 800.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Tam Điệp Phường Nam Sơn Khu dân cư còn lại của phường 700.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Ngã ba Hồ Xuân Hương 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Phường Tây Sơn Ngã ba Hồ Xuân Hương - Ngã ba Tân Hạ 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung (QL1A) - Phường Tây Sơn Cầu lạnh đông - Đường Quang Sơn 7.300.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung (QL1A) - Phường Tây Sơn Đường Quang Sơn - Đất nhà ông Tự 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Tam Điệp Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ đường Quang Sơn đến Ngặt Kéo) - Phường Tây Sơn Đất nhà ông Hóa ( Đầu cầu vượt) - Hết đất nhà Ông Dĩ 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Tam Điệp Đường Hồ Xuân Hương - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Đường Quang Sơn 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Tam Điệp Đường Ngọc Hân Công chúa (đường Z879 - Lữ 279) - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Cổng Z879 - Lữ 279 900.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lãng - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Tam Điệp Đường Đặng Tiến Đông - Phường Tây Sơn Đường Phạm Văn Đồng - Đường Quang Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Tam Điệp Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tây Sơn Đường Đồng Giao - Đường Hồ Xuân Hương 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Tam Điệp Đường Phan Bội Châu - Phường Tây Sơn Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn) - Giáp suối 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Tam Điệp Đường Bùi Thị Xuân - Phường Tây Sơn Đường Hồ Xuân Hương - Đường Ngọc Hân Công Chúa 900.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Tam Điệp Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19,20 p Bắc Sơn và tổ 1 p Tây Sơn) - Phường Tây Sơn Đường Quang Trung - Đường Đồng Giao 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Tây Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Phường Tây Sơn Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) - Đường vào thôn Trại Vòng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) - Phường Tây Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Hết trung tâm thể thao thành phố 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) - Phường Tây Sơn Hết trung tâm thể thao thành phố - Đường Phạm Văn Đồng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư mới trước và sau trụ sở UBND phường Tây Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư phía Nam, phía Bắc đường Quang Sơn tổ 7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) - cũ thuộc khu dân cư mới tổ 4, tổ 7 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Các lô dãy trong thuộc Quy hoạch dân cư mới thuộc tuyến bắt đầu đường Phạm Văn Đồng đường vành đai đến đường vào thôn Trại Vòng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường hiện trạng bê tông xi măng, Đường quy hoạch rộng >= 7,0m) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Tam Điệp Phường Tây Sơn Khu dân cư còn lại của phường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phường Tây Sơn (Đấu giá năm 2021) - Phường Tây Sơn 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) - Phường Tân Bình Cầu Do - Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) - Phường Tân Bình Đường Tôn Thất Tùng - Đường Thiên Quan ( cũ ngã 3 Chợ Chiều) 7.300.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Đường Ngô Văn Sở 6.350.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Ngô Văn Sở - Đường Vườn Chanh 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Vườn Chanh - Đường Tráng Sơn 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Đường Tráng Sơn - Hết tổ dân phố 6 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (đường 12B) - Phường Tân Bình Hết tổ dân phố 6 - Cầu thủng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Tam Điệp Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Bệnh viện Điều Dưỡng 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Tam Điệp Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) - Phường Tân Bình Bệnh viện Điều Dưỡng - Đường Thiên Quan 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Quýt (thuộc tổ 3) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đường Quang Hiển 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Cổng trụ sở Công ty VLXL tam Điệp 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Tam Điệp Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) - Phường Tân Bình Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp - Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển 900.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đường Đồng Quýt - Đầu Núi Cửa Khâu 900.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) - Phường Tân Bình Đầu Núi Cửa Khâu - Đê sông Bến Đang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Tam Điệp Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10) - Phường Tân Bình Đường Lý Quốc Sư - Đường Tráng Sơn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Tam Điệp Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10,11) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đền Tráng Sơn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Tam Điệp Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đầu Núi Địa Lý 900.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Tam Điệp Đường Tiền Phong (thuộc tổ 11,12 cũ) - Phường Tân Bình Đường Tráng Sơn - Đường Quang Hiển 900.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Đường Yên Quang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) - Phường Tân Bình Đường Yên Quang - Đê sông Bến Đang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Tam Điệp Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ) - Phường Tân Bình Đường Lý Quốc Sư - Đầu Núi Gai 900.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Tam Điệp Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 12 cũ) - Phường Tân Bình Đường Quang Trung - Đầu Núi Dóng Than 900.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ) - Phường Tân Bình Đường Lương Quận Công - Đường Quang Trung 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Tam Điệp Đường Vành Đai - Phường Tân Bình Đường Thiên Quan - Giáp ranh Yên Sơn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất Đồi Me - Phường Tân Bình 900.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Tam Điệp Phường Tân Bình Khu dân cư còn lại 900.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Tam Điệp Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)-Thanh Hòa (Quốc lộ 45) - Phường Tân Bình 900.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất tổ 8 - Phường Tân Bình 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất tổ 8 - Phường Tân Bình 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Tam Điệp Khu giao đất tổ 8 - Phường Tân Bình 900.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) (Phía Tây) - Phường Yên Bình Cầu Ghềnh - Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Liễu) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) (Phía Tây) - Phường Yên Bình Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Thuỷ) - Cầu Do 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) (Phía Đông) - Phường Yên Bình Cầu Ghềnh - Đối diện đường Thiên Quan 500.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Tam Điệp Đường Ghềnh (cũ là đường vào nhà máy XM Duyên Hà) - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đầu cầu (Hết đất thành phố) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Tam Điệp Đường Vành Đai (rộng 35 m) - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Từ đường Ghềnh - Đến giáp phường Tân Bình 700.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Tam Điệp Đường các lô bám đường quy hoạch - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Dẫy thứ nhất tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Tam Điệp Đường các lô bám đường quy hoạch - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Dẫy thứ 2 tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào 750.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Tam Điệp Đường các lô bám đường quy hoạch - Khu dân cư đường Vòng - Phường Yên Bình Các lô đất còn lại bám đường quy hoạch 600.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Tam Điệp Đường Đồi Cao (cũ đường trưởng Cơ Giới) - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Tam Điệp Đường Đồi Cao (cũ đường trưởng Cơ Giới) - Phường Yên Bình Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới - Đường Dốc Diệm 750.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Tam Điệp Đường Lý Nhân - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Tam Điệp Đường Dốc Diệm - Phường Yên Bình Nhà văn hoá tổ Quyết Thắng - Đến hết đường 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Tam Điệp Đường Lê Trọng Tấn (giáp hồ Yên Thắng phường Trung Sơn) - Phường Yên Bình Đất nhà ông Tâm - Hết địa phận phường Yên Bình 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Tam Điệp Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh) - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Đồi Cao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Tam Điệp Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh) - Phường Yên Bình Đường Đồi Cao - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Tam Điệp Đường Đinh Huy Đạo (bên hữu sông Khánh) - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Lý Nhân 550.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Tam Điệp Đường Đồi Gỗ - Phường Yên Bình Đường Đàm Khánh - Đường Lê Trọng Tấn 550.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Tam Điệp Đường Yên Bình - Phường Yên Bình Đường Lý Nhân - Đường Đinh Huy Đạo 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Xiêm - Phường Yên Bình Đường Lý Nhân - Đường Đinh Huy Đạo 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Tam Điệp Đường Giống Than - Phường Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Tân Bình (hết đường) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Tam Điệp Phường Yên Bình Khu trung tâm phường 750.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Tam Điệp Phường Yên Bình Trong khu dân cư tổ dân phố Quyết Thắng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Tam Điệp Phường Yên Bình Tất cả các đường nhánh trong khu dân cư đi ra trục chính của 6 tổ còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Cổng chi Cục thuế Tam Điệp 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
194 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Trung - Phường Bắc Sơn Cổng chi Cục thuế Tam Điệp - Cầu Lạnh Đông 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
195 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở (Phía đồi) - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Gặp Đường Phan Huy Ích 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
196 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở (Phía Suối) - Phường Bắc Sơn Đường Thiên Quan - Gặp Đường Phan Huy Ích 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
197 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Văn Sở - Phường Bắc Sơn Đường Phan Huy Ích - Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
198 Thành phố Tam Điệp Đường Trương Hán Siêu - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân 4.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
199 Thành phố Tam Điệp Đường Suối Ngầm - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Gặp Đường Trần Phú 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
200 Thành phố Tam Điệp Đường Tạ Uyên - Phường Bắc Sơn Đường Quang Trung - Gặp cổng TT Y tế Tam Điệp 3.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị